Bài tập trắc nghiệm về trạng từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

doc 20 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 1023Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm về trạng từ trong tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm về trạng từ trong tiếng Anh (Có đáp án)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG ANH
Trạng từ phần 1
Fill in the blank. Adjective or adverb?
Question 1: I have just read an______ book.
	A. amazing	B. Amazingly	 	 
Question 2: These are _______ students.
	A. excellent	B. excellently	 	 
Question 3: It was raining ______.
	A. light	B. lightly	 	 
Question 4: The wild bears seem________ .
	A. fierce	B. Fiercely	 	 
Question 5: He studies very ________.
	A. hard	B. Hardly	 	 
Question 6: I searched the drawer________ .
	A. careful	B. carefully	 	 
Question 7: They did the exam pretty________ .
	A. bad	B. badly	 	 
Question 8: I was ________ injured after the accident.
	A. serious	B. Seriously	 	 
Question 9: It’s really ______weather out there .
	A. awful	B. awfully	 	 
Question 10: My mom looked so ________ when she cooke
	A. happy	B. happily	 	 
Question 11: I can do this exercise
	A. easy	B. easily	 	 
Question 12: Hermione sounds very in her new job.
	A. confident	B. Confidently	 	 
Question 13: They look  at the students.
	A. angry	B. angrily	 	 
Question 14: I agree with you about that matter.
	A. complete	B. Completely	 	 
Question 15: This apple is very.
	A. lovely	B. Sweetly	 	 
Question 16: They both study English very
	A. good	B. well	 	 
Question 17: Helen is such a  girl.
	A. beautiful	B. beautifully	 	 
Question 18: Her sister plays the piano
	A. beautiful	B. beautifully	 	 
Question 19: He completes his work
	A. perfect	B. perfectly	 	 
Question 20: Tom is a pupil.
	A. lazy	B. lazily	 	 
Question 21: He's really lazy and _____ tries.
	A. hard	B. Hardly	 	 
Question 22: I've been having a lot of headaches ____.
	A. late	B. Lately	 	 
Question 23: Check your work ____.
	A. careful	B. carefully	 	 
Question 24: The TV's far too ____.
	A. loud	B. loudly	 	 
Question 25: Maria . opened her present.
	A. Slow	B. Slowly	 	 
Question 26: Don't speak so ... I can't understand you.
	A. Fast	B. Fastly	 	 
Question 27: Jack is . upset about losing his keys.
	A. Terribly	B. Terrible	 	 
Question 28: Robin looks  . What's the matter with him?
	A. Sadly	B. Sad	 	 
Question 29: Kevin is .. clever.
	A. Extremely	B. Extreme	 	 
Question 30: The book was very.. written .
	A. good	B. Well	 	 
Put the adverbs in brackets into correct positions. Choose the sentence with the correct order.
Question 31: I take sugar in my coffee. (sometimes)
	A. Sometimes take	B. Take sometimes	 	 
Question 32: Tom is very friendly. (usually)	
	A. Is usually	B. Usually is	C. Very friendly usually
Question 33: Peter gets angry. (never)
	A. Never gets 	B. Gets never	C. Angry never
Question 34: They read a book. (always)
	A. Read always	B. Always read 
Question 35: He listens to the radio. (often)
	A. Often listens	B. Listens often 
Đáp án
1-A
2-A
3-B
4-A
5-A
6-B
7-B
8-B
9-A
10-A
11-B
12-A
13-A
14-B
15-A
16-B
17-A
18-B
19-B
20-A
21-B
22-B
23-B
24-A
25-B
26-A
27-A
28-B
29-A
30-B
31-A
32-A
33-A
34-B
35-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Trước danh từ dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ 
Dịch: Tôi vừa đọc một cuốn sách tuyệt vời.
Question 2: Đáp án A
Trước danh từ dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ 
Dịch: Đây là những sinh viên xuất sắc.
Question 3: Đáp án B
Rain là động từ thường nên dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ 
Dịch: Lúc đó trời mưa nhẹ
Question 4: Đáp án A
Các động từ như seem, look, sound,... đi cùng với tính từ 
Dịch: Những con gấu hoang dã trông có vẻ hung dữ.
Question 5: Đáp án A
Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ, hardly là trạng từ nhưng mang nghĩa khác ( hardly= hiếm khi) 
Dịch: Cậu ấy học rất chăm chỉ
Question 6: Đáp án B
Dịch: Tôi tìm ngăn kéo một cách cẩn thận
Question 7: Đáp án B
Dịch: Họ làm bài thi khá tệ
Question 8: Đáp án B
Ở đây cần một trạng từ bổ sung nghĩa cho phân từ 2 Injured, chú ý trong câu nếu có to be +a + PII thì a chắc chắn là trạng từ
Dịch: Tôi bị thương nặng sau vụ tai nạn.
Question 9: Đáp án A
Dịch: Thời tiết ngoài kia thực sự là khủng khiếp 
Question 10: Đáp án A
Dịch: Mẹ tôi trông thật hạnh phúc khi bà ấy nấu ăn. 
Question 11: Đáp án B
Dịch: Tôi có thể làm bài tập này một cách dễ dàng
Question 12: Đáp án A
Dịch: Hermione có vẻ rất tự tin trong công việc mới 
Question 13: Đáp án A
Dịch: Họ nhìn các sinh viên một cách đầy giận dữ 
Question 14: Đáp án B
Dịch: Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn về vấn đề này 
Question 15: Đáp án A
Dịch: quả táo này rất đáng yêu
Question 16: Đáp án B
Dịch: Cả hai người họ đều học Tiếng anh rất tốt
Question 17: Đáp án A
Dịch: Helen là một cô nàng rất xinh đẹp 
Question 18: Đáp án B
Dịch: Chị gái của cô ấy chơi piano rất hay
Question 19: Đáp án B
Dịch: Anh ta hoàn thành công việc một cách hoàn hảo
Question 20: Đáp án A
Dịch :Tom là một học sinh rất lười biếng
Question 21: Đáp án B
Dựa vào nghĩa của câu thì cần chọn hardly ( anh ta rất lười và hầu như không cố gắng) . 
trạng từ Hard không đứng trước động từ)
Question 22: Đáp án B
Lately: gần đây ( gần đây tôi bị đau đầu khá nhiều, lately là trạng từ dấu hiệu của thì hoàn thành)
Question 23: Đáp án B
Dịch: Kiểm tra công việc của bạn một cách cẩn thận 
Question 24: Đáp án A
Dịch: TV quá lớn
Question 25: Đáp án B
Dịch: Maria mở món quà của cô ấy một cách chậm dãi
Question 26: Đáp án A
Dịch: Đừng nói quá nhanh. Tôi không thể hiểu nổi
Question 27: Đáp án A
Dịch: Jack thật sự khó chịu vì mất chìa khoá của anh ấy. 
Question 28: Đáp án B
Dịch: Robins trông rất buồn. Có chuyện gì với anh ta vậy?
Question 29: Đáp án A
Dịch: Kevin cực kỳ thông minh.
Question 30: Đáp án B
cần trạng từ để bổ nghĩa cho phân từ II written 
DỊch: Cuốn sách được viết rất tốt
Question 31: Đáp án A
Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be 
Dịch: Tôi thường cho thêm đường vào cà phê
Question 32: Đáp án A
Dịch: Tom thường rất thân thiện
Question 33: Đáp án A
Dịch: Peter không bao giờ nổi giận
Question 34: Đáp án B
Dịch: Họ luôn luôn đọc sách
Question 35: Đáp án A
Dịch: Anh ta thường nghe đài radio
Trạng từ phần 2
Adjectives or adverbs?
Question 1: Tom is  . He works .
	A. Slow, slowly	B. Slowly, slow	 	 
Question 2: Sue is a  girl. She climbed up the ladder  .
	A. Careful, carefully	B. Carefully, careful	 	 
Question 3: The dog is  . It barks .
	A. Angry, angryly	B. Angry, angrily	 	 
Question 4: He acted  . He’s an  actor.
	A. Excellent, excellently	B. Excellently, excellent
Question 5: They learn English  . They think English is an  language.
	A. Easy, easily	B.  Easily, easy	 	 
Question 6: Max is a  singer. He sings .
	A. Good, well	B. Well, good	 	 
Question 7: It's  cold today. The cold wind is .
	A. Awful, awful	B. Awfully, awful	 	 
Question 8: Dogs rely on their noses as they can smell extremely______ If that is true, why does dog food smell not so ....... ?
	A. Good, good	B. Well, good	 	 
Question 9: The little boy looked  . I went over to comfort him and he looked at me .
	A. Sad, sad	B. Sad, sadly	 	 
Question 10: I tasted the soup  but it tasted  .
	A. Careful, wonderfully	B. Carefully, wonderful	 	 
adjectives or adverbs?
Question 11: He  reads a book.
	A. Quick	B. quickly	 	 
Question 12: Mandy is a  girl.
	A. Pretty	B. Prettily	 	 
Question 13: The class is  loud today.
	A. Terrible	B. Terribly	 	 
Question 14: Max is a  singer.
	A. Good	B. Well	 	 
Question 15: You can  open this tin.
	A. Easy	B. Easily	 	 
Question 16: It's a  day today.
	A. Awful	B. awfully	 	 
Question 17: She sings the song  .
	A. Inspiring	B. Inspiringly	 	 
Question 18: He is a  driver.
	A. Careful	B. Carefully	 	 
Question 19: He drives the car  .
	A. Careful	B. Carefully	 	 
Question 20: The dog barks  .
	A. Loud	B. loudly
Đặt trạng từ vào đúng chỗ trong câu:
Question 21: He has read that book . (already).
	A. Already has read	B. Has already read	 	 
Question 22: This book is interesting (extremely).
	A. Extremely is interesting	B. Is extremely interesting
Question 23: I haven't been there (before).
	A. Haven’t before been there	B. Haven’t been there before	 	 
Question 24: He has a bad pain in his chest (today, very).
	A. Has a very bad pain in his chest today	B. Has a very bad pain in his chest today 
Question 25: He arrives (on time, never, at the meeting).
	A. Never arrives at the meeting on time.	B. Never arrives on time at the meeting	
Question 26: I saw Dan (at the lecture, last night).
	A. Last night at the lecture	B. At the lecture last night	 	 
Question 27: I will be there (certainly, by 2 o'clock).
	A. Will certainly be there by 2 o’clock	B. By 2 o’clock will be there certainly 	 
Question 28: He left the office (this afternoon, early).
	A. This afternoon early	B. Early this afternoon	 	 
Question 29: She will return the book (next week, to, the library).
	A. Return the book next week to the library	B. Return the book to the library next week 
Question 30: She went (at 6 o'clock, to school).
	A. Went to school at 6 o’clock	B. Went at 6 o’clock to school	 	 
Question 31: He was born (in 1392, at 10 am, on June 14th).
	A. Born at 10 am, on June 14th, in 1932	B. Born in 1932, on June 14th, at 10 am.
Question 32: They stayed (all day, quietly, there).
	A. there quietly all day	B. quietly there all day	 	 
Đáp án
1-A
2-A
3-B
4-B
5-B
6-A
7-B
8-B
9-B
10-B
11-B
12-A
13-B
14-A
15-B
16-A
17-B
18-A
19-B
20-B
21-B
22-B
23-B
24-A
25-A
26-B
27-A
28-B
29-B
30-A
31-A
32-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
slow là tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe. 
slowly là trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường 
Dịch nghĩa: Tom là một người chậm chạp. Anh ta làm việc rất chậm.
Question 2: Đáp án A
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường 
Dịch: Sue là một cô nàng cẩn thận. Cô ấy trèo lên các bậc thang một cách cẩn thận.
Question 3: Đáp án B
ính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường 
Dịch: Con chó này rất dữ. Nó sủa một cách đầy giận dữ.
Question 4: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường 
Dịch: Anh ta diễn rất giỏi. Anh ta là một diễn viên xuất sắc
Question 5: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường 
Dịch: Họ học tiếng Anh rất dễ dàng. Họ nghĩ tiếng Anh là một ngôn ngữ dễ
Question 6: Đáp án A
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường 
Dịch: Max là một ca sĩ giỏi. Cô ấy hát rất tốt
Question 7: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường 
Dịch: Hôm nay trời lạnh kinh khủng. Gió lạnh thật khủng khiếp
Question 8: Đáp án B
Chú ý trong câu này: smell well: có khả năng đánh hơi tốt, smell good: có mùi thơm ngon 
Dịch: Loài chó thường dựa vào mũi của chúng vì chúng có khả năng đánh hơi rất tốt. Nếu điều đó là đúng, tại sao thức ăn của chó lại không có mùi vị thơm ngon?
Question 9: Đáp án B
Look sad: nhìn có vẻ buồn 
Look at me sadly: nhìn tôi buồn bã
Dịch: Cậu bé trông có vẻ buồn. Tôi đã đến để an ủi cậu ta và cậu ta nhìn tôi buồn bã.
Question 10: Đáp án B
Taste carefully: nếm một cách cẩn thận 
Taste wonderful: có vị ngon tuyệt cú mèo
Question 11: Đáp án B
Dịch: Anh ta đọc sách rất nhanh
Question 12: Đáp án A
Mandy là một cô gái xinh đẹp
Question 13: Đáp án B
Dịch: Hôm nay lớp học thật ồn ào
Question 14: Đáp án A
Dịch: Max là một ca sĩ giỏi
Question 15: Đáp án B
Dịch: Bạn có thể dễ dàng mở chiếc hộp này
Question 16: Đáp án A
Hôm nay là một ngày tồi tệ
Question 17: Đáp án B
Inspiring: truyền cảm
dịch: cô ấy hát bài hát này thật truyền cảm
Question 18: Đáp án A
Dịch: Anh ta là một tài xế rất cẩn thận
Question 19: Đáp án B
Dịch: anh ta lái xe rất cẩn thận
Question 20: Đáp án B
Dịch: Con chó sủa rất lớn
Question 21: Đáp án B
Trạng từ trong thì hiện tại hoàn thành thường đứng giữa has/have và PII
Dịch: Anh ấy vừa đọc quyển sách đó xong
Question 22: Đáp án B
Trạng từ chỉ mức độ đứng sau động từ to be và trước tính từ
Dịch: Quyển sách này rất thú vị
Question 23: Đáp án B
Before trong câu hiện tài hoàn thành đứng ở cuối câu
Dịch: Tôi chưa bao giờ đến đây
Question 24: Đáp án A
Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: hôm nay anh ta có một vết thương rất tồi tệ trên ngực
Question 25: Đáp án A
Dịch: Ông ta không bao giờ đến buổi họp đúng giờ
Question 26: Đáp án B
Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: Tôi đã nhìn thấy Đan ở buổi diễn thuyết tối hôm qua
Question 27: Đáp án A
Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: Tôi chắc chắn sẽ có mặt ở đó trong vòng 2 tiếng nữa
Question 28: Đáp án B
Early this afternoon: quá trưa
Dịch: Ông ấy đã rời văn phòng lúc quá trưa
Question 29: Đáp án B
Dịch: Cô ấy sẽ trả lại cuốn sách này cho thư viện vào tuần sau
Question 30: Đáp án A
Dịch: Cô ấy đi học lúc 6 giờ
Question 31: Đáp án A
Dịch: Anh ta chào đời lúc 10 giờ sáng ngày 14/6/1932
Question 32: Đáp án A
Dịch: Họ đã ở đây yên lặng suốt cả ngày
Trạng từ phần 3
Adverb or adjective?
Question 1: They dance the Tango........
	A. beautiful	B. beautifully	 	 
Question 2: She planned their trip to Greece very.......
	A. careful	B. carefully	 	 
Question 3: Jim painted the kitchen very.......
	A. bad	B. badly	 	 
Question 4: She speaks very ......
	A. soft	B. softly	 	 
Question 5: Turn the stereo down. It's .......lou
	A. deafening	B. deafeningly	 	 
Question 6: He skipped________ down the road to school.
	A. Happy	B. Happily	 	 
Question 7: He speaks too .......
	A. fast	B. fastly	 	 
Question 8: She knows the road ........
	A. good	B. well	 	 
Question 9: He plays the guitar.......
	A. Charming	B. Charmingly	 	 
Question 10: We're going camping tomorrow so we mustn’t get up .......
	A. late	B. lately	 	 
Question 11:  Andy doesn't often work .....
	A. hard	B. hardly	 	 
Chọn tính từ hoặc trạng từ thích hợp vào câu sau:
Question 12: As the play unfolds, the audience is ________brought into the grip of an awful evil.
	A. subtle	B. subtly	 	 
Question 13: In a bold, sometimes__________ form there is nothing academi
	A. careless	B. carelessly	 	 
Question 14: The ______updated detective tale succeeded despite a serious flirt with cliches.
	A. clever	B. cleverly	 	 
Question 15: Last week we buried my closest friend, and it was a _________moving service.
	A. Deep	B. Deeply	 	 
Question 16: In times gone by, the paddle steamers docked to pick up their loads of ________ baled cotton.
	A. fresh	B. freshly	 	 
Question 17: All goes.........., and after some time he feels relaxed enough to go for a walk.
	A. Good	B. Well	 	 
Question 18: Your trigger........ friend isn't in the house.
	A.  happy	B.  happily	 	 
Question 19: The gulf between the 'rich' and the 'poor' has narrowed, to the point that the word 'poor' is __________applicable.
	A. Hard	B. Hardly	 	 
Question 20: ___________, the changes the adapter has made seem designed to make the story even more frightening.
	A. Interesting	B. Interestingly	 	 
Question 21: He joined dozens of others that sailed _________toward the surface.
	A. lazy	B. lazily	 	 
Question 22: He swore so _______ at the top of his voice, that she didn't get any sleep all the next night.
	A. loud	B. loudly	 	 
Question 23: Frankly, it is very _________done.
	A. good	B. good	 	 
Question 24: Such ______balances of economic integration are hard to sustain for more than a single generation.
	A. nice	B. nicely	 	 
Question 25: There are already rumours that publishers are feeling ..............
	A. nervous	B. nervously	 	 
Question 26: Children should be cared for by a _______and healthy family.
	A. normal	B. normally	 	 
Question 27: We hoped this war could be resolved both _______and with as few civilian casualties as possible.
	A. quick	B. quickly	 	 
Question 28: All we wanted to do was to stand very_________and look and look and look.
	A. quiet	B. quietly	 	 
Question 29: He wanted to pat her neck ________because she was so wonderful to touch.
	A. most	B. mostly	 	 
Question 30: It was ________packaged and wrapped in pretty, recycled paper
	A. nice	B. nicely	 	 
Đáp án
1-B
2-B
3-B
4-B
5-B
6-B
7-A
8-B
9-B
10-A
11-A
12-B
13-A
14-B
15-B
16-B
17-B
18-A
19-B
20-B
21-B
22-B
23-B
24-A
25-A
26-A
27-B
28-B
29-B
30-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Dịch: Họ nhảy Tango rất đẹp 
Question 2: Đáp án B
Dịch: Cô ấy đã lên kế hoạch cho chuyến đi của họ đến Hy Lạp rất cẩn thận 
Question 3: Đáp án B
Dịch: Jim đã sơn nhà bếp thật tồi tệ
Question 4: Đáp án B
Dịch: Cô ấy nói rất dịu dàng
Question 5: Đáp án B
deafeningly loud: to điếc cả tai
Dịch: Hãy vặn nhỏ cái đài lại. Nó to đến điếc cả tai
Question 6: Đáp án B
Question 7: Đáp án A
fast vừa là tính từ vừa là trạng từ
Dịch: Anh ta nói quá nhanh
Question 8: Đáp án B
Dịch: Cô ấy biết rất rõ về con đường này
Question 9: Đáp án B
Charming: quyến rũ, hấp dẫn 
Dịch: Anh ấy chơi đàn ghi-ta rất hấp dẫn
Question 10: Đáp án A
Dịch: Ngày mai chúng ta sẽ đi cắm trại vì thế chúng ta không được dậy muộn
Question 11: Đáp án A
Dịch: Andy thường không làm việc chăm chỉ
Question 12: Đáp án B
subtly bổ nghĩa cho phân từ 2 brought: be subtly brought: được nhẹ nhàng đưa đến
Question 13: Đáp án A
careless bổ sung nghĩa cho danh từ form
Question 14: Đáp án B
Cleverly bổ nghĩa cho phân từ 2 updated
Question 15: Đáp án B
Dịch: Tuần trước chúng tôi đã mai táng người bạn thân nhất của tôi và đó là một buổi lễ xúc động sâu sắc
Question 16: Đáp án B
Dịch: Trong thời gian trôi qua, tàu hơi nước chạy bằng guồng đã cập cảng để đón các tải bông tươi đóng kiện của họ
Question 17: Đáp án B
Dịch:Tất cả diễn ra tốt đẹp, và sau một lúc anh ấy cảm thấy đủ thư giãn để đi dạo. 
Question 18: Đáp án A
Trigger happy: liều lĩnh dễ nổi nóng 
Dịch: Người bạn hiếu chiến của bạn không có trong ngôi nhà. 
Question 19: Đáp án B
Applicable: áp dụng được 
Dịch: Hố ngăn cách 'giàu' và 'nghèo' đã thu hẹp, đến mức chữ 'nghèo' là hầu như không có hiệu lực
Question 20: Đáp án B
Dịch: Điều thú vị là, những thay đổi các bộ chuyển đổi đã được thực hiện dường như được thiết kế để làm cho câu chuyện thậm chí còn đáng sợ hơn nữa.
Question 21: Đáp án B
Question 22: Đáp án B
Question 23: Đáp án B
Dịch: Thành thật mà nói, nó được thực hiện rất tốt
Question 24: Đáp án A
Question 25: Đáp án A
Sau động từ feel cộng với tính từ
Question 26: Đáp án A
Dịch: Trẻ em cần được chăm sóc bởi một gia đình bình thường và khỏe mạnh.
Question 27: Đáp án B
Dịch: Chúng tôi hy vọng cuộc chiến này có thể được giải quyết một cách nhanh chóng và với càng ít dân thường bị thương vong càng tốt.
Question 28: Đáp án B
Dịch: Tất cả những thứ chúng tôi muốn làm là đứng lặng và nhìn, nhìn, nhìn
Question 29: Đáp án B
Mostly because: chủ yếu là vì
Question 30: Đáp án B
nicely packaged: đóng gói đẹp đẽ cẩn thận
Trạng từ phần 4
Question 1: Jack spoke .......... to the audience urging them to elect him president of the union. He knew he had a .......... chance of winning the election.
	A. Confidently/ good	B. confident/ well	C. confidently/ well	
Question 2: Melanie ........ ate her lunch. She knew the meeting was ......... and she didn't want to be late.
	A. Quick/ important	B. quickly/ importantly	C. quickly/ important
Question 3: Sophie lived in Thailand for several years. She speaks Thai .............., and she knows the culture very .............
	A. fluently/ good	B. fluently/ well	C. fluent/ well
Question 4: The ......... , humid weather made it difficult to enjoy the tropical beach. Miriam seemed more ......... than relaxed.
	A. hot/ uncomfortable	B. hot/ uncomfortablely	C. hotly/ uncomfortably
Question 5: The entrance examination is ......... challenging. Very few people make it into the .......... medical school.
	A. extreme/ prestigiously	B. extremely/ prestigious	C. exstreme/ prestigious
Question 6: This airline's .......... lack of organization is astounding. I have been very ............ up to this point, but I am going to lose my temper if you don't find my baggage immediately.
	A. completely/ patient	B. complete/ patient	C. completely/ patiently 
Question 7: The young girl sings ....... well for someone her age. Her performance was ......... to say the least.
	A. amazingly/ spectacular	B. amazing/ spectacular	C. amazing/ spectacularly
Question 8: The skies became surprisingly .......... as the moon moved between the Earth and the Sun. As the eclipse progressed, the people in the streets stood ............. waiting for the sun's warmth to return.
	A. darkly/ silently	B. dark/ silent	C. dark/ silently
Question 9: Although Beth speaks .......... and seems quite ........... , she is the leading expert in her field. Don't underestimate her abilities.
	A. softly/ timid	B. soft/ timid	C. softly/ timidly
Question 10: After the medieval cathedral was ........ burnt down last year, the city .......... rebuilt it stone for stone. It looks exactly the same as it did before the fire.
	A. tragical/ quick	B. tragically/ quickly	C. tragical/ quickly
Question 11: We .......... noticed changes in Diane's personality; she became ......... and withdrawn from her friends and family. We finally realized that we had to do something about her drinking problem before it was too late.
	A. gradually/ quiet	B. gradually/ quiet	C. gradual/ quiet
Question 12: Nicole grew ......... from the hours of overtime at work. It became quite ........... that she needed a long vacation.
	A. tired/ obvious	B. tiredly/ obviously	C. tiredly/ obvious
Question 13: The tomato plants grew ........... in the rich soil. Mrs. Ficara intended to use the homegrown tomatoes to make her ........... tempting lasagna.
	A. quick/ delicious	B. quickly/ deliciously	C. quickly/ deliciously	
Question 14: Mr. Tanzer ........ donated $1,000,000 to the law school's scholarship fund. With this money, they will be able to help low-income students cope with the ......... cost of education.
	A. generous/ increase	B. generous/ increasely	C. generously/ increasing 
Question 15: Tim is ........ known for his sense of humor. Last Saturday, when he told the joke about the fireman and the school teacher, everybody there started laughing ............
	A. well/ uncontrollable	B. good/ uncontrollable	C. well/ uncontrollably	
Choose the best answer:
Question 16: I ______ want to know what happened.
	A. exactly	B. purely	C. simply	D. highly
Question 17: Don't worry. It's __________ safe. You won't fall.
	A. finely	B. deeply	C. fully	D. completely
Question 18: The future will be _______ shaped by technology.
	A. merely	B. specially	C. largely	D. purely
Question 19: Everything will be ____________ cheaper in the sales.
	A. widely	B. greatly	C. considerably	D. particularly
Question 20: There's nothing ________ similar to this product.
	A. closely	B. remotely	C. nearly	D. wildly
Question 21: They succeeded in _____ exploiting their opportunities.
	A. hardly	B. entirely	C. fully	D. deeply
Question 22: Nobody answering the phone doesn't ___________ mean there's no-one there.
	A. necessarily	B. surely	C. wholly	D. strictly
Question 23: It is _________ true that education is becoming global.
	A. exactly	B. reliably	C. certainly	D. fully
Question 24: The problem was _______ corrected.
	A. swiftly	B. freshly	C. distinctly	D. rightly
Question 25: All his clothes were ______ laid out on the bed.
	A. neatly	B. exactly	C. evenly	D. perfectly
Question 26: We were _________ considering selling the house.
	A. heavily	B. seriously	C. brightly	D. fully
Question 27: It was a long time ago, but I do _______ remember when we first arrived in our new home.
	A. hardly	B. vaguely	C. softly	D. nearly
Đáp án
1-A
2-C
3-B
4-A
5-B
6-B
7-A
8-C
9-A
10-B
11-A
12-A
13-B
14-C
15-C
16-C
17-D
18-C
19-C
20-B
21-C
22-A
23-C
24-A
25-A
26-B
27-B
LỜI GIẢI 
Question 22: Đáp án A
Không có ai trả lời điện thoại không nhất thiết (necessarily) nghĩa là không có ai ở đó
Question 24: Đáp án A
Vấn đề này đã được sửa chữa lại 1 cách nhanh chóng, ngay lập tức (swiftly)
Distinctly= clearly or very: 1 cách rõ ràng, rất nhưng nó academic hơn rất nhiều nên chị khuyến khích các em sử dụng
Trạng từ phần 5
I. Choose the correct answers. Adv or adj?
Question 1: We could walk _______around the aircraft during the flight.
	A. free	B. freely	 	 
Question 2: I’m getting quite_______.
	A. Hungry	B. Hungrily	 	 
Question 3: The man looked _______around the room.
	A. Thoughtful	B. Thoughtfully	 	 
Question 4: Have I filled this form in________?
	A. right	B. rightly	 	 
Question 5: I’m pleased the plan worked so__________.
	A. Good	B. well	 	 
Question 6: She invented a new kind of wheelchair for__________.
	A. the disabled	B. the disabled people	 	 
Question 7: I’m very ___________about what to do.
	A. Confused	B. confusing	 	 
Question 8: They performed the experiment___________.
	A. Scientifically	B. scientificly	 	 
Question 9: Don't get me ______
	A. Wrongly	B. wrong	 	 
Question 10: _______, everybody dies.
	A. Natural	B. Naturally	 	 
Question 11: This ______ means I don’t want to do your dirty jobs.
	A. Basically	B. Basic	 	 
Question 12: My mind went_______.
	A. Blackly	B. Black	 	 
Question 13: Rain kept pouring down. It was raining_______
	A. Fiercely	B. Fierce	 	 
Question 14: My Halloween custom looks so______
	A. Hideous	B. Hideously	 	 
Question 15: As he read, I fell in love the way you fall asleep:______, and then all at once.
	A. Slowly	B. Slow	 	 
Question 16: The marks humans leave are too ______scars.
	A. Often	B. Oftenly	 	 
Question 17: Love is keeping the promise ________
	A. Anyway	B. Any way	 	 
Question 18: The book portrays death________
	A. Truthful	B. Truthfully	 	 
Question 19: You are so busy being you that you have no idea how ______unprecedented you are.
	A. Utterly	B. Utter	 	 
Question 20: “Headline?”he aske"Swing Set Needs Home,” I sai"_____Lonely Swing Set Needs Loving Home.”
	A. Desperately	B. Desperate	 	 
Question 21: Look, let me just say it: He was hot. A nonhot boy stares at you ________and it is, at best, awkward and, at worst, a form of assault. But a hot boy . . . well.
	A. relentlessly	B. relentless	 	 
II. Choose the correct answers.
Question 22: Janet: Is this the _____ car you've just bought? 
Nigel: That’s right. Well, it’s second-hand of course.
	A. New	B. newly	 	 
Question 23: Janet: It’s _________buying a car, isn’t it?
	A. Excited	B. exciting	 	 
Question 24: Nigel: We’ll, it was a bit of a problem actually because I didn’t have much money to spen But I managed to find one that wasn’t very ..........................
	A. Expensive	B. Expensive	 	 
Question 25: Janet: It looks very ................................ I must say.
	A. Nice	B. nicely	 	 
Question 26: Nigel: Its ten years old, so I was . what good condition it’s in.
	A. Surprisingly	B. Surprised	 	 
Question 27: The man I bought it from is over eighty, and he always drove it very  he sai
	A. Careful	B. Carefully	 	 
Question 28: He never took it out if it was raining, which I find ..
	A. Amusing	B. Amusingly	 	 
Question 29: Nigel: He was a .. old chap.
	A. Befriended	B. friendly	 	 
Question 30: He even gave me all these maps ................................ .
	A. Free	B. Freely	 	 
Đáp án
1-B
2-A
3-A
4-A
5-B
6-A
7-A
8-A
9-B
10-B
11-A
12-B
13-A
14-A
15-A
16-A
17-A
18-B
19-A
20-A
21-A
22-A
23-B
24-A
25-B
26-B
27-B
28-A
29-B
30-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Question 2: Đáp án A
Get + adj= become adj: trở nên thế nào
Question 3: Đáp án A
Look + adj: trông có vẻ như nào
Question 4: Đáp án A
right = correctly (adv): đúng
Question 5: Đáp án B
Question 6: Đáp án A
The disabled: những người tàn tật (hiện tượng tính từ chuyển nghĩa thành danh từ với the + adj để chỉ nhóm người có cùng tính chất)
Question 7: Đáp án A
Confused: cảm thấy bối rối
Question 8: Đáp án A
Question 9: Đáp án B
don’t get me wrong: đừng hiểu nhầm ý tôi
Question 10: Đáp án B
Question 11: Đáp án A
Question 12: Đáp án B
My mind went black: đầu óc trống rỗng
Question 13: Đáp án A
Fiercely: dữ dội
Question 14: Đáp án A
Hideous: kinh khủng
Question 15: Đáp án A
Question 16: Đáp án A
Question 17: Đáp án A
Question 18: Đáp án B
Truthfully: chân thật
Question 19: Đáp án A
Utterly: hoàn toàn
Unprecedented: chưa từng có, duy nhất
Question 20: Đáp án A
Desperately: đến mức tuyệt vọng ( trạng từ bổ nghĩa cho tính từ lonely: cô đơn)
Question 21: Đáp án A
relentlessly: không ngừng nghỉ
Question 22: Đáp án A
Question 23: Đáp án B
Question 24: Đáp án A
Question 25: Đáp án B
Question 26: Đáp án B
Question 27: Đáp án B
Question 28: Đáp án A
Find smt + adj: thấy cái gì như thế nào
Question 29: Đáp án B
Question 30: Đáp án B

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_ve_trang_tu_trong_tieng_anh_co_dap_an.doc