Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Global Success (Có đáp án)

I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. kind B. confident C. nice D. like

2. A. request B. project C. neck D. exciting

3. A. foot B. book C. food D. look

4. A. finger B. leg C. neck D. elbow

II. Choose the best answer.

1. It’s cold. The students warm clothes.

A. wear B. wears C. wearing D. are wearing

2. My friends always do their homework. They’re

A. lazy B. curious C. hardworking D. talkative

3. “What would you like to drink now?”-“ ”

A. No, thank you B. Yes, please

C. I like to do nothing D. Orange juice, please

4. They are because they do morning exercises every day.

A. fine B. well C. healthy D. healthful

5. Hung often his bike to visit his hometown.

A. drives B. flies C. rides D. goes

6. “What are you doing this afternoon?” –“I don’t know, but I’d like to .swimming.”

A. have B. do C. play D. go

7. Where is the cat? It’s .the table and the bookshelf.

A. on B. behind C. between D. under

III. Give the right form of the verbs in brackets.

1. Where’s Tuan? He (do) . .judo in Room 2A now.

2. Mai (take) . .a test next Monday.

3. I usually (skip) .ropes with my classmates at break time.

4. They (not go) .to school on Sundays.

 

pdf 48 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 22/09/2024 Lượt xem 53Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Global Success (Có đáp án)
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. 
1. A. kind B. confident C. nice D. like 
2. A. request B. project C. neck D. exciting 
3. A. foot B. book C. food D. look 
4. A. finger B. leg C. neck D. elbow 
II. Choose the best answer. 
1. It’s cold. The studentswarm clothes. 
A. wear B. wears C. wearing D. are wearing 
2. My friends always do their homework. They’re 
A. lazy B. curious C. hardworking D. talkative 
3. “What would you like to drink now?”-“ ” 
A. No, thank you B. Yes, please 
C. I like to do nothing D. Orange juice, please 
4. They are  because they do morning exercises every day. 
A. fine B. well C. healthy D. healthful 
5. Hung oftenhis bike to visit his hometown. 
A. drives B. flies C. rides D. goes 
6. “What are you doing this afternoon?” –“I don’t know, but I’d like to..swimming.” 
A. have B. do C. play D. go 
7. Where is the cat? It’s ..the table and the bookshelf. 
A. on B. behind C. between D. under 
III. Give the right form of the verbs in brackets. 
1. Where’s Tuan? He (do).............judo in Room 2A now. 
2. Mai (take). ..............................a test next Monday. 
3. I usually (skip).................ropes with my classmates at break time. 
4. They (not go)....................to school on Sundays. 
IV. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage. 
tidying - untidy – bag – on - are – near 
Trung’s bedroom is big but messy. There (1)..clothes on the floor. There is a big desk 
(2)the window and there are dirty bowls and chopsticks (3) ..it. He 
usually puts his school (4) under the desk. His bed is next to the desk and it is also 
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 
MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS 
 (5). There is a cap, some CDs and some books on the bed. Trung’s mum is not happy 
with this, and now Trung is tidying up his room. 
V. Read the text and write True (T) or False (F). 
Hi. I am Lan. I would like to tell you about my new school. It is in a quiet place not far from the city center. 
It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my 
school. Most students are hard-working and serious. The school has about 40 teachers. They are all helpful 
and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so 
I joined the English club. I love my school because it is a good school. 
Sentences T/F 
1. Lan’s new school is in a noisy place near the city center. 
2. Lan’s school has three buildings and twenty classes. 
3. The teachers are helpful and friendly 
4. There are five clubs in Lan’s new school. 
5. Lan doesn’t like English. 
VI. Complete the sentences using the words and the given pictures. 
1. The vase is..the  and the dog. 
2. I am doing Maths exercises with my 
..and . 
VII. Rearrange the words to make a meaningful sentence. 
1. can/ turn on/ the/ please/ lights/ you/ ? 
__________________________________________________________ 
2. you/ would/ have/ a picnic/ to/ like/ next Sunday/ ? 
__________________________________________________________ 
----- The end ------ 
 HƯỚNG DẪN GIẢI 
I. 
1. B 2. D 3. C 4. A 
II. 
1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. D 7. C 
III. 
1. is doing 2. is taking 3. skip 4. don’t go 
IV. 
1. are 2. near 3. on 4. bag 5. untidy 
V. 
1. F 2. F 3.T 4. T 5. F 
VI. 
1. The vase is between the cat and the dog. 
2. I am doing Maths exercises with my calculator and compass. 
VII. 
1. Can you please turn on the lights? 
2. Would you like to have a pinic next Sunday? 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
I. 
1. 
Kiến thức: Phát âm “i” 
Giải thích: 
A. kind /kaɪnd/ 
B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ 
C. nice /naɪs/ 
D. like /laɪk/ 
Đáp án B phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/ 
Đáp án B. 
2. 
Kiến thức: Phát âm “e” 
Giải thích: 
A. request /rɪˈkwest/ 
B. project /ˈprɒdʒekt/ 
C. neck /nek/ 
D. exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/ 
 Đáp án D, phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/ 
Đáp án D. 
3. 
Kiến thức: Phát âm “oo” 
Giải thích: 
A. foot /fʊt/ 
B. book /bʊk/ 
C. food /fuːd/ 
D. look /lʊk/ 
Đáp án C, phần gạch chân được phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ʊ/ 
Đáp án C. 
4. 
Kiến thức: Phát âm “i” 
Giải thích: 
A. finger /ˈfɪŋɡə(r)/ 
B. leg /leɡ/ 
C. neck /nek/ 
D. elbow /ˈelbəʊ/ 
Đáp án A, phần gạch chân phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/ 
Đáp án A. 
II. 
1. 
Kiến thức: Động từ 
Giải thích: 
The students là danh từ số nhiều, vì vậy đáp án A và đáp án D đều đúng ngữ pháp. 
Nhưng xét đến bối cảnh thì câu diễn tả một hành động đang xảy ra. 
Vì vậy đáp án là D. 
Tạm dịch: Trời lạnh. Học sinh đang mặc quần áo ấm. 
Đáp án D. 
2. 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
lazy: lười biếng 
curious: tò mò, hiếu kỳ 
hardworking: chăm chỉ 
talkative: nói nhiều, hoạt ngôn 
 Tạm dịch: Các bạn của tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ thật chăm chỉ. 
Đáp án C. 
3. 
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp 
Giải thích: “Bạn muốn uống gì bây giờ?” 
A. No, thank you: Không, cảm ơn 
B. Yes, please: Vâng, có. (Đáp lại lời mời: “Bạn có ăn/uống món gì đó không?”) 
C. I like to do nothing: Tôi không thích làm gì 
D. Orange juice, please: Cho tôi một nước cam nhé! 
Đáp án D. 
4. 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: Họ ____ bởi vì họ tập thể dục buổi sáng mỗi ngày. 
A. fine (adj): ổn 
B. well (adv): tốt 
C. healthy (adj): khoẻ mạnh 
D. Không có từ healthful 
Đáp án C. 
5. 
Kiến thức: Động từ 
Giải thích: Cụm ride a/one’s bike: đạp xe đạp. Chủ ngữ số ít “Hung”, dấu hiệu thì hiện tại đơn “often” 
Tạm dịch: Hùng thường đạp xe về thăm quê. 
Đáp án C. 
6. 
Kiến thức: Động từ 
Giải thích: Cấu trúc: would like to V(inf): thích làm gì; cụm: go swimming: đi bơi 
Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì chiều nay?” - “Tớ chưa biết, nhưng tớ muốn đi bơi.” 
Đáp án D. 
7. 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: Cấu trúc: between something and something: ở giữa cái gì và cái gì 
Tạm dịch: Con mèo đâu rồi? Nó ở giữa cái bàn và kệ sách. 
Đáp án C. 
III. 
1. 
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn 
 Giải thích: Dấu hiệu: “now” 
Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing 
Tạm dịch: Tuấn đâu? Anh ấy bây giờ đang tập judo ở phòng 2A. 
Đáp án is doing. 
2. 
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: Dấu hiệu “next Monday”. Đây là câu dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ xảy ra 
trong tương lai. 
Tạm dịch: Mai sẽ có một bài kiểm tra vào thứ hai tuần sau. 
Đáp án is taking. 
3. 
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn 
Giải thích: Dấu hiệu “usually” là trạng ngữ chỉ tần suất, chủ ngữ “I” đi kèm động từ ở dạng nguyên thể 
Tạm dịch: Tôi thường nhảy dây với bạn cùng lớp vào giờ giải lao. 
Đáp án skip. 
4. 
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn 
Giải thích: 
On Sundays (những ngày chủ nhật) diễn tả sự lặp đi lặp lại của hành động, do đó ta dùng thì hiện tại đơn. 
Tạm dịch: Họ không đến trường vào chủ nhật. 
Đáp án don’t go. 
IV. 
1. 
Kiến thức: Động từ 
Giải thích: 
Cấu trúc there is/are : có 
Đáp án are. 
2. 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: Vị trí cần điền 1 giới từ chỉ vị trí, “on”: trên, phía trên, “near”: bên cạnh, gần 
Đáp án near. 
3. 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: Vị trí cần điền 1 giới từ chỉ vị trí, “on”: trên, phía trên, “near”: bên cạnh, gần 
Đáp án on. 
4. 
 Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: school bag: cặp sách 
Đáp án bag. 
5. 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: Vị trí cần điền 1 tính từ, “untidy”: lộn xộn, không sạch sẽ 
Đáp án untidy. 
Dịch bài đọc: 
Phòng ngủ của Trung rộng nhưng rất lộn xộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn to bên cạnh cửa sổ 
và có bát và đũa bẩn trên đó. Cậu ấy thường vứt cặp sách ở dưới bàn. Giường của cậu ấy ở bên cạnh bàn và 
nó cũng rất lộn xộn. Có một chiếc mũ, CD, và vài cuốn sách trên giường. Mẹ Trung không hề vui với điều 
này, và giờ thì Trung đang dọn phòng. 
V. 
1. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: Trường mới của Lan ở nơi ồn ào gần trung tâm thành phố. 
Thông tin: It is in a quiet place not far from the city center. 
Đáp án F. 
2. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: Trường của Lan có ba tòa nhà và hai mươi lớp học. 
Thông tin: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 
students in my school. 
Đáp án F. 
3. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: Những giáo viên thân thiện và nhiệt tình. 
Thông tin: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly. 
Đáp án T. 
4. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: Có 5 câu lạc bộ trong trường mới của Lan. 
Thông tin: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. 
Đáp án T. 
5. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
 Giải thích: Lan không thích môn tiếng Anh. 
Thông tin: I like English, so I joined the English club. 
Đáp án F. 
Dịch bài đọc: 
Chào. Tớ là Lan. Tớ muốn giới thiệu với các cậu về trường mới của tớ. Nó ở một nơi yên tĩnh cách trung 
tâm thành phố không xa lắm. Nó có 3 toà nhà và khoảng sân rộng. Năm nay có 26 lớp với hơn 1000 học 
sinh ở trường tớ. Hầu hết học sinh đều chăm chỉ và nghiêm túc. Trường có khoảng 40 giáo viên. Họ đều rất 
hữu ích và thân thiện. Trường tớ có nhiều CLB khác nhau: Nhảy, Tiếng Anh, Mỹ thuật, Bóng đá và Bóng 
rổ. Tớ thích tiếng Anh, cho nên tớ tham gia CLB tiếng Anh. Tớ yêu trường tớ vì nó là một ngôi trường tốt. 
VI. 
1. 
Tạm dịch: Cái bình ở giữa con mèo và con chó. 
Đáp án: The vase is between the cat and the dog. 
2. 
Tạm dịch: Tôi đang làm bài tập Toán với máy tính và compa. 
Đáp án: I am doing Maths exercises with my calculator and compass. 
VII. 
1. 
Tạm dịch: Bạn có thể làm ơn bật đèn lên không? 
Đáp án: Can you please turn on the lights? 
2. 
Tạm dịch: Bạn có muốn đi dã ngoại chủ nhật tuần sau không? 
Đáp án: Would you like to have a pinic next Sunday? 
PRONUNCIATION 
I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 
1. A. pastime 
2. A. sandwich 
3. A. lamp 
4. A. couches 
B. winter 
B. chair 
B. play 
B. boxes 
C. ice 
C. school 
C. stay 
C. houses 
D. bike 
D. chicken 
D. crazy 
D. tables 
VOCABULARY AND GRAMMAR 
II. Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences. 
5. - "_________________class are you in?" - "Class 6B." 
A. Which B. Where C. When D. Whose 
6. In many schools in Vietnam students have to wear a _________________. . 
A. clothing B. suit C. uniform D. coat 
7. My father likes _________________ up early and watering the flowers in our garden. 
A. going B. staying C. getting D. get 
8. What do you usually_________________ for breakfast? 
A. to have B. have C. having D. has 
9. My friend, Nga is very hard-working. She _______most of her time studying. 
A. to spend B. spends C. spending D. spent 
10. This Saturday we_________________to the Art Museum. 
A. go B. is going C. are going D. went 
III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense. 
11. Phong often (play) _____________football on the weekend. 
12. We (visit) _____________our grandparents this weekend. 
13. They (not go) _____________to work on Saturdays and Sundays. 
14. Mr. Ninh (not work) _____________in the office every Friday afternoon. 
15. Mary (have) _____________short hair? 
IV. Underline the correct answer to complete sentences. 
16. What (is there/there is) opposite your house? 
17. Our store is (next/next to) the photocopy store. 
18. The police station is between the drugstore (or/and) the bookstore. 
19. Is her school (in front of/ of front in) the park. 
20. There (is/are) a restaurant and two hotels on our street 
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 2 
MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS 
 V. Choose the letter A, B, C, or D that needs correcting. 
21. She get up at 6:30 every day. 
 A. She B. get up C. at 6:30 D. every day 
22. She plays sports in afternoon. 
 A. She B. plays C. sports D. in afternoon 
23. Every evening, she do her homework. 
 A. Every evening B. she C. do her D. homework 
24. There are trees and flowers on the park. 
 A. are B. trees C. flowers D. on 
25. What colour are her hair? It is red. 
 A. What B. are C. is D. red 
READING 
VI. Read the following passage, then choose the correct answer A, B, C or D. 
Jack is my best friend. He is a teacher. He's teaching in a school in London. Every morning he gets up at about 
7 o'clock, has breakfast and a cup of coffee. Then he leaves for work. The school is far from his home, so he 
can't walk there. He must go by bus. He has lunch at a restaurant nearby. In the afternoon he works until 5 or 
5:30 and then he goes home. He doesn't work on Saturdays or Sundays. He goes to the cinema or theatre. He 
is married and he has a son. He loves his family. They are very happy. 
26. What's Jack's job? 
A. a student B. a teacher C. a writer D. a doctor 
27. What does "leave for" means ? 
A. run to B. swim to C. fly to D. go to 
28. What's his favorite drink? 
A. milk B. tea C. coffee D. lemonade 
29. According to the passage, which of the following statements is not true ? 
 A. He doesn't have lunch at home. C. He doesn't have any son. 
 B. He works in a school. D. He goes to work by bus. 
WRITING 
VII. Make sentences using the words and phrases given. 
30. Mai and Lan / my / new / friends. 
=> ........................................................................................................................................................... 
31. They / 11 years old / and / they / be / class / 6A. 
=> ............................................................................................................................................................ 
32. They / live / Hai Ba Trung Street. 
=> ......................................................................................................................................................... 
 VIII. Use the words given and other words, complete the second sentence so that it has a similar 
meaning to the first sentence. Do not change the word given. (Use 2-5 words in total). 
33. The lamp is behind the computer. of 
=> The computer........................................................................................................................ the lamp. 
34. There is an air conditioner and a ceiling fan in our living room. has 
=> Our living room.................................................................................................................... ceiling fan. 
35. My favorite room in the house is the living room. best 
=> I like ........................................................................................................................ in the house. 
---------- THE END ---------- 
 HƯỚNG DẪN GIẢI 
I. 
1. B 2. C 3. A 4. D 
II. 
5. A 6. C 7. C 8. B 
9. B 10. B 
III. 
11. plays 12. are visiting 13. don’t go 14. doesn’t work 15. Does  have 
IV. 
16. is there 17. next to 18. and 19. in front of 20. is 
V. 
21. B 22. D 23. C 24. D 25. B 
VI. 
26. B 27. D 28. C 29. C 
VII. 
30. Mai and Lan are my new friends. 
31. They are 11 years old and they are in class 6A. 
32. They live on Hai Ba Trung Street. 
VIII. 
33. The computer is in front of the lamp. 
34. Our living room has an air conditioner and ceiling fan. 
35. I like the living room best in the house. 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
1. 
Kiến thức: Phát âm 
Giải thích: 
A. pastime /ˈpɑːstaɪm/ B. winter /ˈwɪntə(r)/ C. ice /aɪs/ D. bike /baɪk/ 
Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, còn lại được phát âm là /aɪ/. 
Đáp án B. 
2. 
Kiến thức: Phát âm 
Giải thích: 
A. sandwich /ˈsænwɪtʃ/ B. chair /tʃeə(r)/ C. school /skuːl/ D. chicken /ˈtʃɪkɪn/ / 
Đáp án C phần gạch chân được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/ 
 Đáp án C. 
3. 
Kiến thức: Phát âm 
Giải thích: 
A. lamp /læmp/ B. play /pleɪ/ C. stay /steɪ/ D. crazy /ˈkreɪzi/ 
Đáp án A phần gạch chân được phát âm là /æ/, còn lại được phát âm là /eɪ/ 
Đáp án A. 
4. 
Kiến thức: Phát âm 
Giải thích: 
A. couches /kaʊtʃɪz/ B. boxes /bɒksɪz/ C. houses /haʊsɪz/ D. tables /ˈteɪblz/ 
Đáp án D phần được gạch chân phát âm là /z/, còn lại được phát âm là /ɪz/ 
Đáp án D. 
5. 
Kiến thức: Từ để hỏi 
Giải thích: Sau chỗ trống có danh từ “class” – lớp học 
Which + N: cái nào 
Tạm dịch: “Bạn học lớp nào?” – “Lớp 6B” 
Đáp án A. 
6. 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. quần áo B. bộ com-lê C. đồng phục D. áo choàng 
Tạm dịch: Ở nhiều trường học ở Việt Nam học sinh phải mặc đồng phục. 
Đáp án C. 
7. 
Kiến thức: Cụm động từ 
Giải thích: Sau like + V_ing: thích làm gì 
get up: thức dậy 
Tạm dịch: Bố tôi thích dậy sớm và tưới hoa ở trong vườn của chúng tôi. 
Đáp án C. 
8. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: Wh + trợ động từ + Chủ ngữ + động từ nguyên thể? 
Tạm dịch: Bạn thường ăn gì cho bữa sáng? 
Đáp án B. 
 9. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. 
Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. 
Tạm dịch: Bạn của tôi, Nga rất chăm chỉ. Cô ấy dành hầu hết thời gianc của mình cho việc học. 
Đáp án B. 
10. 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạch trước 
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing 
Chủ ngữ “we” => Loại B 
Tạm dịch: Thứ bảy tuần này chúng rôi sẽ đến bảo tàng nghệ thuật. 
Đáp án C. 
11. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có trạng từ chỉ tần suất “often” – thường xuyên 
Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. 
Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. 
Tạm dịch: Phong thường xuyên chơi bóng đá vào cuối tuần. 
Đáp án: plays 
12. 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạch trước 
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing 
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào cuối tuần này. 
Đáp án: are visiting 
13. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có “on Saturdays and Sundays”- Vào các ngày Thứ 7 và 
Chủ Nhật 
Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. 
Cấu trúc: I/ you/ we/ they + don’t + V_nguyên thể. 
Tạm dịch: Chúng tôi không đi làm vào các ngày Thứ 7 và Chủ Nhật. 
Đáp án: don’t go 
14. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
 Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có “every Friday afternoon”- Vào mỗi chiều Thứ 6 
Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. 
Cấu trúc: She/ He/ It + doesn’t + V_nguyên thể. 
Tạm dịch: Ông Ninh không làm việc ở văn phòng vào mỗi chiều Thứ 6. 
Đáp án: doesn’t work 
15. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: Dấu hiệu: động từ “have” mang nghĩa sở hữu => không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn. 
Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. 
Cấu trúc: Do/ Does + S + V_nguyên thể? 
Tạm dịch: Mary có tóc ngắn không? 
Đáp án: Does  have 
16. 
Kiến thức: Cấu trúc câu hỏi 
Giải thích: Cấu trúc: What is there + giới từ + N? 
Tạm dịch: Có gì đối diện của nhà bạn? 
Đáp án is there 
17. 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: Next to: bên cạnh 
Tạm dịch: Cửa hàng của chúng tôi gần với cửa hàng in ấn. 
Đáp án: next to 
18. 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: between + N and + N: ở giữa cái gì và cái gì 
Tạm dịch: Đồn cảnh sát ở giữa hiệu thuốc và cửa hàng sách. 
Đáp án: and 
19. 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: in front of: ở đằng trước 
Tạm dịch: Trường học của cô ấy có ở trước công viên không? 
Đáp án: in front of 
20. 
Kiến thức: There is/ are 
Giải thích: Sau “there” là danh từ số ít “a restaurant” – một nhà hàng => dùng “is” 
Tạm dịch: Có một nhà hàng và hai khách sạn trên phố của chúng tôi. 
 Đáp án: is 
21. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có trạng từ “every day” – hàng ngày 
Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. 
Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. 
Sửa: get => gets 
Tạm dịch: Cô ấy thức dậy vào lúc 6 giờ 30 phút hàng ngày. 
Đáp án B. 
22. 
Kiến thức: Mạo từ 
Giải thích: dùng mạo từ “the” trước buổi trong ngày 
Sửa: in afternoon => in the afternoon 
Tạm dịch: Cô ấy chơi thể thao vào buổi chiều 
Đáp án D. 
23. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có trạng từ “every evening” – mỗi tối 
Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. 
Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. 
Sửa: do her => does her 
Tạm dịch: Mỗi tối, cô ấy làm bài tập về nhà của mình. 
Đáp án C. 
24. 
Kiến thức: Giới từ 
Giải thích: in: bên trong 
Sửa: on => in 
Tạm dịch: Có hoa và cây cối trong công viên. 
Đáp án D. 
25. 
Kiến thức: Danh từ 
Giải thích: hair: tóc (danh từ không đếm được) => động từ chia theo số ít 
Sửa: are => is 
Tạm dịch: Màu tóc của cô ấy là gì? 
Đáp án C. 
26. 
 Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: Công việc của Jack là gì? 
A. một học sinh B. một giáo viên C. một nhà văn D. một bác sĩ 
Thông tin: Jack is my best friend. He is a teacher. 
Tạm dịch: Jack là bạn thân của tôi. Anh ấy là giáo viên. 
Đáp án B. 
27. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: “leave for” có nghĩa là gì? 
A. chạy tới 
B. bơi tới 
C. bay tới 
D. đi tới 
Thông tin: Then he leaves for work. 
Tạm dịch: Sau đó đi đến nơi làm việc. 
Đáp án D. 
28. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì? 
A. sữa B. trà C. cà phê D. nước chanh 
Thông tin: Every morning he gets up at about 7 o'clock, has breakfast and a cup of coffee. 
Tạm dịch: Mỗi sáng anh ấy thức dậy lúc 7 giờ, ăn sáng và uống cà phê. 
Đáp án C. 
29. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: Theo như đoạn văn, câu nào sau đây là không đúng? 
A. Anh ấy không ăn trưa ở nhà. B. Anh ấy làm việc ở trường học 
C. Anh ấy không có con trai. D. Anh ấy đi làm bằng xe buýt. 
Thông tin: 
- He's teaching in a school in London. 
- The school is far from his home, so he can't walk there. He must go by bus. He has lunch at a restaurant 
nearby. 
- He is married and he has a son. 
Tạm dịch: 
- Anh ấy đang dạy trong một trường học ở London. 
 - Trường học cách xa nhà anh ấy nên anh ấy không thể đi bộ đến đó. Anh ta phải đi bằng xe buýt. Anh ấy ăn 
trưa tại một nhà hàng gần đó. 
- Anh ấy đã kết hôn và có một cậu con trai. 
Đáp án C. 
Dịch đoạn văn: 
Jack là bạn thân nhất của tôi. Anh là một giáo viên. Anh ấy đang dạy trong một trường học ở London. Mỗi 
sáng anh ấy dậy lúc khoảng 7 giờ, ăn sáng và uống một tách cà phê. Sau đó anh ta đi làm. Trường học cách 
xa nhà anh ấy nên anh ấy không thể đi bộ đến đó. Anh ta phải đi bằng xe buýt. Anh ấy ăn trưa tại một nhà 
hàng gần đó. Buổi chiều anh ấy làm việc đến 5 hoặc 5h30 rồi về nhà. Anh ấy không làm việc vào thứ bảy hoặc 
chủ nhật. Anh ấy đi đến rạp chiếu phim hoặc nhà hát. Anh ấy đã kết hôn và có một cậu con trai. Anh ấy yêu 
gia đình của mình. Họ rất vui vẻ. 
30. 
Tạm dịch: Mai và Lan và bạn mới của tôi. 
Đáp án: Mai and Lan are my new friends. 
31. 
Tạm dịch: Họ 11 tuổi và là học sinh lớp 6A. 
Đáp án: They are 11 years old and they are in class 6A. 
32. 
Tạm dịch: Họ sống ở trên phố Hai Bà Trưng. 
Đáp án: They live on Hai Ba Trung Street. 
33. 
Tạm dịch: Cái máy tính ở trước cái đèn ngủ. 
Đáp án: The computer is in front of the lamp. 
34. 
Tạm dịch: Phòng khách của chúng tôi có một cái điều hòa và một chiếc quạt trần. 
Đáp án: Our living room has an air conditioner and a ceiling fan. 
35. 
Tạm dịch: Tôi thích phòng khách nhất trong nhà. 
Đáp án: I like the living room best in the house. 
A. PRONUNCIATION 
I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 
1. A. teachers 
2. A. pencil 
3. A. know 
4. A. picture 
B. desks 
B. help 
B. close 
B. kitchen 
C. rubbers 
C. lesson 
C. town 
C. describe 
D. rulers 
D. new 
D. sofa 
D. attic 
B. VOCABULARY AND GRAMMAR 
II. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences. 
1. We ______________ in a house in the countryside. 
A. live B. living C. lives D. are live 
2. It's hot today. I don't want to stay at home. I want______________ swimming. 
A. go B. to go C. going D. goes 
3. Listen! ______________ he singing in the bathroom? 
A. Does B. Is C. Do D. Are 
4. My mother likes______________ our summer holidays at the seaside. 
A. spend B. spends C. spending D. is spending 
5. Where are you, Hoa? 
- I'm downstairs. I ______________ to music. 
A. to listen B. listen C. am listening D. listens 
6. - "How's your class this year?" 
- "Great. ______________ forty-seven students, and they are good friends." 
A. It's B. They're C. There's D. There're 
7. My mother also listens ______________ me when I’m sad. 
A. to B. with C. for D. in 
8. I'm always nervous when I'm______________ an exam. 
A. taking B. making C. working D. writing 
III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense. 
1. I (meet) ______________ my uncle and aunt every day before breakfast. 
2. You (have) ______________ dinner with Mr. Bean tonight? 
3. Bob (not like) ______________ to listen to rock music. 
4. The guests (leave) ______________ at 9 a.m. next Wednesday. 
5. I ( not go) ______________ to the party tomorrow afternoon. 
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 3 
MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS 
 C. READING 
IV. Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F). 
Hi. My name is Peter and I live in Sydney with my family. We live in a large house. The house has a living 
room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers in the 
yard, especially in summer. 
My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother Bill, is a student at a secondary 
school near my house. My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse. She 
works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same 
school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family. 
1. Peter lives in Australia. 
2. There are eight rooms in Peter’s house. 
3. Sue is a student at Law University. 
4. Peter’s school is far from his house. 
5. Peter likes his family very much. 
D. WRITING 
V. Use the words given and other words to make sentences. 
1. Mrs. Hoa / our / English / teacher. 
................................................................................................................................................................... 
 2. There / six coloured pencils / my friend’s box. 
................................................................................................................................................................... 
 3. Where / Mrs. Lan / live/ ? 
................................................................................................................................................................... 
VI. Use the words given and other words, complete the second sentence so that it has a similar 
meaning to the first sentence. Do not change the word given. (Use 2-5 words in total). 
Example: 0. My house has a small garden. 
 is There in my house. 
Answer: 0. is a small garden 
1. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe. 
between The dog.................................................................................................................the wardrobe. 
2. Tom's bedroom has two bookshelves. 
in There.................................................................................................................. Tom's bedroom. 
3. I don’t have a bookshelf in my bedroom. 
isn’t There .................................................................................................................. in my bed room. 
--------------THE END-------------- 
 HƯỚNG DẪN GIẢI 
I. 
1. B 2. D 3. C 4. C 
II. 
1. A 2. B 3. B 4. C 
5. C 6. D 7. A 8.A 
III. 
1. meet 
2. are – having 
3. doesn’t like 
4. are leaving 
5. am not going 
IV. 
1. T 2. F 3. T 4. F 5. T 
V. 
1. Mrs. Hoa is our teacher of English / English teacher. 
2. There are six coloured pencils in my friend’s box. 
3. Where does Mrs. Lan live? 
VI. 
1. The dog is between the sofa and the wardrobe. 
2. There are two bookshelves in Tom’s bedroom. 
3. There isn’t a bookshelf in my bed room. 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
I. 
1. 
Kiến thức: Phát âm đuôi “s/ es” 
Giải thích: 
A. teachers /ˈtiːtʃə(r)z/ B. desks /desks/ C. rubbers /ˈrʌbə(r)z/ D. rulers /ˈruːlə(r)z/ 
Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/ 
Đáp án B. 
2. 
Kiến thức: Phát âm nguyên âm 
Giải thích: 
A. pencil /ˈpensl/ B. help /help/ C. lesson /ˈlesn/ D. new /njuː/ 
 Phương án D phần được gạch chân được phát âm là /juː/, còn lại phát âm là /e/ 
Đáp án D. 
3. 
Kiến thức: Phát âm nguyên âm 
Giải thích: 
A. know /nəʊ/ B. close /kləʊz/ C. town /taʊn/ D. /ˈsəʊfə/ 
Phương án C phần được gạch chân được phát âm là /aʊ/, còn lại được phát âm là /əʊ/ 
Đáp án C. 
4. 
Kiến thức: Phát âm nguyên âm 
Giải thích: 
A. picture /ˈpɪktʃə(r)/ B. kitchen /ˈkɪtʃɪn/ C. describe /dɪˈskraɪb/ D. attic /ˈætɪk/ 
Phương án C phần được gạch chân phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/ 
Đáp án C. 
II. 
1. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra mang tính lâu dài 
Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể 
Tạm dịch: Chúng tôi sống ở một căn nhà ở nông thôn. 
Đáp án A. 
2. 
Kiến thức: to V/ V_ing 
Giải thích: want + to V: muốn làm gì 
Tạm dịch: Trời hôm nay nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi. 
Đáp án B. 
3. 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có động từ gây chú ý “Listen!” – Nghe này 
Cách dùng

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_sach_global_su.pdf