Bộ 50 câu trắc nghiệm giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 6

Câu 1. Nhà ở có vai trò gì?

 

         A. Là nơi trú ngụ của con người.               

 

         B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày.

 

C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên.

 

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính nào sau đây?

 

A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ.         

 

B. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào.

 

C. Móng nhà, thân nhà, mái nhà.                          

 

D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, cửa sổ.

 

Câu 3. Trong nhà ở không có các khu nào dưới đây?

 

A. Khu sinh hoạt chung, khu nghỉ ngơi, khu sản xuất.

 

B. Khu sinh hoạt chung, khu ăn uống, khu vệ sinh, khu làm việc.

 

C. Khu tiếp khách, khu thờ cúng.

 

D. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu nướng, khu hội họp, khu tắm giặt.

 

Câu 4. Khu vực nào trong nhà ở là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?

 

A. Khu vực sinh hoạt chung.                                  B. Khu vực nghỉ ngơi.

 

C. Khu ăn uống.                                                        D. Khu vực thờ cúng.

 

Câu 5. Đâu là kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của các khu vực thành thị có mật độ dân cư cao?

 

A. Nhà ba gian.        B. Nhà chung cư.                 C. Nhà sàn.               D. Nhà nổi

 

Câu 6. Nhà rông của đồng bào Tây Nguyên là kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của khu vực nào?

 

A. Khu vực đô thị.                                       B. Khu vực miền núi.    

 

C. Kiểu nhà ở nông thôn.                            D. Khu vực thành phố.

 

Câu 7. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

 

A. Nhà sàn.                                                    B. Nhà nổi.               

 

C. Nhà chung cư.                                          D. Nhà liên kế.

 

Câu 8. Vật liệu xây dựng nào dưới đây là vật liệu không có sẵn trong tự nhiên?

 

               A. Ngói.                    B. Cát.                       C. Tranh.                   D. Gỗ.

 

Câu 9. Bê-tông là sản phẩm được tạo ra từ sự kết hợp của các vật liệu xây dựng nào?

 

A. Cát + Xi măng + Nước.                          B. Cát + Nước + Đá sỏi.

 

C. Xi măng + Nước + Đá sỏi + Cát.         D. Đá sỏi + Cát + Nước.

doc 6 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 25/06/2024 Lượt xem 179Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 50 câu trắc nghiệm giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 50 câu trắc nghiệm giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 6
Câu 1. Nhà ở có vai trò gì?
 	A. Là nơi trú ngụ của con người.	
 	B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày.
C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính nào sau đây?
A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ.	
B. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào.
C. Móng nhà, thân nhà, mái nhà.	
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, cửa sổ.
Câu 3. Trong nhà ở không có các khu nào dưới đây?
A. Khu sinh hoạt chung, khu nghỉ ngơi, khu sản xuất.
B. Khu sinh hoạt chung, khu ăn uống, khu vệ sinh, khu làm việc.
C. Khu tiếp khách, khu thờ cúng.
D. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu nướng, khu hội họp, khu tắm giặt.
Câu 4. Khu vực nào trong nhà ở là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung.	B. Khu vực nghỉ ngơi.
C. Khu ăn uống.	D. Khu vực thờ cúng.
Câu 5. Đâu là kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của các khu vực thành thị có mật độ dân cư cao?
A. Nhà ba gian. 	B. Nhà chung cư. 	C. Nhà sàn. 	D. Nhà nổi
Câu 6. Nhà rông của đồng bào Tây Nguyên là kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của khu vực nào?
A. Khu vực đô thị.	B. Khu vực miền núi.	
C. Kiểu nhà ở nông thôn.	D. Khu vực thành phố.
Câu 7. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà sàn.	B. Nhà nổi.	
C. Nhà chung cư.	D. Nhà liên kế.
Câu 8. Vật liệu xây dựng nào dưới đây là vật liệu không có sẵn trong tự nhiên?
	A. Ngói. 	B. Cát. 	C. Tranh. 	D. Gỗ.
Câu 9. Bê-tông là sản phẩm được tạo ra từ sự kết hợp của các vật liệu xây dựng nào?
A. Cát + Xi măng + Nước.	B. Cát + Nước + Đá sỏi.
C. Xi măng + Nước + Đá sỏi + Cát. 	D. Đá sỏi + Cát + Nước.
Câu 10. Khi xây dựng nhà ở phải tiến hành theo các bước chính nào?
	A. Thiết kế à Hoàn thiện à Xây móng.	
	B. Xây tường à Chọn kiểu nhà à Lợp mái.
C. Lợp mái à Xây móng à Chuẩn bị gạch, xi măng.
D. Chuẩn bị à Thi công à Hoàn thiện.
Câu 11. Công việc nào dưới đây thuộc bước “Hoàn thiện” trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chọn vật liệu.	B. Xây móng.	C. Thiết kế nhà.	D. Lắp đặt điện, nước.
Câu 12. Cho các công việc sau:
1- Xây tường, làm mái.
2- Làm móng nhà.
3- Vẽ thiết kế kiểu nhà.
4- Chọn vật liệu.
5- Lắp đặt hệ thống điện, nước.
 Hãy sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở?
A. 1-3-4-5-2.	B. 2-4-1-3-5.	
C. 3-2-4-5-1.	D. 3-4-2-1-5
Câu 13. Trang trí nội thất là công việc thuộc bước nào trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị. 	B. Hoàn thiện. 	C. Thi công.	D. Cả ba ý trên.
Câu 14. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm nào?
A. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng	
B. An ninh, an toàn.
C. Cả A, B đúng.	
D. Cả A, B sai.
Câu 15. Các thiết bị có thể giám sát ngôi nhà ở từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính xách tay. Các thiết bị này thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. An ninh, an toàn. 	B. Tiện ích. 	
C. Tiết kiệm năng lượng. 	D. Tất cả đều sai.
Câu 16. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện cho đặc điểm “An ninh, an toàn” của ngôi nhà thông minh?
A. Điều hòa, quạt tự động bật lên.
B. Tivi tự động mở những chương trình mà chủ nhà yêu thích.
C. Khi có khói hoặc lửa thì tín hiệu báo cháy phát ra.
D. Có hệ thống điều khiển từ xa để cửa tự động mở. 
Câu 17. Tivi tự động bật lên khi chủ nhà yêu cầu. Biểu hiện này thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
	A. Tiện ích. 	 B. An ninh. 	C. An toàn.	 	D. Tiết kiệm năng lượng.
Câu 18. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đặc điểm “Tiết kiệm năng lượng” của ngôi nhà thông minh?
A. Rèm cửa tự động kéo ra để ánh sáng mặt trời chiếu vào nhà.
B. Khi có cháy, vòi nước tự động phun ra.
C. Cửa tự động mở bằng cảm ứng vân tay.
D. Có màn hình hiển thị hình ảnh khi có khách ở cửa ra vào.
Câu 19. Tiết kiệm năng lượng có vai trò gì?
	A. Góp phần giúp tài nguyên thiên nhiên mau cạn kiệt.	
	B. Giảm ô nhiễm môi trường sống.
	C. Thúc đẩy biến đổi khí hậu nhanh hơn.	
	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 20. Để tiết kiệm năng lượng điện, cần tiến hành biện pháp nào?
	A. Mở ti vi khi đang đọc báo.
	B. Đi ra khỏi phòng nhưng không tắt máy quạt.
	C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện.
	D. Ban ngày trời sáng nhưng vẫn mở đèn.
Câu 21. Biện pháp nào giúp tiết kiệm chất đốt?
A. Khi nấu ăn, điều chỉnh ngọn lửa càng to càng tốt.
B. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm.
C. Cả A, B đúng.
D. Cả A, B sai.
Câu 22. Khi điện thoại di động gần hết pin, ta cần phải làm gì để tiết kiệm pin?
	A. Vẫn truy cập mạng xã hội bình thường.
	B. Chơi game đến khi hết pin.
C. Tăng độ sáng màn hình.
D. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.	
Câu 23. Nhà sàn là kiểu kiến trúc nhà ở của khu vực nào?
A. Thành thị. 	B. Miền núi. 	
C. Ven biển. 	D. Đồng bằng.
Câu 24. Kiểu nhà nào dưới đây không được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà sàn.	B. Nhà rông.	C. Cả A, B sai.	D. Cả A, B đúng.
Câu 25. Cho các bước sau:
1- Hoàn thiện.
2- Thi công.
3- Chuẩn bị.
 Hãy sắp xếp các bước trên theo quy trình xây dựng nhà ở?
A. 1-3-2.	B. 2-1-3.	C. 3-2-1.	D. 1-2-3.
Câu 26. Công việc nào dưới đây thuộc bước “Chuẩn bị” trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chọn kiểu nhà. 	
B. Lắp đặt hệ thống điện.	
C. Trát tường.	
D. Quét sơn.
Câu 27. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đặc điểm “An ninh, an toàn” của ngôi nhà thông minh?
A. Rèm cửa tự động kéo ra để ánh sáng mặt trời chiếu vào nhà.
B. Khi có cháy, còi báo động kêu vang và vòi nước tự động phun ra.
C. Tivi tự động mở vào lúc 7 giờ sáng.
D. Đèn tự động mở sáng khi có người bước vào phòng.
Câu 28. Biện pháp nào giúp tiết kiệm điện?
	A. Mở cửa tủ lạnh thường xuyên.
	B. Đóng kín tất cả cửa trong nhà và mở máy điều hòa cả ngày trong khi ngoài trời gió rất mát..
C. Tắt hết đèn khi ra khỏi phòng.
D. Không tắt quạt trong lớp học khi tất cả các bạn ra khỏi phòng vào giờ ra chơi.	
Câu 1: Nhà ở có vai trò:
 A. Là nơi trú ngụ của con người.	 	
 B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày.
 C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên. 	
 D. Tất cả các câu trên.
Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính:
 A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà	B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà
 C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ	D.Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt là
 A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi.
 B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.
 C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.
 D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.
Câu 4: Khu vực chức năng nào là nơi để các gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia trò chuyện?
 A. Khu vực sinh hoạt chung.	B. Khu vực nghỉ ngơi.
 C. Khu vực thờ cúng.	D. Khu ăn uống. 
Câu 5: Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao.
 A. Nhà ba gian	B. Nhà nổi
 C.Nhà chung cư	D. Nhà sàn
Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc
 A. kiểu nhà ở đô thị.	B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
 C. kiểu nhà ở nông thôn.	D. kiểu nhà liền kề.
Câu 7: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất ?
 A. Nhà sàn	B. Nhà nổi
 C. Nhà chung cư	D. Nhà mặt phố
Câu 8: Vật liệu xây dựng:
 A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.
 B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
 C. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
 D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
Câu 9: Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:
 A. Thiết bị đảm bảo an toàn.	B. Bê tông làm từ động vật.
 C. Rác thải công trình.	D. Bê tông làm từ thực vật.
Câu 10: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm:
 A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu.	B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái.
 C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái.	D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 11: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:
 A. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí	B.Thi công thô
 C. Thiết kế nhà	D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước
Câu 12: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở?
 1. Xây tường, làm mái ;	
 2. Làm móng nhà,
 3.Vẽ thiết kế kiểu nhà
 4. Chọn vật liệu
 5. Lắp đặt hệ thống điên nước.
 A. 1-3-4-5-2	B. 2-4-1-3-5
 C. 3-2-4-5-1	D. 3-4-2-1-5
Câu 13: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
 A. Chuẩn bị.	B. Thi công.
 C. Hoàn thiện.	D. Cả ba ý trên.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng ?
Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí.
Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Câu 15: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
 A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
 B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
 C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
 D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 16: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
 A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.	B. Hệ thống camera giám sát an ninh
 C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ	D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 17: Khi nhà có khách nhạc, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
 A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.	B. Hệ thống camera giám sát an ninh
 C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ	D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 18: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
 A. Tiện ích.	B. An ninh an toàn
 C. Tiết kiệm năng lượng.	D. Thân thiện với môi trường.
Câu 19: Tiết kiệm năng lượng giúp:
 A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.	B. Giảm ô nhiễm môi trường sống.
 C. Giảm biến đổi khí hậu.	D. Cả ba ý trên.
Câu 20: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện:
 A.Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
 B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng.
 C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện
 D. Cả ba ý trên.
Câu 21: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt:
 A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn.
 B. Tắt đồ dùng, thiết bị ngay khi sử dụng xong.
 C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
 D. Cả ba ý trên.
Câu 22: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
 A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.	B. Giảm độ sáng màn hình.
 C. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin.	D. Cả 3 ý trên.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_50_cau_trac_nghiem_giua_ki_1_mon_cong_nghe_lop_6.doc