Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Global Success (Có đáp án)

A. LANGUAGE FOCUS

I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.

1. A. tables B. washes C. changes D. torches

2. A. weather B. speak C. beach D. easy

II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.

3. A. plaster B. pagoda C. neighbour D. mountain

4. A. confident B. curious C. excited D. active

III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.

5. He always _____ books after dinner.

A. reads B. read C. is reading D. will read

6. My older brother is very _____. He can play football, table tennis and volleyball very well.

A. sporty B. shy C. lazy D. kind

7. My new school is _____ than my old school.

A. more convenient B. the convenient C. convenient D. the most convenient

8. These streets aren’t wide. They are _____.

A. big B. happy C. expensive D. narrow

9. We shouldn’t _____ fireworks.

A. burn B. decorate C. eat D. gather

10. He must _____ harder.

A. studying B. studies C. to study D. study

 

pdf 65 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 22/09/2024 Lượt xem 130Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Global Success (Có đáp án)
A. LANGUAGE FOCUS 
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1. A. tables B. washes C. changes D. torches 
2. A. weather B. speak C. beach D. easy 
II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. 
3. A. plaster B. pagoda C. neighbour D. mountain 
4. A. confident B. curious C. excited D. active 
III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. 
5. He always _____ books after dinner. 
A. reads B. read C. is reading D. will read 
6. My older brother is very _____. He can play football, table tennis and volleyball very well. 
A. sporty B. shy C. lazy D. kind 
7. My new school is _____ than my old school. 
A. more convenient B. the convenient C. convenient D. the most convenient 
8. These streets aren’t wide. They are _____. 
A. big B. happy C. expensive D. narrow 
9. We shouldn’t _____ fireworks. 
A. burn B. decorate C. eat D. gather 
10. He must _____ harder. 
A. studying B. studies C. to study D. study 
IV. Each of the following sentences has one mistake. Find and correct it. 
11. Vy is really excited with her first day at school. 
 A B C D 
12. There are a living room, three bedrooms, a bathroom and two toilets in my house. 
 A B C D 
13. Tom is a talkative student. He never talks in class. 
 A B C D 
14. I’m going to Hoan Kiem Lake watching fireworks tonight. 
 A B C D 
15. There are many good restaurant and amusement parks in our neighbourhood. 
 A B C D 
B. LISTENING 
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 
MÔN: TIẾNG 
ANH 6 GLOBAL SUCCESS 
 I. Listen to a conversation between Mai and Kevin. Circle the best answer A, B or C. 
16. What do Mai and Kevin talk about? 
A. Their favourite teachers B. Their favourite subjects C. Subjects they have at school 
17. What subject does Mai have on Wednesday afternoon? 
A. English B. Maths C. Music 
18. Why doesn’t Kevin like history? 
A. It’s boring. B. It’s on Wednesday. C. It’s difficult. 
19. Why does Kevin like science? 
A. It’s easier than history. 
B. It gives him knowledge about the world. 
C. The teacher is nice to him. 
20. What does Kevin like most about Ms. Robinson? 
A. She is creative. B. She is humorous. C. She doesn’t give much homework. 
II. Listen to some students talking about Tet holiday. Match the people with the activities they do on 
Tet holiday. There is one extra activity. 
21. Nam A. buy and arrange flowers 
22. Trang B. make banh chung 
23. Toan C. clean the house and furniture 
24. Hoa D. go to visit grandparents 
25. Minh E. visit relatives in the South 
 F. buy sweets and cookies 
C. READING 
I. Read the passage and choose the correct answer by circling A, B, or C. 
 York is a small ancient city in the north of England. It is located on the river Ouse. The city has many 
historic attractions such as York Minster – a very large cathedral, Castle Museum, York Art Gallery and many 
churches. 
 The old small streets in the centre of York are very small and attractive. These streets are only for walking. 
But it is very convenient to go to other cities from York by train. York is a very clean city. The air is fresh and 
the climate is so fantastic in summer months. It is an ideal place for visitors to come. 
26. What is the passage about? 
A. York City B. The history of York C. The attractions of York 
27. Where is York City? 
A. Near the river Ouse B. In the North of England C. Near Lead City 
28. York Minter is _____. 
A. a very large cathedral B. a castle C. an art gallery 
29. Why do people walk in the centre of York? 
 A. The streets are very attractive. B. The city does not allow. C. The streets are very small. 
30. How can people get to other cities? 
A. By walking B. By air plane C. By train 
II. Fill each blank with one suitable word. Write the word in the gap. 
 These are my friends at Friendly Camp. Sony is in the first picture. Doesn't he look cool? He loves sports. 
I played basketball with him at the camp. He is a really good (31)_______. Sony is American. He (32) 
__________ in Minnesota with his mother. In the second picture is Betty. She (33) __________ long wavy 
hair. Betty is my best friend and we go to the same school. We went to Friendly Camp together. I like her a 
lot because she (34) _________ really funny and she helps me with my homework. She has many friends. Her 
best friend is Jenny, but I am her (35) __________ friend, too. 
D. WRITING 
Rewrite the following sentences, so that the meanings stay the same. 
36. It is not good to stay up late to play computer games. 
→ You shouldn’t ___________________________________________________. 
37. The motorbike is in front of the bus. 
→ The bus ________________________________________________________. 
38. Tom’s typing isn’t as good as Jack’s. 
→ Jack’s typing ____________________________________________________. 
39. My house doesn’t have any flowers. 
→ There __________________________________________________________. 
40. It is wrong of us to throw rubbish around our school. 
→ We mustn’t _____________________________________________________. 
 HƯỚNG DẪN GIẢI 
1. A 2. A 3. B 4. C 5. A 6. A 7. A 
8. D 9. A 10. D 11. B 12. A 13. C 14. C 
15. B 16. B 17. C 18. C 19. B 20. C 21. B 
22. A 23. D 24. F 25. C 26. A 27. B 28. A 
29. C 30. C 31. player 32. lives 33. has 34. is 35. best 
36. stay up late to play computer games. 
37. is behind the motorbike. 
38. is better than Tom’s (typing). 
39. aren’t any flowers in my house. 
40. throw rubbish around our school. 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
1. A 
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es” 
Giải thích: 
A. tables /ˈteɪblz/ 
B. washes /ˈwɒʃɪz/ 
C. changes /ˈtʃeɪndʒɪz/ 
D. torches /tɔːtʃɪz/ 
Cách phát âm “-s/-es” 
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. 
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. 
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. 
Chọn A. 
2. A 
Kiến thức: Cách phát âm “ea” 
Giải thích: 
A. weather /ˈweðə(r)/ 
B. speak /spiːk/ 
C. beach /biːtʃ/ 
D. easy /ˈiːzi/ 
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /e/, còn lại phát âm là /iː/. 
Chọn A. 
3. B 
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết 
 Giải thích: 
A. plaster /ˈplɑːstə(r)/ 
B. pagoda /pəˈɡəʊdə/ 
C. neighbour /ˈneɪbə(r)/ 
D. mountain /ˈmaʊntən/ 
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. 
Chọn B. 
4. C 
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. confident /ˈkɒnfɪdənt/ 
B. curious /ˈkjʊəriəs/ 
C. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ 
D. active /ˈæktɪv/ 
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. 
Chọn C. 
5. A 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Dấu hiệu nhận biết: trạng từ chỉ tần suất “always” => chia thì hiện tại đơn 
Thì hiện tại đơn: I/ You/ We/ They + V_infinitive 
He/ She/ It + V_s/es 
Diễn tả một việc làm thường xuyên xảy ra ở hiện tại 
Tạm dịch: Anh ấy luôn luôn đọc sách sau bữa tối. 
Chọn A. 
6. A 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. sporty (adj): đam mê thể thao, năng động (tập thể thao) 
B. shy (adj): ngượng ngùng, ngại 
C. lazy (adj): lười nhác 
D. kind (adj): tốt bụng 
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thể thao. Anh ấy có thể chơi bóng đá, bóng bàn và bóng chuyền rất tốt. 
Chọn A. 
7. A 
Kiến thức: So sánh hơn 
 Giải thích: 
Dấu hiệu nhận biết: “than” => câu so sánh hơn 
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2 
Tạm dịch: Trường học mới của tôi thuận tiện hơn trường học cũ. 
Chọn A. 
8. D 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. big (adj): to 
B. happy (adj): vui 
C. expensive (adj): đắt đỏ 
D. narrow (adj): hẹp 
Tạm dịch: Những con phố này không rộng. Chúng thì hẹp. 
Chọn D. 
9. A 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. burn (v): đốt 
B. decorate (v): trang trí 
C. eat (v): ăn 
D. gather (v): tụ họp, tập hợp 
Tạm dịch: Chúng ta không nên đốt pháo hoa. 
Chọn A. 
10. D 
Kiến thức: To V/ V_ing 
Giải thích: 
must + V_infinitive: phải làm gì 
Tạm dịch: Anh ấy phải học chăm hơn. 
Chọn D. 
11. B 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: 
be excited about something: hào hứng về cái gì 
Sửa: with => about 
Tạm dịch: Vy thực sự rất hào hứng với ngày đầu tiên đến trường. 
Chọn B. 
 12. A 
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ 
Giải thích: 
There is + danh từ đếm được dạng số ít 
There are + danh từ đếm được dạng số nhiều 
Sửa: are => is 
Tạm dịch: Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng tắm và hai nhà vệ sinh trong nhà của tôi. 
Chọn A. 
13. C 
Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất 
Giải thích: 
never (adv): không bao giờ 
often (adv): thường 
Sửa: never => often 
Tạm dịch: Tom là một học sinh nói nhiều. Anh ấy thường nói chuyện trong lớp. 
Chọn C. 
14. C 
Kiến thức: To V/ V_ing 
Giải thích: 
Câu chỉ mục đích: S + V +  + to V_infinitive:  để làm gì 
Sửa: watching => to watch 
Tạm dịch: Tôi sẽ đến Hồ Hoàn Kiếm để xem pháo hoa tối nay. 
Chọn C. 
15. B 
Kiến thức: Danh từ 
Giải thích: 
many + danh từ đếm được dạng số nhiều 
Sửa: restaurant => restaurants 
Tạm dịch: Có rất nhiều nhà hàng tốt và công viên giải trí trong khu phố của chúng tôi. 
Chọn B. 
16. B 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Mai và Kevin nói về điều gì? 
A. Giáo viên yêu thích của họ 
B. Các môn học yêu thích của họ 
 C. Các môn học mà họ học ở trường 
Chọn B. 
17. C 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Mai học môn gì vào chiều thứ tư? 
A. Tiếng Anh 
B. Toán 
C. Âm nhạc 
Chọn C. 
18. C 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Tại sao Kevin không thích môn lịch sử? 
A. Nó rất nhàm chán. 
B. Nó vào thứ Tư. 
C. Nó rất khó. 
Chọn C. 
19. B 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Tại sao Kevin thích môn khoa học? 
A. Nó dễ hơn môn lịch sử. 
B. Nó cung cấp cho cậu ấy kiến thức về thế giới. 
C. Giáo viên đối xử tốt với cậu ấy. 
Chọn B. 
20. C 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Kevin thích điều gì nhất ở cô Robinson? 
A. Cô ấy sáng tạo. 
B. Cô ấy hài hước. 
C. Cô ấy không ra nhiều bài tập về nhà. 
Chọn C. 
21. B 
Kiến thức: Nghe hiểu 
 Giải thích: 
B. làm bánh chưng 
Chọn B. 
22. A 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
A. mua và cắm hoa 
Chọn A. 
23. D 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
D. đi thăm ông bà 
Chọn D. 
24. F 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
F. mua kẹo và bánh quy 
Chọn F. 
25. C 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
C. lau chùi nhà cửa và đồ nội thất 
Chọn C. 
26. A 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Đoạn văn nói về điều gì? 
A. Thành phố York 
B. Lịch sử của York 
C. Các điểm thu hút của York 
Chọn A. 
27. B 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Thành phố York ở đâu? 
A. Gần sông Ouse 
 B. Ở phía Bắc nước Anh 
C. Gần thành phố Lead 
Thông tin: York is a small ancient city in the north of England. 
(York là một thành phố cổ kính nhỏ ở phía Bắc nước Anh.) 
Chọn B. 
28. A 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
York Minter là _____. 
A. một nhà thờ rất lớn 
B. một lâu đài 
C. một phòng trưng bày nghệ thuật 
Thông tin: The city has many historic attractions such as York Minster – a very large cathedral, Castle 
Museum, York Art Gallery and many churches. 
(Thành phố có nhiều điểm tham quan lịch sử như York Minster - một nhà thờ rất lớn, Bảo tàng Lâu đài, Phòng 
trưng bày Nghệ thuật York và nhiều nhà thờ.) 
Chọn A. 
29. C 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Tại sao mọi người đi bộ ở trung tâm của York? 
A. Các con phố rất thu hút. 
B. Thành phố không cho phép. 
C. Các con phố rất nhỏ. 
Thông tin: The old small streets in the centre of York are very small and attractive. 
(Những con phố nhỏ cổ kính ở trung tâm York rất nhỏ và thu hút.) 
Chọn C. 
30. C 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Làm thế nào mọi người có thể đến các thành phố khác? 
A. Đi bộ 
B. Đi máy bay 
C. Đi tàu hỏa 
Thông tin: But it is very convenient to go to other cities from York by train. 
(Nhưng rất thuận tiện để đi đến các thành phố khác từ York bằng tàu hỏa.) 
 Chọn C. 
Dịch bài đọc: 
York là một thành phố cổ kính nhỏ ở phía Bắc nước Anh. Nó nằm ở bên sông Ouse. Thành phố có nhiều điểm 
tham quan lịch sử như York Minster - một nhà thờ rất lớn, Bảo tàng Lâu đài, Phòng trưng bày Nghệ thuật 
York và nhiều nhà thờ. 
Những con phố nhỏ cổ kính ở trung tâm York rất nhỏ và thu hút. Những con phố này chỉ dành cho việc đi bộ. 
Nhưng rất thuận tiện để đi đến các thành phố khác từ York bằng tàu hỏa. York là một thành phố rất sạch sẽ. 
Không khí trong lành và khí hậu rất tuyệt vời trong những tháng mùa hè. Đây là nơi dừng chân lý tưởng cho 
du khách. 
31. player 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
Cụm danh từ “a really good ______” => điền danh từ chỉ người vào chỗ trống 
player (n): người chơi 
I played basketball with him at the camp. He is a really good (31) player. 
(Tôi đã chơi bóng rổ với cậu ta ở trại. Cậu ấy là một người chơi rất giỏi.) 
Đáp án: player 
32. lives 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
Sau chủ ngữ “He” cần điền động từ chia ngôi thứ ba số ít 
live (v): sống => lives 
Sony is American. He (32) lives in Minnesota with his mother. 
(Sony là người Mỹ. Cậu ấy sống ở Minnesota với mẹ của mình.) 
Đáp án: lives 
33. has 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
Sau chủ ngữ “She” cần điền động từ chia ngôi thứ ba số ít 
have (v): có => has 
She (33) has long wavy hair. 
(Cô ấy có mái tóc dài gợn sóng.) 
Đáp án: has 
34. is 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
 Sau chủ ngữ “she” và trước tính từ “funny” cần điền động từ “be” chia ở thì hiện tại đơn 
be: thì => is 
I like her a lot because she (34) is really funny and she helps me with my homework. 
(Tôi rất thích cô ấy vì cô ấy vô cùng vui tính và cô ấy giúp tôi làm bài tập về nhà.) 
Đáp án: is 
35. best 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
Cụm danh từ “her ____ friend” => điền tính từ vào chỗ trống 
best (adj): tốt nhất, thân nhất 
Her best friend is Jenny, but I am her (35) best friend, too. 
(Bạn thân nhất của cô ấy là Jenny, nhưng tôi cũng là bạn thân của cô ấy.) 
Đáp án: best 
Dịch bài đọc: 
Đây là những người bạn của tôi tại Friendly Camp. Sony ở bức hình đầu tiên. Không phải là trông cậu ấy rất 
ngầu sao? Cậu ấy yêu thể thao. Tôi đã chơi bóng rổ với cậu ta ở trại. Cậu ấy là một người chơi rất giỏi. Sony 
là người Mỹ. Cậu ấy sống ở Minnesota với mẹ của mình. Trong bức ảnh thứ hai là Betty. Cô ấy có mái tóc 
dài gợn sóng. Betty là bạn thân nhất của tôi và chúng tôi học cùng trường. Chúng tôi đã đến Friendly Camp 
cùng nhau. Tôi rất thích cô ấy vì cô ấy vô cùng vui tính và cô ấy giúp tôi làm bài tập về nhà. Cô ấy có nhiều 
bạn. Bạn thân nhất của cô ấy là Jenny, nhưng tôi cũng là bạn thân của cô ấy. 
36. 
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu 
Giải thích: 
Cấu trúc: It + be + (not) + adj + (for somebody) + to V_infinitive: Thật là (không) làm sao (cho ai) để làm gì 
S + should + (not) + V_infinitive: Ai đó (không) nên làm gì 
Tạm dịch: Thật không tốt khi thức khuya để chơi game trên máy tính. 
= Bạn không nên thức khuya để chơi game trên máy tính. 
Đáp án: stay up late to play computer games. 
37. 
Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu 
Giải thích: 
in front of (prep): đằng trước >< behind (prep): đằng sau 
Tạm dịch: Xe máy ở đằng trước xe buýt. 
= Xe buýt ở đằng sau xe máy. 
Đáp án: is behind the motorbike. 
38. 
 Kiến thức: So sánh hơn 
Giải thích: 
Cấu trúc so sánh bằng: S1 + be + as + adj + as + S2 
Cấu trúc so sánh hơn vơi tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2 
So sánh hơn của “good” => “better” 
Tạm dịch: Kĩ năng đánh máy của Tom không tốt bằng Jack. 
= Kĩ năng đánh máy của Jack tốt hơn của Tom. 
Đáp án: is better than Tom’s (typing). 
39. 
Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu 
Giải thích: 
Cấu trúc: S + don’t/ doesn’t + have + : Ở đâu không có cái gì 
= There is/ are + not + . + in + địa điểm: Không có cái gì ở đâu 
Tạm dịch: Nhà của tôi không có bông hoa nào. 
= Không có bông hoa nào ở nhà của tôi. 
Đáp án: aren’t any flowers in my house. 
40. 
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu 
Giải thích: 
Cấu trúc: It + be + adj + (of somebody) + to V_infinitive: Ai đó thật làm sao khi làm gì 
S + must + (not) + V_infinitive: Ai đó phải/ không được làm gì 
Tạm dịch: Chúng ta đã sai khi vứt rác xung quanh trường. 
= Chúng ta không được vứt rác xung quanh trường. 
Đáp án: throw rubbish around our school. 
A. LANGUAGE FOCUS 
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. 
1. A. student B. music C. uniform D. subject 
2. A. blossom B. chess C. messy D. passion 
II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. 
3. A. firework B. landscape C. decorate D. behave 
4. A. important B. beautiful C. difficult D. excellent 
III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. 
5. Our _____ has a sink, a fridge, a stove and a microwave. 
A. living room B. hall C. bedroom D. kitchen 
6. Some of her paintings are displayed at the local _____. 
A. art gallery B. museum C. stadium D. hospital 
7. You _____ speak during the exam. It’s forbidden. 
A. must B. should C. mustn’t D. shouldn’t 
8. The Vietnamese _____ Tet at different time each year. 
A. decorate B. celebrate C. watch D. welcome 
9. Turn left at the first traffic lights, and you’ll see the supermarket straight _____. 
A. away B. aside C. ahead D. again 
10. This is _____ notebook. 
A. Pat and Sam’s B. Pat’s and Sam’s C. Pat and Sam’ D. Pat and Sam 
B. LISTENING 
I. You are going to hear about a very special friend. Listen and decide whether the following statements 
are true (T) or false (F). 
11. Daisy has one broken leg. 
12. Daisy uses her wheelchair to go to school. 
13. Daisy is very hard-working. 
14. Daisy is afraid of exams. 
15. Daisy is in the top 5 of the class. 
II. Listen to a conversation between Tom and Ha about their neighbourhood. Fill each of the gap with 
NO MORE THAN THREE WORDS. 
 Type River Historic buildings New buildings 
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 2 
MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS 
 Tom’s 
neighbourhood 
city river Tyne The Castle, 
Theatre Royal, 
(17) the ______ 
Newcastle 
(18)___________ 
Ha’s 
neighbourhood 
(16) _______ (19) an ________, 
an ancient well, 
a large communal 
house 
(20) a _________ 
C. READING 
I. Read the passage and choose the correct answer by circling A, B, or C. 
MAI’S SCHOOL 
 Hello, my name is Mai. I am 11 years old. I’m studying at a public school called Nguyen Du Secondary 
school. I am in grade 6. In our class, there are 27 students, 15 girls and 12 boys. 
 My classroom is big and nice. Our teacher is Ms. Thuy. She likes decorating the walls with posters and 
maps. In our class, there is a computer and a blackboard. 
 My desk and my chair are brown. My pencil case is on my desk. It’s colourful. I have lots of things in my 
pencil case: a red sharpener, two pencils, a rubber, three paper clips and a purple pen. 
 I go to school by bicycle with my friends. We like our school because there are playgrounds, a big gym 
and a fantastic music room with many instruments. 
21. How many boys are there in Mai’s class? 
A. 27 B. 15 C. 12 D. 11 
22. What does Ms. Thuy decorate the walls with? 
A. posters and maps B. posters and balls 
C. pictures and balls D. posters and flowers 
23. How many things are there in Mai’s pencil case? 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
24. Which is NOT in her pencil case? 
A. a blue sharpener B. a pencil C. paper clips D. a purple pen 
25. Which sentence is TRUE? 
A. Mai’s classroom is small and nice. 
B. There are two computers in her class. 
C. There is a music room with lots of posters. 
D. Mai cycles to school with her friends. 
II. Read the passage and choose the best answer for each blank. 
To: tom@quickmail.com 
Subject: My bedroom 
Hi Tom, 
 How are you? Now I’ll tell you about my bedroom. 
My bedroom is small. I have a bed, a (26) ______, a desk, a chair and a lamp. I like music, so I put three 
posters of famous singers (27) ______ the wall. I usually do my homework on the desk (28) ______ of the big 
window. My room is my favourite room in the house. It’s (29) ______. 
What is your (30) ______ room, Tom? 
Write to me soon. 
Best, 
Vy 
26. A. sink B. wardrobe C. wardrobes D. fridges 
27. A. opposite to B. front C. next D. on 
28. A. front B. in front C. opposite D. right 
29. A. messy B. comfortable C. dirty D. scary 
30. A. favourite B. like C. favour D. liking 
D. WRITING 
I. Rewrite the following sentences, so that the meanings stay the same. 
31. Shanghai World Financial Centre is higher than Keangnam Tower. 
→ Keangnam Tower ________________________________________________. 
32. It is wrong of us to throw rubbish onto the river. 
→ We mustn’t _____________________________________________________. 
33. It’s good if children go to bed early. 
→ Children should __________________________________________________. 
34. I like my bedroom best in the house. 
→ My ____________________________________________________________. 
35. My house has a living room, a kitchen, a bathroom and two bedrooms. 
→ There __________________________________________________________. 
II. Rearrange the words/ phrases to make meaningful sentences. 
36. My friend/ oval face/ has/ and/ straight nose/ a/ an/. / 
→ _______________________________________________________________. 
37. at/ the moment/ English/ My little brother/ learning/ isnt’/./ 
→ _______________________________________________________________. 
38. you/ get up/ on/ do/ usually/ What time/ Sunday/?/ 
→ _______________________________________________________________. 
39. Sue/ going/ school/ is/ to/ by / tomorrow/ bus/./ 
→ _______________________________________________________________. 
40. How/ bicycle/ about/ going/ to/ school /by/?/ 
→ _______________________________________________________________. 
 HƯỚNG DẪN GIẢI 
1. D 7. C 13. T 19. old pagoda 25. D 
2. D 8. B 14. F 20. new school 26. B 
3. D 9. C 15. F 21. C 27. D 
4. A 10. A 16. village 22. A 28. B 
5. D 11. F 17. Discovery Museum 23. C 29. B 
6. A 12. T 18. City Library 24. A 30. A 
31. Keangnam Tower is lower than Shanghai World Financial Centre. 
32. We mustn’t throw rubbish onto the river. 
33. Children should go to bed early. 
34. My favourite room in the house is my bedroom. 
35. There is a living room, a kitchen, a bathroom and two bedrooms in my house. 
36. My friend has an oval face and a straight nose. 
37. My little brother isn’t learning English at the moment. 
38. What time do you usually get up on Sunday? 
39. Sue is going to school by bus tomorrow. 
40. How about going to school by bicycle? 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
1. D 
Kiến thức: Phát âm nguyên âm “-u” 
Giải thích: 
A. student /ˈstjuːdnt/ 
B. music /ˈmjuːzɪk/ 
C. uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ 
D. subject /ˈsʌbdʒekt/ 
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/. 
Chọn D. 
2. D 
Kiến thức: Phát âm “-ss” 
Giải thích: 
A. blossom /ˈblɒsəm/ 
B. chess /tʃes/ 
C. messy /ˈmesi/ 
D. passion /ˈpæʃn/ 
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/. 
 Chọn D. 
3. D 
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. firework /ˈfaɪəwɜːk/ 
B. landscape /ˈlændskeɪp/ 
C. decorate /ˈdekəreɪt/ 
D. behave /bɪˈheɪv/ 
Trọng âm đáp án D rơi vào âm thứ 2, còn lại là âm nhất. 
Chọn D. 
4. A 
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. important /ɪmˈpɔːtnt/ 
B. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ 
C. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ 
D. excellent /ˈeksələnt/ 
Trọng âm đáp án A rơi vào âm thứ 2, còn lại là âm nhất. 
Chọn A. 
5. D 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. living room: phòng khách 
B. hall (n): sảnh 
C. bedroom (n): phòng ngủ 
D. kitchen (n): phòng bếp 
Tạm dịch: Nhà bếp của chúng tôi có bồn rửa, tủ lạnh, bếp nấu và lò vi sóng. 
Chọn D. 
6. A 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. art gallery: phòng trưng bày nghệ thuật 
B. museum (n): bảo tàng 
C. stadium (n): sân vận động 
D. hospital (n): bệnh viện 
Tạm dịch: Một số bức tranh của cô được trưng bày tại phòng trưng bày nghệ thuật địa phương. 
 Chọn A. 
7. C 
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu 
Giải thích: 
A. must + V( nguyên thể): phải làm gì 
B. should + V( nguyên thể): nên làm gì 
C. mustn’t + V( nguyên thể): cấm làm gì 
D. shouldn’t + V( nguyên thể): không nên làm gì 
Tạm dịch: Bạn không được nói trong khi kiểm tra. Nó bị cấm. 
Chọn C. 
8. B 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. decorate (v): trang trí 
B. celebrate (v): ăn mừng, làm kỷ niệm 
C. watch (v): xem 
D. welcome (v): chào mừng 
Tạm dịch: Mỗi năm, người Việt lại đón Tết vào những thời điểm khác nhau. 
Chọn B. 
9. C 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: 
A. away: xa 
B. aside: sang một bên 
C. ahead: phía trước 
D. again: một lần nữa 
Tạm dịch: Rẽ trái ở đèn giao thông đầu tiên và bạn sẽ thấy siêu thị ngay phía trước. 
Chọn C. 
10. A 
Kiến thức: Tính từ sở hữu 
Giải thích: 
Nếu vật hay người thuộc về hai danh từ nối nhau bằng chữ “and” chỉ thêm ’s cho danh từ thứ hai. 
Tạm dịch: Đây là sổ ghi chép của Pat và Sam. 
Chọn A. 
11. F 
Kiến thức: Nghe hiểu 
 Giải thích: Daisy bị gãy một chân. 
Đáp án: F 
12. T 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: Daisy dùng xe lăn để đến trường. 
Đáp án: T 
13. T 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: Daisy rất chăm chỉ. 
Đáp án: T 
14. F 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: Daisy sợ các kỳ thi. 
Đáp án: F 
15. F 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: Daisy nằm trong top 5 của lớp. 
Đáp án: F 
16. village 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: Khu phố của Hà, Loại (16): ________ 
Đáp án: village 
17. Discovery Museum 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Khu phố của Tom 
Tòa nhà lịch sử 
Lâu đài, Nhà hát Hoàng gia, (17) ________ 
Đáp án: Discovery Museum 
18. City Library 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Khu phố của Tom 
Tòa nhà mới: Newcastle (18) ________ 
Đáp án: City Library 
19. old pagoda 
 Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Khu phố của Hà 
Tòa nhà lịch sử: (19) một ____________, một cái giếng cổ, một ngôi đình lớn 
Đáp án: old pagoda 
20. new school 
Kiến thức: Nghe hiểu 
Giải thích: 
Khu phố của Tom 
Tòa nhà mới: (20) một ____________, 
Đáp án: new school. 
21. C 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Có bao nhiêu nam sinh trong lớp của Mai? 
A. 27 B. 15 C. 12 D. 11 
Thông tin: In our class, there are 27 students, 15 girls and 12 boys. 
(Trong lớp tớ có 27 học sinh, 15 nữ và 12 nam.) 
Chọn C. 
22. A 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Cô Thủy trang trí tường bằng gì? 
A. áp phích và bản đồ 
B. áp phích và quả bóng 
C. tranh và quả bóng 
D. áp phích và hoa 
Thông tin: She likes decorating the walls with posters and maps. 
(Cô ấy thích trang trí các bức tường bằng áp phích và bản đồ.) 
Chọn A. 
23. C 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Có bao nhiêu thứ trong hộp đựng bút chì của Mai? 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
 Thông tin: I have lots of things in my pencil case: a red sharpener, two pencils, a rubber, three paper clips 
and a purple pen. 
(Tớ có rất nhiều thứ trong hộp bút chì của mình: một cái gọt bút màu đỏ, hai cái bút chì, một cục tẩy, ba cái 
kẹp giấy và một cái bút màu tím.) 
Chọn C. 
24. A 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Cái nào KHÔNG có trong hộp bút chì của cô ấy? 
A. cái gọt màu xanh lam 
B. cái bút chì 
C. cái kẹp giấy 
D. cái bút màu tím 
Thông tin: I have lots of things in my pencil case: a red sharpener, two pencils, a rubber, three paper clips 
and a purple pen. 
(Tớ có rất nhiều thứ trong hộp bút chì của mình: một cái gọt bút màu đỏ, hai cái bút chì, một cục tẩy, ba cái 
kẹp giấy và một cái bút màu tím.) 
Chọn A. 
25. D 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Câu nào là đúng? 
A. Phòng học của Mai nhỏ và đẹp. 
B. Có hai máy tính trong lớp của cô ấy. 
C. Có một phòng âm nhạc với rất nhiều áp phích. 
D. Mai đạp xe đến trường với các bạn của cô ấy. 
Thông tin: I go to school by bicycle with my friends. 
(Tớ đi học bằng xe đạp với các bạn.) 
Chọn D. 
Dịch bài đọc: 
Nội dung dịch: 
TRƯỜNG HỌC CỦA MAI 
Xin chào, tớ tên là Mai. Tớ 11 tuổi. Tớ đang học tại một trường công lập - THCS Nguyễn Du. Tớ học lớp 6. 
Trong lớp tớ có 27 học sinh, 15 nữ và 12 nam. 
Phòng học của tớ rộng và đẹp. Cô giáo của chúng tớ là cô Thủy. Cô ấy thích trang trí các bức tường bằng áp 
phích và bản đồ. Trong lớp học của chúng tớ, có một máy tính và một bảng đen. 
 Bàn và ghế màu nâu. Hộp đựng bút chì của tớ ở trên bàn. Nó nhiều màu sắc. Tớ có rất nhiều thứ trong hộp 
bút chì của mình: một cái gọt bút màu đỏ, hai cái bút chì, một cục tẩy, ba cái kẹp giấy và một cái bút màu tím. 
Tớ đi học bằng xe đạp với các bạn. Chúng tớ thích trường học của mình vì có sân chơi, phòng tập thể dục lớn 
và phòng âm nhạc tuyệt vời với nhiều nhạc cụ. 
26. B 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. sink (n): chiếc bồn rửa 
B. wardrobe (n): tủ quần áo 
C. wardrobes (n): những chiếc tủ quần áo 
D. fridges (n): những chiếc tủ lạnh 
I have a bed, a (21) wardrobe, a desk, a chair and a lamp. 
(Tôi có một cái giường, một tủ quần áo, một cái bàn, một cái ghế và một cái đèn.) 
Chọn B. 
27. D 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: 
A. opposite to: đối diện 
B. front: phía trước 
C. next: bên cạnh 
D. on: trên, ở trên 
I like music, so I put three posters of famous singers (22) on the wall. 
(Tôi thích âm nhạc, vì vậy tôi đã dán ba tấm áp phích của các ca sĩ nổi tiếng trên tường.) 
Chọn D. 
28. B 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: 
A. front: phía trước 
B. in front of: phía trước 
C. opposite to: đối diện 
D. right: bên phải 
I usually do my homework on the desk (23) in front of the big window. 
(Tôi thường làm bài tập trên bàn trước cửa sổ lớn.) 
Chọn B. 
29. B 
Kiến thức: Từ vựng 
 Giải thích: 
A. messy (adj): lộn xộn 
B. comfortable (adj): thoải mái 
C. dirty (adj): bẩn thỉu 
D. scary (adj): đáng sợ 
It’s (24) comfortable. 
(Thậ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_sach_global_success.pdf