Bộ 4 đề ôn tập giữa kỳ 1 Toán Lớp 9

 

Câu 8. Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 4. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng

 

A. 12. 

 

B. 0,8 . 

 

C. 5. 

 

D. 2,4.

 

Câu 9. Trong tam giác ABC vuông tại A, sinB bằng

 

A. . 

 

B. . 

 

C. . 

 

D. .

 

Câu 10.  Cho tam giác vuông tại Khẳng định nào sau đây sai ?

 

A.  AB = BC.sinC. 

 

B. AB= AC.tanC.       

 

C. AC= BC. cosB. 

 

D. AC= AB. tanB.

 

Câu 11: Cho tam giác vuông tại có . Độ dài cạnh AC là:

 

A.  . 

 

B. .      

 

C. . 

 

D. .

 

Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có tan B = thì giá trị của cot C bằng:

 

A.  3. 

 

B. 1.   

 

C. . 

 

D. 1,7.

 

II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)

 

Câu 13. (2,25 điểm)  Tính giá trị biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay)

 

            b/                  c/ 

 

Câu 14. (0,75 điểm) Tìm ĐKXĐ và  rút gọn biểu thức:  M =

 

Câu 15. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC).  Biết BC = 6cm,

 

            a/ Tính AB, AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

 

 b/ Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: BE.CF.AB.AC = AH4 .

 

Câu 16. (1 điểm) Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ trên mặt đất dài 12,4 m và các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng 36° (kết quả làm tròn đến mét).

 

Câu 17. (1,0đ) Cho x 4 và  x +y 5 . Tìm GTNN của

docx 5 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 25/06/2024 Lượt xem 182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề ôn tập giữa kỳ 1 Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 4 đề ôn tập giữa kỳ 1 Toán Lớp 9
ÔN TẬP GIỮA KỲ 1- TOÁN 9- ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) – Mỗi câu đúng chọn đúng đạt 0.25 điểm.
(Trong các câu lựa chọn, hãy chọn câu đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ làm bài)
Câu 1. Tính có kết quả là 
A. 58. B. 20. C. 10. D. 2. 
Câu 7. D ABC vuông tại A có AB = 2cm, AC = 1cm độ dài cạnh BC bằng
A .5 cm. B. cm. C. 3 cm. D. .
Câu 2. Biết x2 = 5 thì x giá trị x bằng 
A. . B. 9. C. hoặc -. D. 9.
Câu 8. Trong các số sau số nào không thỏa mãn đẳng thức = a ?
A. 9 . B. 3. C. -4. D. 0.
Câu 3. Biểu thức xác định khi
A. x 2.	 B. x £ -2. 
C. x < - 2. D. x = 0.

Câu 9. Cho x > 0 và Đưa thừa số vào trong dấu căn thì kết quả là
A.. B.. C. -. D. -. 
Câu 4: Đâu là khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. sin550 = cos350. B. sin250 < sin700. 
C. cot300 = cos300. D. cos500 > cos800.

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sinB + cosC = 1. B. sin2C + cos2B = 1.
C. cotB = . D. cotC = .
Câu 5 : Tam giác ABC vuông tai A có AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài của đường cao ứng với cạnh BC bằng
A. 4,8cm. B. 3,6cm. 
C. 2,4cm. D. 2,6cm. 
Câu 11. Cho cosa = 0,8. Khi đó Sina nhận kết quả nào?
A. . B.. C.. D.. 
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AC = BC.sinB. B. AB = BC.cosB.
C. AB = AC.sinC. D. AC = AB.tanB.

Câu 12. Một cái thang dài 6m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng 
A. m. B. 3m. C. m. D. m. 

B. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1: 
a) Tìm giá trị của x để có nghĩa.
b) Tính +– 
c) Giải phương trình 

 Bài 2: Rút gọn các biểu thức:
 a) A = 
 b) B = (với x > 0)
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AK. Biết AK = cm, KC = 3cm
 a) Tính BK, AB. 
 b) Hạ KMAB và KNAC. Tính MK, AM.
 c) Chứng minh: AM.AB = AN.AC 
 d) Tính số đo . Từ đó chứng minh rằng: cot150 = (Không dùng máy tính cầm tay) 
Bài 4: Chứng minh A = là một số nguyên. 
ÔN TẬP GIỮA KỲ 1- TOÁN 9- ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3.0 điểm) Mỗi phương án đúng 0.25 điểm. 
Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là 
A. -9 . B. 9. C. . D. . 

Câu 2. Rút gọn = 
 A. . B. 7- 3x . C. (3x-7)2 . .
Câu 3. Biểu thức xác định khi
A. x 7. B. x ≤ 7. C. x -7 .

 Câu 4. Cho trục căn thức ở mẫu có kết quả là
 . . 
Câu 5. Tính có kết quả 
 A. . B. . C. 5. D. .

 Câu 6.Cho đưa thừa số vào trong dấu căn thì kết quả là
A.. B. . C. - . D..
Câu 7 : Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . hệ thức nào sai? 
 A. AC2 = CH.CB. B. AH2 = HB.HC. C. AB2 = AH.BC . D. .
Câu 8. ABC vuông tại A,BC = 8cm. . Độ dài cạnh AB bằng 
 A. 8 cm . B. 6 cm . C. 4cm . D.2cm
Câu 9. Giá trị của bằng
A. 0. B. 1 . C. 2 . D. 0,5.
Câu 10. ABC vuông tại A, đường cao AH, nếu cho HB = 4cm , HC = 9 cm thì độ dài AB bằng
 A. 36 cm. B. 2 cm. C. 3cm. D. 6 cm. 
Câu 11. Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. Sin + Cos =1 ; B. tan = tan(900 ). 
C. tan=. ; D. Sin = Cos(900 ). 
Câu 12. Vào thời điểm trong ngày lúc ta đo được tia nắng mặt trời tạo với mặt đất góc 450, thì bóng trụ cờ trên mặt đất đo được 10 m. Vậy chiều cao trụ cờ bằng 
A. 10m . B. 5 m. C. 15 m. D.20m.

B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1 : ( 2,5 điểm) 
a) Tính: b) Tính 
c) Giải phương trình (Với )
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức: B = (Với x0; x4)
a/ Rút gọn biểu thức B. b/ Tìm x biết B < 1
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3,6cm ; HC= 6,4cm .
a) Tính AB ; ( làm tròn đến độ) ?
b) Vẽ HM và HN lần lượt vuông góc với AB và AC tại M và N. Tính MN ?
c) Chứng minh: 
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x- 2x-2+2020
 ĐỀ 3

I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ làm bài.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 bằng: 
A. 5 
B. – 5. 
C. . 
D. .
Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
A. . 
B. . 
C. x >2. 
D. .
Câu 3. Căn bậc ba của – 125 bằng:
A. 5.
B. 
C. – 5. 
D. -25.
Câu 4. Với thì bằng:
A. a - 3. 
B. 3 – a 
C. (3 – a)2 
D. (a – 3)2 
Câu 5. Kết quả của là:
A. 8. 
B. 5. 
C. 10.
D. 10 .
Câu 6. Trục căn thức ở mẫu ta được:
A. . 
B. . 
C. . 
D. .
Câu 7. Cho tam giác vuông tại M, đường cao MH. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. NP2 = MN2. MP2.
B. MH2 = NH. HP . 
C. MP2 = PH. HN . 
D. MH. HP = MN. MP
Câu 8. Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 4. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng
A. 12. 
B. 0,8 . 
C. 5. 
D. 2,4.
Câu 9. Trong tam giác ABC vuông tại A, sinB bằng
A. . 
B. . 
C. . 
D. .
Câu 10. Cho tam giác vuông tại Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AB = BC.sinC. 
B. AB= AC.tanC.	
C. AC= BC. cosB. 
D. AC= AB. tanB.
Câu 11: Cho tam giác vuông tại có . Độ dài cạnh AC là:
A. . 
B. .	
C. . 
D. .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có tan B = thì giá trị của cot C bằng: 
A. 3. 
B. 1.	
C. . 
D. 1,7.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 13. (2,25 điểm) Tính giá trị biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay) 
	 b/ 	c/ 
Câu 14. (0,75 điểm) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức: M = 
Câu 15. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BC = 6cm, 
	a/ Tính AB, AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
 b/ Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: BE.CF.AB.AC = AH4 .
Câu 16. (1 điểm) Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ trên mặt đất dài 12,4 m và các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng 36° (kết quả làm tròn đến mét).
Câu 17. (1,0đ) Cho x 4 và x +y 5 . Tìm GTNN của 
 ĐỀ 4

I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ làm bài.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 bằng: 
A. -3. 
B. 3. 
C. 9. 
D. .
Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
A. . 
B. . 
C. . 
D. .
Câu 3. Căn bậc ba của bằng:
A. -9.
B. -3.
C. 9. 
D. .
Câu 4. Với thì bằng:
A. x-2 . 
B. 2-x. 
C. (x-2)2 .
D. (2-x)2 
Câu 5. Kết quả của là:
A. 81. 
B. 9. 
C. 3.
D. .
Câu 6. Đưa ra ngoài dấu căn với x>0 ta được kết quả: 
A. . 
B. . 
C. . 
D. .
Câu 7. Cho tam giác vuông tại M, đường cao MH. Hệ thức nào sau đây sai ?
A. MN2 = NH.NP.
B. MH2 = NH. HP . 
C. MP2 = PH. HN . 
D. MH. NP = MN. MP
Câu 8. Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6 và 8. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng
A. 5. 
B. 3,2 . 
C. 4,8. 
D. 2,4.
Câu 9. Trong tam giác ABC vuông tại A, sinC bằng
A. . 
B. . 
C. . 
D. .
Câu 10. Cho tam giác vuông tại Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AB = BC.sinC. 
B. AB= AC.tanC.	
C. AC= BC. cosB. 
D. AC= AB. tanB.
Câu 11: Cho tam giác vuông tại có . Độ dài cạnh AB là:
A. . 
B. .	
C. . 
D. .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có Sin B = 0,6 thì giá trị của cos C bằng: 
A. 0,6. 
B. 0,8.	
C. . 
D. 0,3.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 13. (2,25 điểm) Tính giá trị biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay) 
Câu 14. (0,75 điểm) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức: 
Câu 15. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BC = 10cm, 
	a/ Tính AB, AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
 b/ Kẻ HMAB ; HNAC. Chứng minh rằng: AM.AB+AN.AC= 2HB.AC.
Câu 16. (1 điểm) Trường bạn An có một chiếc thang dài 3mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 650 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng)
Câu 17. (1,0đ) Giải phương trình: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_4_de_on_tap_giua_ky_1_toan_lop_9.docx