ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN CÔNG NGHỆ 7 BẢN ĐẶC TẢ TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng. 1. Nhận biết - Nêu được vai trò của trồng trọt. - Nêu được nhiệm vụ của trồng trọt. - Nêu được các biện pháp thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt - Trình bày được khái niệm của đất trồng. - Biết được thành phần của đất trồng 2. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của đất trồng 5 2 0 0 Một số tính chất chính của đất trồng. 1. Nhận biết - Nêu được một số tính chất của đất trồng. - Trình bày được thành phần cơ giới của đất - Trình bày được vai trò của đất đối với sự tồn tại, phát triển của cây trồng. 2. Thông hiểu - Phân biệt được đất chua, đất kiềm, đất trung tính thông qua trị số pH của đất - Hiểu được vì sao đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng - So sánh được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của mỗi loại đất 3. Vận dụng - Đưa ra được biện pháp cải tạo đất nhằm nâng cao độ phì nhiêu của đất 4 4 1 0 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. 1. Nhận biết - Kể tên được các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất 2. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa tác dụng của các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ đất trồng. 3. Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học vào sử dụng và cải tạo đất 1 1 0 2 Phân bón Chủ đề: Phân bón 1. Nhận biết - Kể được một số loại phân bón hóa học, phân hữu cơ - Nhận diện được một số loại phân bón - Nêu được tác dụng của phân bón đối với cây trồng và đất và nông sản - Trình bày được các cách bón phân, sử dụng và bảo quản một số loại phân bón thông thường. 2. Thông hiểu - Hiểu được cách sử dụng một số loại phân bón 3. Vận dụng. - Nhận dạng được một số loại phân hóa học thường dùng - Vận dụng kiến thức sử dụng và bảo quản phân bón vào thực tế. 7 5 0 1 Tổng 16 12 2 1 II. MA TRẬN TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL 1 Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng. 5 3.75 2 3 0 0 0 0 22 1 34 75 Một số tính chất chính của đất trồng. 4 3 4 6 1 5 0 0 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.. 0 0 1 1.5 1 5 0 0 Phân bón Chủ đề: Phân bón 7 5.25 3 4.5 0 0 1 5 1 Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 III. ĐỀ RA: Trắc nghiệm: Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến. C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước D. Tất cả ý trên Câu 4: Đất trồng là môi trường? A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy B. Giúp cây đứng vững C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước D. Câu B và C Câu 5: Đất trồng là lớp bề mặt .. của vỏ Trái Đất. A. Tơi xốp B. Cứng, rắn C. Ẩm ướt D. Bạc màu Câu 6: Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 7: Đất có độ pH như thế nào là đất trung tính: A. pH 6.5 C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 - 7.5 Câu 8: pH của đất bao nhiêu là đất kiềm? A. pH 7,5 D. pH = 7,5 Câu 9: Các loại phân sau đây là phân hóa học? A. Phân bắc B. Phân đạm, lân, kali, NPK C. Phân chuồng D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm Câu 10: Phân bón có tác dụng gì? A. Tăng năng suất cây trồng, tăng chất lượng nông sản B. Tăng độ phì nhiêu cho đất C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm D. Đáp án A và B Câu 11: Độ phì nhiêu của đất là gì? A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây B. Là khả năng cung cấp muối khoáng C. Là khả năng cung cấp nước D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao Câu 12: Phân bón không có tác dụng nào sau đây? A. Diệt trừ cỏ dại B. Tăng năng suất cây trồng C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng độ phì nhiêu của đất Câu 13: Đất nào giữ nước tốt nhất? A. Đất cát B. Đất sét C. Đất thịt nặng D. Đất thịt Câu 14: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2 Câu 15: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 16: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ? A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali Câu 17: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón: A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh Câu 18: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 19: Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 20: Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 21: Đối với phân hóa học, cần có những biện pháp bảo quản như thế nào? A. Đựng trong chum, vại, túi nilon kín B. Để nơi khô ráo, thoáng mát C. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22: Phân lân dùng để bón lót vì? A. dễ tan B. khó tan C. hiệu quả nhanh D. có màu xám Câu 23: Phân hay được sử dụng để bón phân lót là: A. Phân lân. B. Phân vô cơ. C. Phân hữu cơ. D. Cả A và C đều đúng. Câu 24: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là: A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà Câu 25: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao? A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn D. Tất cả ý trên Câu 26: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn Câu 27: Phân Kali có màu gì? A. Màu trắng B. Màu đỏ muối ớt C. Màu xám D. Màu xanh Câu 28: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí: A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ C. Mưa rào D. Nắng nóng 2. Tự luận (3 điểm) Câu 1 ( 0,5điểm): Vì sao phải tiến hành khai hoang, lấn biển? Câu 2 (1,5 điểm) Ở gia đình hoặc địa phương em thường sử dụng các loại phân bón nào để bón cho cây trồng. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón đó ra sao? Câu 3 ( 1điểm): Gia đình, địa phương em sử dụng biện pháp gì để làm tăng độ phì nhiêu cho đất? IV. ĐÁP ÁN Trả lời câu hỏi phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D A D D A C D C B D A A B A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C B D D D D D B D D C B B B Trả lời câu hỏi tự luận: Câu 1 (0.5 điểm): Vì dân số tăng, nhu cầu về lương thực và thực phầm tăng nên phải tiến hành khai hoang lấn biển để tăng diện tích đất gieo trồng. Câu 2 (1,5 điểm): + Học sinh nêu được tên các loại phân bón nào để bón cho cây trồng ở gia đình hoặc địa phương em. (0,5 điểm) + Học sinh nêu được cách sử dụng là bón lót hoặc bón thúc vào thời điểm nào của cây. (0,5 điểm) + Trình bày được cách bảo quản các loại phân bón đó (0,5 điểm) Câu 3 ( 1điểm): Gia đình, địa phương em sử dụng biện pháp gì để làm tăng độ phì nhiêu cho đất? Cày bừa, xới xáo đất Bón vôi, bón phân hữu cơ Có thể bón phân hóa học với liều lượng nhỏ Luân canh cây trồng Tưới nước hợp lí
Tài liệu đính kèm: