Bộ 4 đề thi học kỳ 2 Hóa 8 có đáp án

docx 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1243Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề thi học kỳ 2 Hóa 8 có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 4 đề thi học kỳ 2 Hóa 8 có đáp án
ĐỀ THI 
ĐỀ 1
Câu 1(3đ) Nêu tính chất hóa học của hidro? Viết PTPƯ minh họa.
Câu 2(3đ) Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a, Magie + oxi → Magie oxit
b, Kẽm oxit + hidro → Nước + Kẽm
c, Kali clorat → Kali clorua + oxi
Câu 3(4đ) a, Cho kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohidric tạo thành 1,12 lit H2 (ĐKTC)
Viết PTPƯ
Tính khối lượng muối thu được
 b, Cho 1,3g kẽm tác dụng với 100g dung dịch axit clohidric 18,25%. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Chất nào còn dư và dư bao nhiêu g?
( Cho biết PTK của Zn = 65; H= 1; Cl = 35,5) 
********************************
ĐỀ 2
Câu 1( 2điểm) : Hãy cho biết các chất sau: Ca(OH)2, K2O, HNO3, Ba3(PO4)2, CaO, H2SO4, Fe(OH)3, KNO3 .. Chất nào là : Oxit, axit, bazo, muối?
Câu 2( 2,5điểm) : Hoàn thành các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau :
 a. Kẻm + axit clohiđric ----> Kẻm clorua + Hiđro
 b. Bari oxit + nước ----> Bari hiđroxit 
 c. Sắt + đồng II sunfat ----> Đồng + Sắt II sunfat 
 d. Natri + nước -----> Natri hiđroxit + Hiđro
 e. Hiđro + Oxi -----> nước
Câu 3( 2,5điểm) : 
 3.1. Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì ? Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch và cho biết các đại lượng có trong công thức .
 3.2. Hòa tan 50gam NaCl vào 150gam nước thì được dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu?
Câu 4( 3điểm) : Khi cho kẻm vào dung dịch axit clohiđric thì thu được muối kẻm clorua và 0,672lit khí Hiđro ( ơ đktc )
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b. Tính khối lượng kẻm đã tham gia phản ứng.
 c. Nếu dùng lượng khí sinh ra đem khử hoàn toàn đồngIIoxit thì thu được bao nhiêu gam kim loại. (Biết : Zn = 65g ; Cu = 64g).
********************************
ĐỀ 3
Câu 1(3đ) Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết PTPƯ minh họa.
Câu 2(3đ) Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a, Canxi + oxi → Canxi oxit
b, Sắt(II) oxit + hidro → Nước + Sắt
c, Kali clorat → Kali clorua + oxi
Câu 3(4đ) a, Cho kẽm tác dụng vừa đủ với 3,36 lit dung dịch axit clohidric(ĐKTC)
Viết PTPƯ
Tính khối lượng muối thu được
 b, Cho 1,3g kẽm tác dụng với 100g dung dịch axit clohidric 18,25%. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Chất nào còn dư và dư bao nhiêu g?
( Cho biết PTK của Zn = 65; H= 1; Cl = 35,5) 
********************************
ĐỀ 4
Câu 1( 2điểm) : Hãy cho biết các chất sau:KOH, BaO, H3PO4, CaSO4, Al(OH)3, Al2O3 , H2SO3, Al2(SO4)3.. Chất nào là : Oxit, axit, bazo, muối?
Câu 2( 2,5điểm) : Hoàn thành các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau ::
 a. Sắt + axit clohiđric ----> Sắt II clorua + Hiđro
 b. Caxi oxit + nước ----> Caxi hiđroxit 
 c. Kẻm + đồng II sunfat ----> Đồng + Kẻm sunfat 
 d. Kali + nước -----> Kali hiđroxit + Hiđro
 e. Hiđro + Clo -----> axit clohiđric 
Câu 3( 2,5điểm) : 
 3.1. Nồng độ mol của dung dịch là gì ? Viết công thức tính nồng độ mol của dung dịch và cho biết các đại lượng có trong công thức .
 3.2. Hòa tan 2gam NaOH vào nước thì được 100ml dung dịch NaOH có nồng độ mol là bao nhiêu?
Câu 4 ( 3điểm): Khi cho sắt vào dung dịch axit clohiđric thì thu được muối sắtIIclorua và 0,448lit khí Hiđro ( ơ đktc )
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
 c. Nếu dùng lượng khí sinh ra đem khử hoàn toàn kẻm oxit thì thu được bao nhiêu gam kim loại. (Biết : Fe = 56g ; Zn = 65g)
********************************
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tính chất hóa học của hidro? Viết PTPƯ minh họa.
-Tác dụng với oxi:
2H2 + O2 2H2O
-Tác dụng với đồng oxit
H2 + CuO H2O + Cu
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.75đ
2
Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a, Magie + oxi → Magie oxit
2Mg + O2 2MgO
- Phản ứng hóa hợp	
b, Kẽm oxit + hidro → Nước + Kẽm
 ZnO + H2 → Zn + H2O
- Phản ứng thế
c, Kali clorat → Kali clorua + oxi
 2 KClO3 2KCl + 3O2
- Phản ứng phân hủy
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
a, PTPƯ:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 	
Ta có nH2 = = = 0,05 mol
Theo PT: nH2 = nZnCl2 = 0,05mol
Khối lượng muối thu đươc: mZnCl2 = n.M 
 = 0,05. (65+71) = 6,8g	
b, 	Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
nZn = 0,02 mol
Từ CT: C%= . 100%
→ mct HCl = = = 18,25g
→nHCl= 0,5mol
Lập tỉ lệ: nZn/1 = 0,02 < nHCl/2= 0,25
Vậy nHCl dư, ta tính toán theo số mol của Zn
Theo PT: nZn = nZnCl2= 0,02 mol
mZnCl2 = 0,02 . ( 65+ 71) = 2,72g
Theo PT, số mol HCl đã PƯ = 0,04 mol	
→Số mol HCl dư = 0,5 – 0,04= 0,46 mol
→Khối lượng HCl dư = 0,46. 36,5 = 16,79 g
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
ĐỀ 2
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1(2 điểm)
- Oxit : K2O, CaO
- Axit : HNO3, H2SO4
- Bazo : Ca(OH)2, Fe(OH)3
- Muối : Ba3(PO4)2, KNO3
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
2(2,5 điểm)
 a. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 b. BaO + H2O à Ba(OH)2 
 c. Fe + CuSO4 à Cu + FeSO4 
 d. 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2
 e. 2H2 + O2 à 2H2O 
* Nếu phản ứng chỉ viết mà chưa cân bằng thì cho ½ số điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
3(2,5 điểm)
 3.1. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: Cho biết khối lượng chất tan có trong 100gam dung dịch.
 + Công thức tính nồng độ phần trăm : 
 C% = mct x 100 : mdd 
Trong đó : - C% là nồng độ phần trăm của dung dịch 
 - mct là khối lượng chất tan 
 - mdd là khối lượng dung dịch . 
 3.2. - Khối lượng dung dịch NaCl.
 mddNaCl = 50 + 150 = 200 (g)
 - Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl.
 C%NaCl = 50x100 : 200 = 25%
0,5 điểm
0,5 điểm 
0,2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4(3 điểm)
- nH2 = 0,672 : 22,4 = 0,03 (mol)
a. Phương trình hóa học : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 1mol 1mol
b. 0,03mol 0,03mol
-mZn = 0,03 x 65 = 1,95 (g)
c. H2 + CuO à Cu + H2O 
 1mol 1mol
 0,03mol 0,03mol
-mCu = 0,03 x 64 = 1,92 (g)
* Nếu học sinh làm cách khác mà đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa.
0,5 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
ĐỀ 3
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tính chất hóa học của oxi? Viết PTPƯ minh họa.
-Tác dụng với phi kim:
S + O2 SO2
-Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
-Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a, Canxi + oxi → Canxi oxit
 2Ca + O2 2CaO
- Phản ứng hóa hợp 
b, Sắt(II) oxit + hidro → Nước + Sắt	
 CuO + H2 H2O + Cu
- Phản ứng thế
c, Kali clorat → Kali clorua + oxi
 2 KClO3 2KCl + 3O2
- Phản ứng phân hủy
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
a, PTPƯ:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 	
Ta có nHCl = = = 0,15 mol
Theo PT: nZnCl2 = 0,075mol
Khối lượng muối thu đươc: mZnCl2 = n.M 
 = 0,075. (65+71) = 10,2 g
b, 	Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
nZn = 0,02 mol
Từ CT: C%= . 100%
→ mct HCl = = = 18,25g
→nHCl= 0,5mol
Lập tỉ lệ: nZn/1 = 0,02 < nHCl/2= 0,25
Vậy nHCl dư, ta tính toán theo số mol của Zn
Theo PT: nZn = nZnCl2= 0,02 mol
mZnCl2 = 0,02 . ( 65+ 71) = 2,72g
Theo PT, số mol HCl đã PƯ = 0,04 mol	
→Số mol HCl dư = 0,5 – 0,04= 0,46 mol
→Khối lượng HCl dư = 0,46. 36,5 = 16,79 g
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
ĐỀ 4
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1(2 điểm)
- Oxit : BaO, Al2O3 
- Axit : H3PO4, H2SO3
- Bazo : KOH, Al(OH)3
- Muối : CaSO4, Al2(SO4)3.
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
2(2,5 điểm)
 a. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
 b. CaO + H2O à Ca(OH)2 
 c. Zn + CuSO4 à Cu + ZnSO4 
 d. 2K + 2H2O à 2KOH + H2
 e. H2 + Cl2 à 2HCl 
 * Nếu phản ứng chỉ viết mà chưa cân bằng thì cho ½ số điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
3(2,5 điểm)
 3.1: Nồng độ mol của dung dịch là: Cho biết số mol chất tan có trong 1lít dung dịch.
 + Công thức tính nồng độ phần trăm : 
 CM = nct : Vdd (l) . 
+ Trong đó : - CM là nồng độ Mol của dung dịch 
 - nct là số mol chất tan 
 - V là thể tích dung dịch 
 3.2. – Số mol của NaOH.
 mNaOH = 2 : 40 = 0,05 (mol)
 - Nồng độ mol của dung dịch NaOH.
 C%NaOH = 0,05 : 0,1 = 0,5M
0,5 điểm
0,5 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4(3 điểm)
- nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 (mol)
a. Phương trình hóa học : Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
 1mol 1mol
 b. 0,02mol 0,02mol
-mFe = 0,02 x 56 = 1,12 (g)
c. H2 + ZnO à Zn + H2O 
 1mol 1mol
 0,02mol 0,02mol
-mZn = 0,02 x 65 = 1,3 (g)
* Nếu học sinh làm cách khác mà đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa.
0,5 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_4_de_thi_hoc_ky_2_hoa_8_co_dap_an.docx