Bài tập ứng dụng môn Toán Lớp 3 - Tuần 14

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 1025Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ứng dụng môn Toán Lớp 3 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ứng dụng môn Toán Lớp 3 - Tuần 14
BÀI TẬP ỨNG DỤNG TUẦN 14
1. Đặt tính rồi tính:
236 x 3 217 x 4 8 x 105 85 : 5 96 : 8 74 : 2
2. Tớnh
69 : 3 + 90 : 5 =  91 : 7 x 9 = . 99 : 9 + 317= ..
3. Điền số thớch hợp vào chỗ trống:
1km 3dam = ....dam.
7m 15cm = ....cm.
5hm 9m=....m
4dam7cm =...cm
8cm4mm =...mm
15dm 7mm =....mm
4. Một cửa hàng cần vận chuyển 95 chiếc xe máy bằng ôtô. Biết mỗi chuyến xe ôtô chỉ chở được nhiều nhất là 8 chiếc xe máy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến xe ôtô để chở hết số xe máy đó?
5. Một tháng có 31 ngày. Hỏi tháng đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
6. Năm nay bố 48 tuổi, bố hơn con 45 tuổi. Hỏi năm nay tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
BÀI TẬP ỨNG DỤNG TUẦN 14
1. Đặt tính rồi tính:
236 x 3 217 x 4 8 x 105 85 : 5 96 : 8 74 : 2
2. Tớnh
69 : 3 + 90 : 5 =  91 : 7 x 9 = . 99 : 9 + 317= ..
3. Điền số thớch hợp vào chỗ trống:
1km 3dam = ....dam.
7m 15cm = ....cm.
5hm 9m=....m
4dam7cm =...cm
8cm4mm =...mm
15dm 7mm =....mm
4. Một cửa hàng cần vận chuyển 95 chiếc xe máy bằng ôtô. Biết mỗi chuyến xe ôtô chỉ chở được nhiều nhất là 8 chiếc xe máy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến xe ôtô để chở hết số xe máy đó?
5. Một tháng có 31 ngày. Hỏi tháng đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
6. Năm nay bố 48 tuổi, bố hơn con 45 tuổi. Hỏi năm nay tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
BÀI TẬP ỨNG DỤNG TUẦN 14
1. Đặt tính rồi tính:
236 x 3 217 x 4 8 x 105 85 : 5 96 : 8 74 : 2
2. Tớnh
69 : 3 + 90 : 5 =  91 : 7 x 9 = . 99 : 9 + 317= ..
3. Điền số thớch hợp vào chỗ trống:
1km 3dam = ....dam.
7m 15cm = ....cm.
5hm 9m=....m
4dam7cm =...cm
8cm4mm =...mm
15dm 7mm =....mm
4. Một cửa hàng cần vận chuyển 95 chiếc xe máy bằng ôtô. Biết mỗi chuyến xe ôtô chỉ chở được nhiều nhất là 8 chiếc xe máy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến xe ôtô để chở hết số xe máy đó?
5. Một tháng có 31 ngày. Hỏi tháng đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
6. Năm nay bố 48 tuổi, bố hơn con 45 tuổi. Hỏi năm nay tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
1. Những câu sau đây được viết theo mẫu câu nào?
a) Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn.
b) Gian đầu nhà rông là nơi thờ thần làng.
c) Lưng đá to lù lù, cao ngập đầu người.
d) Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
2Viết tiếp vào chỗ trống để câu văn có hình ảnh so sánh:
a) Hùng và Thắng chạy .
b) Tiếng hót của chim sơn ca thánh thót, nghe như..
3. Tỡm từ chỉ hoat động trong cõu sau: Cỏc bà mẹ tra ngụ, nhặt cỏ.
4. Tỡm từ chỉ đặc điểm trong cõu sau: Chợ hoa trờn đường Nguyễn Huệ đụng nghịt người.
5. Viết đoạn văn khoảng 5 -7 cõu giới thiờu về tổ em.
1. Những câu sau đây được viết theo mẫu câu nào?
a) Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn.
b) Gian đầu nhà rông là nơi thờ thần làng.
c) Lưng đá to lù lù, cao ngập đầu người.
d) Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
2Viết tiếp vào chỗ trống để câu văn có hình ảnh so sánh:
a) Hùng và Thắng chạy .
b) Tiếng hót của chim sơn ca thánh thót, nghe như..
3. Tỡm từ chỉ hoat động trong cõu sau: Cỏc bà mẹ tra ngụ, nhặt cỏ.
4. Tỡm từ chỉ đặc điểm trong cõu sau: Chợ hoa trờn đường Nguyễn Huệ đụng nghịt người.
5. Viết đoạn văn khoảng 5 -7 cõu giới thiờu về tổ em.
1. Những câu sau đây được viết theo mẫu câu nào?
a) Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn.
b) Gian đầu nhà rông là nơi thờ thần làng.
c) Lưng đá to lù lù, cao ngập đầu người.
d) Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
2Viết tiếp vào chỗ trống để câu văn có hình ảnh so sánh:
a) Hùng và Thắng chạy .
b) Tiếng hót của chim sơn ca thánh thót, nghe như..
3. Tỡm từ chỉ hoat động trong cõu sau: Cỏc bà mẹ tra ngụ, nhặt cỏ.
4. Tỡm từ chỉ đặc điểm trong cõu sau: Chợ hoa trờn đường Nguyễn Huệ đụng nghịt người.
5. Viết đoạn văn khoảng 5 -7 cõu giới thiờu về tổ em.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ung_dung_mon_toan_lop_3_tuan_14.doc