Kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn : Công nghệ 6 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn : Công nghệ 6 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn : Công nghệ 6 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Phòng GDĐT Mang Thít
Đặng Thị Hồng Xuân
Môn:
Công nghệ
Thời gian
45 phút
Lớp:
6
Tổng số điểm của bài kiểm tra
10
Trong đó:
Trắc nghiệm
3
Tự luận
7
Tổng số câu hỏi của bài kiểm tra
16
Trong đó:
TNKQ
12
Tự luận
4
TIỆN ÍCH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MANG THÍT
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT
Nội dung (tên chương)
TS tiết 
TS
tiết
LT
Tỉ lệ thực về số tiết
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Cơ sở của ăn uống hợp lí
3
3
2.1
0.9
6.77
2.90
Chủ đề 2: Vệ sinh an toàn thực phẩm- Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến
4
4
2.8
1.2
9.03
3.87
Chủ đề 3: Phương pháp chế biến món ăn- Cách tổ chức bữa ăn hợp lí- Qui trình tổ chức bữa ăn
18
8
5.6
12.4
18.06
40.00
Chủ đề 4: Thu, chi trong gia đình
6
4
2.8
3.2
9.03
10.32
0
0
0.00
0.00
Tổng cộng
31
19
13.3
17.7
42.90
57.10
31
100
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Chủ đề
Tổng số 
câu
Nhận biết
Thông hiều
Vận dụng
Tổng 
cộng
Cấp thấp
Cấp cao
Số câu
LT
VD
TC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm
(%)
Chủ đề 1: Cơ sở của ăn uống hợp lí
1.1
0.5
1.5
2
3
 5.00 
0
0.50
0.75
1.25
13%
0
Chủ đề 2: Vệ sinh an toàn thực phẩm- Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến
1.4
0.6
2.1
2
1
1
1
 5.00 
0
0
0.5
0.25
2
1
3.75
38%
0
Chủ đề 3: Phương pháp chế biến món ăn- Cách tổ chức bữa ăn hợp lí- Qui trình tổ chức bữa ăn
2.9
6.4
9.3
1
1
1
 3.00 
0
0
0.25
2
0.25
2.5
25%
0
Chủ đề 4: Thu, chi trong gia đình
1.4
1.7
3.1
1
1
1
 3.00 
0
0
0.25
0.25
2
2.5
25%
0
0
0.0
0.0
0.0
 - 
0
0
0
0%
0
Tổng cộng
6.86
9.14
16
1.50
2.00
1.5
0
0
4
0
1
10
7
9
16
35.00%
15.00%
50.00%
100%
CHI TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
HT
kiểm tra
Tổng số câu
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Kiểm tra 
cấp độ thấp
cấp độ cao
Số 
câu
Số 
điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
TNKQ
12
3.00
6
1.50
6
1.50
0
0.00
0
0.00
Đúng
Đúng
Tự luận
4
7.00
1
2.00
0
0.00
2
4.00
1
1.00
Đúng
Đúng
PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	MÔN : CÔNG NGHỆ 6
 	THỜI GIAN : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)	 ĐỀ A
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu 1: Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn?
	A. Rau muống. 	B. Trứng.	
	C. Khoai lang. 	D. Ngô.
Câu 2: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng 
B. Năng lượng 
C. Chất dinh dưỡng 
D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột
Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì?
A. Tránh nhàm chán 
B. Dễ tiêu hoá 
C. Thay đổi cách chế biến 
D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 4: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá:
	A. Ngâm rửa sau khi cắt thái.
	B. Rửa dưới vòi nước.
	C. Đun nấu càng lâu càng tốt.	
	D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
Câu 5: Nhiệt độ không an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn sinh nở mau chóng :
	A. 370 C	B. 1100C	
 C. 1000C 	D. 1150C	
Câu 6: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
	A. Mắc bệnh béo phì.	
	 	B. Dễ bị đói, mệt.
	C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng.	
	D. Cả B, C đều đúng.
Câu 7: Thu nhập của người bán hàng là?
 	A. Tiền lương, tiền thưởng. 	B. Tiền công.
 	C. Tiền lãi.	D. Tiền học bổng. 
Câu 8 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là:
A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi.
	C. Chi cho học tập 	
	D. Chi cho nhu cầu đi lại. 
Câu 9: Bữa cỗ hoặc liên hoan chiêu đãi thường có:
 A. 2 món 	B. 1 món 
 C. Từ 4- 5 món trở lên D. Từ 2- 3 món
Câu 10: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không?
A. Không có hại 
B. Bình thường.
C. Có lợi cho sức khoẻ. 
D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường.
Câu 11: Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn:
A. Nhiều chất đạm. 
B. Nhiều thức ăn đắc tiền.
C. Nhiều chất khoáng. 
D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn.
Câu 12: Trong nấu nướng ta phải quan tâm đến chất dinh dường là vì:
A. Các chất dinh dưỡng dễ bị mất đi trong quá trình đun nấu.
B. Thức ăn dễ bị nhiễm khuẩn.
C. Vi khuẩn nhanh chống xâm nhập.
D. Tất cả các lí do trên.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 13 (2.0 điểm) :
Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?
Câu 14 (2.0 điểm) :
Em hãy trình bày nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? 
Câu 15 (2.0 điểm):
Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? 
Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình?
Câu 16: Vì sao trong tình hình hiện nay an toàn thực phẩm rất được quan tâm?
Hết
PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	MÔN : CÔNG NGHỆ 6
 	THỜI GIAN : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)	 ĐỀ B
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu 1. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì?
A. Tránh nhàm chán 
B. Dễ tiêu hoá 
C. Thay đổi cách chế biến 
D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 2: Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn:
A. Nhiều chất đạm. 
B. Nhiều thức ăn đắc tiền.
C. Nhiều chất khoáng. 
D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn
Câu 3: Trong nấu nướng ta phải quan tâm đến chất dinh dường là vì:
A. Các chất dinh dưỡng dễ bị mất đi trong quá trình đun nấu.
B. Thức ăn dễ bị nhiễm khuẩn.
C. Vi khuẩn nhanh chống xâm nhập.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 4: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá:
	A. Ngâm rửa sau khi cắt thái.	
	B. Rửa dưới vòi nước.
	C. Đun nấu càng lâu càng tốt.	
	D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
Câu 5: Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn?
	A. Rau muống. 	B. Trứng.	
 C. Khoai lang. 	D. Ngô.
Câu 6: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng 
B. Năng lượng 
C. Chất dinh dưỡng 
D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột
Câu 7: Thu nhập của người bán hàng là?
 	A. Tiền lương, tiền thưởng. 	B. Tiền công.
 	C. Tiền lãi.	D. Tiền học bổng. 
Câu 8 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là:
A. Chi cho nhu cầu giải trí. 
B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi.
C. Chi cho học tập 	
D. Chi cho nhu cầu đi lại. 
Câu 9: Bữa cỗ hoặc liên hoan chiêu đãi thường có:
A. 2 món 	 B. 1 món 
C. Từ 4- 5 món trở lên D. Từ 2- 3 món
Câu 10: Nhiệt độ không an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn sinh nở mau chóng :
	A. 370 C	B. 1100C	 C. 1000C 	D. 1150C	
Câu 11: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
	A. Mắc bệnh béo phì.	
	 	B. Dễ bị đói, mệt.
	C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng.
	D. Câu B, C đúng.
Câu 12: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không?
A. Không có hại. 
B. Bình thường.
C. Có lợi cho sức khoẻ. 
D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 13 (2.0 điểm) :
Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?
Câu 14 (2.0 điểm) :
Em hãy trình bày nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? 
Câu 15 (2.0 điểm):
Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? 
Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình?
Câu 16 ( 1,0 điểm)
 Vì sao trong tình hình hiện nay an toàn thực phẩm rất được quan tâm?
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÔNG NGHỆ 6
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
D
A
C
B
D
B
C
A
C
B
A
A
Đề B
D
A
B
C
C
D
A
C
D
D
A
B
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 13 
- Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày.
Nguyên tắc xây dựng thực đơn :
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
- Thực đơn phải có đủ các món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế. 
0.5 điểm
1.5 điểm
Câu 14 	
Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:
- Ngộ độc thức ăn do nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
- Ngộ độc do thức ăn bị biến chất.
- Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc như mầm khoai tây, cá nóc, nấm độc.....
- Ngộ độc do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hoá học, hoá chất bảo vệ thực vật, hoá chất phụ gia thực phẩm....
2.0 điểm
Câu 15
- Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền và hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
- Gia đình em có các nguồn thu nhập bằng tiền và thu nhập bằng hiện vật
- Tuỳ HS làm các công việc của mình trong gia đình ví dụ như phụ giúp cha mẹ công việc nhà.......... 
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 16
Vì trong thời đaị hiện nay khoa học công nghệ phát triển mạnh nhiều hoá chất hiện đại tẩm ướp thực phẩm giúp thực phẩm tươi ngon không hư thối ...nhưng các hoá chất này gây hại cho sức khoẻ của người tiêu dùng chính vì vậy nên vấn đề về an toàn thực phẩm cần được quan tâm để bảo vệ con người trước các chất độc hại.
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docCONG NGHE 6 HKII(15-16).doc