Họ và tên:. Lớp:......... Điểm: Bài tập tuần 26 Môn: toán – lớp 1 Phần i: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng 1. Có bao nhiêu số có một chữ số? a. 8 B. 9 C. 10 D. 11 2. Số 62 gồm: A. 6 và 2 B. 2 và 6 C. Gồm 6 chục và 2 đơn vị D. Gồm 2 chục và 6 đơn vị 3. Số liền sau của 39 là: A. 38 B. 39 C. 40 4. Số liền trước của 20 là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 5. Số : 19 -5 +3 = ? A. 14 B. 16 C. 17 D. 18 6. Điền dấu > , < , = 20 – 10 6 + 4 A. > B. < C. = 7. Trền bờ có 5 con vịt, dưới ao có 4 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con vịt? A. 5 con vịt B. 9 con vịt C. 4 con vịt 8. Số 25 đọc là: A. Hai lăm B. Hai mươi lăm C. Hai mươi năm Phần ii: Tự luận (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 30 + 40 17 – 3 6 + 4 10 – 5 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 2: (1 điểm) 15 + = 19 + 30 = 70 18 - = 11 50 + = 60 Bài 3. >, < , = , ? (1 điểm) 10 + 5 7 + 3 50 + 20 60 – 30 9 + 10 18 – 5 90 – 40 10 + 40 Bài 4. (2 điểm) Một cửa hàng có 15 chiếc xe đạp, cửa hàng đó mua thêm 4 chiếc xe đạp nữa. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu chiếc xe đạp? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 5: Đặt đề toán có phép tính 50 + 30 rồi giải bài toán đó. Đề toán: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Tài liệu đính kèm: