BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ PHÂN TỪ TRONG TIẾNG ANH Question 1: Nam's success is really __________ to us. A. surprisingly B. surprise C. surprised D. surprising Question 2: His funny story is so __________ that we can't help laughing. A. amusement B. amused C. amuse D. amusing Question 3: John and Mary are engaged. They are going to get __________. A. marry B. to marry C. marrying D. married Question 4: We met a lot of _________ people while we were traveling in Ho Chi Minh city. A. interesting B. interest C. interestingly D. interested Question 5: At the end of the day's work, she often finds __________. A. exhausted B. exhaust C. exhaustedly D. exhausting Question 6: Children are__________ with these horror films. A. terrify B. terrifying C. terrified D. terribly Question 7: All of us were __________ in the film on TV last night. A. interest B. interesting C. interestingly D. interested Question 8: The film was so __________ that they all saw it through. A. interestingly B. interested C. have interested D. interesting Question 9: The news sounds __________. We are happy to hear it. A. interesting B. interest C. interested D. interestingly Question 10: The weather is truly__________ today. A. depressed B. depressingly C. depressing D. depression Question 11: The children are __________ with watching the same programme every day. A. bored B. boring C. bore D. boredom Question 12: We were all __________ at his progress. A. surprise B. surprise C. surprised D. surprising Question 13: We got __________ after we had worked for four hours in the field. A. exhausted B. to exhaust C. exhaust D. exhausting Question 14: Lan is really__________ about going to Singapore. A. exciting B. excited C. excitedly D. excitement Question 15: I have never met one of the most __________ people like that. A. boring B. bored C. bore D. boredom Question 16: His parents' __________ made him work harder. A. disappointingly B. disappointed C. disappointing D. disappointment Question 17: I find horror films really __________. A. terrify B. terrifying C. terrified D. terribly Question 18: Tom felt so __________ that he went bed early. A. tirelessly B. tire C. tiring D. tired Question 19: It will be an_______ experience for us to discover the formation of the stone. A. excitedly B. excitement C. exciting D. excited Question 20: Tam is very __________ with his school result. A. disappointment B. disappoint C. disappointed D. disappointing Question 21: We didn't see it through because of the __________film. A. bore B. bored C. boring D. boredom Question 22: The audience soon got __________ because of the boring performance. A. boring B. bored C. to bore D. bore Question 23: Hoa was amused at my ________story. A. invent B. invented C. inventing D. invention Question 24: Huong teaches small children. She often finds her job__________. A. exhausted B. exhaustedly C. exhausting D. exhaust Question 25: The girls are __________ of the long journey. A. tirelessly B. tired C. tiring D. tiredness Question 26: The weather this summer is really __________. A. disappointed B. disappointment C. disappointing D. disappointingly Question 27: They had a __________ discussion on biology last night. A. bore B. boredom C. boring D. boring Question 28: Melanie was the only person __________ a letter of thanks. A. wrote B. written C. to write D. writing Question 29: The pilot was the only man after the crash. A. was rescued B. rescued C. rescuing D. to be rescued Question 30: I'm afraid I am not __________ to talk about this matter. A. qualifying B. qualified C. quality D. qualitative Question 31: The movie on T.V last night made me __________. A. boredom B. bored C. bore D. boring Question 32: The man __________over there is my boyfriend. A. sit B. sitting C. sat D. is sitting Question 33: I feel so __________ and sleepy today because I worked late last night. A. tiredness B. tiring C. tired D. tire Question 34: She said that the report was a bit __________. A. confuse B. confuses C. confusing D. confused Question 35: A careful analysis of the __________ products on the market indicated that our product lacked innovation and optional features. A. completing B. completed C. completes D. completion Question 36: The __________ retail price for the shoe polish is $3.99, roughly 25% lower than other shoe polishes currently on the market. A. suggest B. suggested C. suggesting D. suggestion Question 37: Robert is getting ready to realize his dream: opening a business __________ plants on the Internet. A. sell B. sellS C. selling D. sold Question 38: __________ tired after a long hard day, the marketing expert decided to call it a day and went home. A. feel B. feels C. felt D. feeling Question 39: The book __________ last year has been lost. A. bought B. be bought C. buying D. buy Question 40: When _______ your application, be sure to check the reply address is correct. A. send B. sends C. sending D. sent Question 41: A notice __________ today's special events is posted on the bulletin board. A. shown B. showed C. showing D. showing Question 42: The secretary will get the forms__________ tomorrow. A. signed B. to be signed C. sign D. signing Question 43: The head of the department__________ the banquet room for a party should submit a required form to the Catering Department. A. use B. used C. using D. will use Question 44: Please complete the return list__________ the reason for the return and it will be processed promptly. A. detail B. detailed C. detailing D. in detail Question 45: This film is quite__________. All the children are __________ in it. A. interesting/ interesting B. interesting/ interested C. interested/ interesting D. interested/ interested Question 46: Welton Textiles Inc. made a net profit of £500 million, __________ it to fund its expansion across the continent. A. allowing B. allows C. allowance D. allowably Question 47: According to the preliminary analysis by the labor department, the recovery of the economy this year lead to an increase in employment, __________ with the same period last year. A. compare B. comparing C. compared D. comparison Question 48: __________ one hand on the steering wheel, Ann opened a can of soda pop with her free hand. A. To keep B. Keep C. In keeping D. Keeping Question 49: When __________ to explain his mistake, the new employee cleared his throat nervously. A. asking B. asked C. to be asked D. being asked Question 50: Some customers were very__________ about the return policy. A. confuse B. confuses C. confusing D. confused Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-A 5-A 6-C 7-D 8-D 9-A 10-C 11-A 12-C 13-A 14-B 15-A 16-D 17-B 18-D 19-C 20-C 21-C 22-B 23-B 24-C 25-B 26-C 27-C 28-C 29-D 30-B 31-B 32-B 33-C 34-C 35-B 36-B 37-C 38-D 39-AC 40- 41-C 42-A 43-C 44-C 45-B 46-A 47-C 48-D 49-B 50-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án D Thành công của Nam chủ động gây ngạc nhiên nên dùng V-ing. Dịch nghĩa: Thành công của Nam thực sự khiến chúng tôi ngạc nhiên Question 2: Đáp án D Câu chuyện vui này gây buồn cười cho chúng tôi, do đó chúng ta sử dụng adj dạng Ving Dịch nghĩa: Câu chuyện vui này quá là buồn cười đến nỗi chúng tôi không thể nào ngừng cười được Question 3: Đáp án D get married: kết hôn Dịch nghĩa: John và Mary đã đính ước. Họ sẽ chuẩn bị kết hôn Question 4: Đáp án A Những người này tạo ra sự thú vị cho chúng tôi, do đó chúng ta sử dụng adj dạng Ving Dịch nghĩa: Chúng tôi gặp rất nhiều người thú vị trong chuyến du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh Question 5: Đáp án A Cô ấy cảm thấy bị kiệt sức, mọi việc tác động khiến cô ấy kiệt sức, chúng ta sử dụng adj dạng ed Dịch nghĩa: Vào cuối ngày làm việc, cô ấy thường cảm thấy kiệt sức Question 6: Đáp án C Lũ trẻ bị khiếp sợ do bộ phim kinh dị, chúng ta sử dụng adj đuôi ed Dịch nghĩa: Lũ trẻ bị khiếp sợ bởi những bộ phim kinh dị. Question 7: Đáp án D To be interested in something: thích, hứng thú với cái gì Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều hứng thú với bộ phim chiếu trên TV tối qua. Question 8: Đáp án D Bộ phim này gây thú vị đối với họ, chúng ta sử dụng adj dạng Ving Dịch nghĩa: Bộ phim này thú vị đến nỗi mà họ đã xem nó từ đầu đến cuối Question 9: Đáp án A Tin tức này gây thú vị, chúng ta sử dụng adj dạng Ving Dịch nghĩa: Bản tin này nghe có vẻ thú vị. Chúng tôi vui khi nghe nó. Question 10: Đáp án C Thời tiết gây chán cho mọi người,chúng ta sử dụng adj dạng Ving Dịch nghĩa: Thời tiết hôm nay thực sự gây chán nản Question 11: Đáp án A Lũ trẻ bị chán bởi phải xem chương trình giống nhau, chúng ta sử dụng adj đuôi ed Dịch nghĩa: Lũ trẻ bị chán với việc xem những chương trình giống nhau hằng ngày Question 12: Đáp án C Tiến bộ của anh ta làm chúng ta ngạc nhiên, chúng ta ở thế bị động, do đó chúng ta sử dụng adj đuôi ed Dịch nghĩa: Chúng tôi đều ngạc nhiên vì tiến bộ của anh ấy. Question 13: Đáp án A Chúng tôi bị kiệt sức vì làm việc trong nhiều giờ, do đó chúng ta sử dụng adj đuôi ed Dịch nghĩa: Chúng tôi bị kiệt sức sau khi làm việc trong nhiều giờ trên cánh đồng. Question 14: Đáp án B Excite: gây hứng thú Chuyến đi khiến Lan hào hứng = Lan (bị động) hứng thú, chúng ta sử dụng adj dạng ed Dịch nghĩa: Lan thực sự hào hứng với chuyến đi Singapore Question 15: Đáp án A Người nay gây ra sự chán nản đối với tôi, chúng ta sử dụng adj đuôi Ving Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ gặp một người tẻ nhạt như thế này. Question 16: Đáp án D Sở hữu cách N1‘s N2 = N2 của N1 A là trạng từ, B và C là tính từ. Chỉ có D là danh từ. Dịch nghĩa: Sự thất vọng của bố mẹ anh ta làm anh ta làm việc chăm chỉ hơn Question 17: Đáp án B Những bộ phim kinh dị thì gây sợ hãi cho tôi, do đó chúng ta sử dụng adj đuôi Ving Find something adj: thấy cái gì như thế nào Có thể coi chuyển I find something adj = I think something is adj để dễ đưa ra lựa chọn. Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy những bộ phim kinh dị thực sự gây sợ hãi Question 18: Đáp án D Tom cảm thấy bị mệt do đó chúng ta sử dụng adj đuôi ed Dịch nghĩa: Tom cảm thấy quá mệt mỏi đến nỗi anh ấy phải đi ngủ sớm Question 19: Đáp án C Trải nghiệm tuyệt vời là bản chất của sự việc, không phải bi động nên dung adj đuổi –ing. Dịch nghĩa: Nó sẽ là một trải nghiệm thú vị cho chúng tôi khi khám phá ra cấu tạo của loại đá này Question 20: Đáp án C Kết quả làm Tâm thất vọng = Tâm bị kết quả làm cho thất vọng, bị động nên chọn adj đuôi –ed. Dịch nghĩa: Tâm rất thất vọng với kết quả ở trường của mình Question 21: Đáp án C Bộ phim gây chán, do đó ta sử dụng adj dạng Ving Dịch nghĩa: Chúng tôi không xem hết nó bởi vì nó là bộ phim quá chán Question 22: Đáp án B Tiết mục làm khán giả chán = khán giả bị chán nản bởi tiết mục dở tệ, chúng ta sử dụng adj dạng ed Dịch nghĩa: Khán giả chẳng mấy chốc phát ngán bởi tiết mục biểu diễn dở tệ. Question 23: Đáp án B Câu chuyện được tôi sáng tác, với nghĩa bị động ta dùng quá khứ phân từ. Dịch nghĩa: Hoa rất vui với câu chuyện mà tôi bịa ra Question 24: Đáp án C Công việc này làm cho Hương bị kiệt sức, chúng ta sử dụng adj dạng Ving Dịch nghĩa: Hương dạy cho những em bé. Cô thường cảm thấy công việc này gây cho cô mỏi mệt Question 25: Đáp án B Chuyến đi dài làm các cô gái chán = Các cô gái bị làm chán bởi chuyến đi. Dịch nghĩa: Những cô gái chán nản với chuyến đi dài ngày Question 26: Đáp án C Thời tiết gây thất vọng, chúng ta sử dụng adj đuôi Ving Dịch nghĩa: Thời tiết mùa hè này gây thất vọng Question 27: Đáp án C Thảo luận gây chán với mọi người, chúng ta sử dụng adj đuôi Ving Dịch nghĩa: Họ có một thảo luận gây chán về sinh học tối hôm qua Question 28: Đáp án C Hình thức giảm mệnh đề quan hệ Khi bắt gặp các cụm từ so sánh the first, the second,., the only, the last thì vế giảm đằng sau sẽ đi với dạng to V Dịch nghĩa: Malanie là người duy nhất viết thư cám ơn. Question 29: Đáp án D Hình thức giảm mệnh đề quan hệ Khi bắt gặp các cụm từ so sánh the first,the second,. , the only, the last thì vế giảm đằng sau sẽ đi với dạng to V Dịch nghĩa: Người phi công này là người đàn ông duy nhất được cứu thoát sau vụ tai nạn máy bay. Question 30: Đáp án B Qualified to V: đủ phẩm chất, đủ năng lực để làm gì Dịch nghĩa: Tôi e là tôi không đủ tư cách để nói về vấn đề đó. Question 31: Đáp án B Bộ phim khiến tôi chán, chúng ta sử dụng adj đuôi ed Dịch nghĩa: Bộ phim trên TV tối qua làm tôi chán. Question 32: Đáp án B Giảm mệnh đề, đầy đủ phải là The man who is sitting over there, tuy nhiên vì mệnh đề đang ở chủ động nên ta có thể chuyển dạng rút gọn với hiện tại phân từ V-ing. Dịch nghĩa: Người đàn ông ngồi phía xa kia là bạn trai tôi. Question 33: Đáp án C Tôi cảm thấy bị mệt vì làm việc muộn, chứ không phải bản chất của tôi là gây ra mệt mỏi, chúng ta sử dụng adj dạng ed Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy quá mệt và buồn ngủ bởi vì tôi đã làm việc muộn hôm qua Question 34: Đáp án C Để nói về tính chất của sự vật, chúng ta sử dụng tính từ dạng ing. Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng bản báo cáo này có chút khó hiểu Question 35: Đáp án B Trước product ta cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ do đó ta loại D là danh từ C là động từ. Sản phẩm ở đây là được hoàn thành chứ không phải tự nó làm ra nó được do đó adj của ta phải ở dạng bị động mang đuôi ed. Mệnh đề đầy đủ khi chưa rút gọn là the products are completed. Dịch nghĩa: Một phân tích kĩ càng những sản phẩm đã hoàn thiện trên thị trường cho thấy rằng sản phẩm của chúng ta thiếu những điểm cải tiến và các đặc điểm để lựa chọn. Question 36: Đáp án B Trước retail price (giá bán lẻ), chúng ta cần một adj để bổ nghĩa. Loại A là động từ và D là danh từ. Giá bản lẻ được đề nghị, được đưa ra. Do đó ta sử dụng adj dạng ed. Dịch nghĩa: Giá bán lẻ được đề xuất cho đôi giày bóng là 3.99 đô la, thấp hơn hẳn 25% các loại giày bóng gần đây trên thị trường Question 37: Đáp án C Giảm mệnh đề quan hệ Câu gốc ở đây: Opening a business which sells plants on the internet. Câu này đang ở chủ động, khi giảm mệnh đề ta dùng dạng chủ động – hiện tại phân từ, ta biến which sells thành selling. Dịch nghĩa: Robert đang rất sẵn sàng nhận ra ước mơ của mình: mở một doanh nghiệp bán cây trên Internet. Question 38: Đáp án D Giảm mệnh đề dạng chủ động, The marketing expert (các chuyên gia marketing) cảm thấy mệt mỏi. Câu gốc: The marketing expert felt tired after a long hard day, he decided to call it a day and went home. Khi giảm dạng chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing. Dịch nghĩa: Cảm thấy mệt mỏi sau một ngày dài vất vả, chuyên gia marketing quyết định nghỉ làm việc và về nhà. Question 39: Đáp án A Giảm mệnh đề quan hệ dạng bị động Câu gốc: The book which was bought last year has been lost. Khi giảm mệnh đề quan hệ dạng bị động, ta dùng quá khứ phân từ Vpp. Dịch nghĩa: Quyển sách được mua hôm qua vừa bị mất Question 40: Đáp án C Câu gốc: When you send your application, be sure to check Khi giảm mệnh đề quan hệ ở chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing. Dịch nghĩa: Khi gửi đơn xin việc, bạn nhớ kiểm tra địa chỉ hồi âm chuẩn xác Question 41: Đáp án C Câu gốc: A notice which shows today’s special events is posted on the bulletin board. Khi giảm mệnh đề ở chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing. Dịch nghĩa: Thông báo trình bày những sự kiện đặc biệt ngày hôm nay được đăng trên bảng tin. Question 42: Đáp án A Câu gốc: The secretary will get the forms which will be signed tomorrow. Giảm mệnh đề quan hệ dạng bị động, ta dùng quá khứ phân từ Vpp. Dịch nghĩa: Viên thư ký sẽ lấy những mẫu đơn được ký vào ngày mai. Question 43: Đáp án C Câu gốc: The head of the department which uses the banquet roomGiảm mệnh đề ở chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing. Dịch nghĩa: Trụ sở đầu não sử dụng phòng tiệc lớn cho bữa tiệc nên nộp mẫu đơn yêu cầu đến phòng phục vụ. Question 44: Đáp án C Câu gốc: Please complete the return list which details the reason for Giảm mệnh đề quan hệ dạng chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing. Dịch nghĩa: Làm ơn điền vào đơn gửi trả lí do tại sao bạn trả lại hàng và nó sẽ được xử lí sớm. Question 45: Đáp án B Bộ phim gây thú vị, chủ động nên dùng V-ing, lũ trẻ bị gây hứng thú bởi bộ phim đó, bị động nên dùng Vpp. Dịch nghĩa: Bộ phim này khá là thú vị. Tất cả lũ trẻ đều thích nó Question 46: Đáp án A Câu gốc: Welton Textiles Inc. made a net profit of £500 million, which allowed it to Giảm mệnh đề ở dạng chủ động nên ta dùng hiện tại phân từ V-ing. Dịch nghĩa: Xí nghiệp liên hợp dệt may Welton đã tạo ra tổng lợi nhuận là 500 triệu bảng, điều này cho phép xí nghiệp gây quỹ mở rộng ra toàn châu lục Question 47: Đáp án C Câu gốc: According to the preliminary in employment, which was compared with . Giảm mệnh đề ở bị động, ta dùng quá khứ phân từ Vpp. Dịch nghĩa: Theo như phân tích sơ bộ của cục lao động và việc làm, sự vực dậy của nền kinh tế năm nay đã dẫn đến sự tăng lên cơ hội việc làm, so với cùng kì năm ngoái. Question 48: Đáp án D Câu gốc: Ann kept one hand on the steering wheel, she opened a can Giảm mệnh đề dạng chủ động – dùng Ving. Dịch nghĩa: Một tay giữ vào vô lăng, tay còn lại Ann mở chai sô đa. Question 49: Đáp án B Câu gốc: When the new employee was asked to explainGiảm mệnh đề câu bị động, ta dùng quá khứ phân từ Vpp. D là hiện tại phân từ ở bị động, cũng không sai, nhưng nếu đưa ra đáp án đúng nhất thì chọn B để tránh dài dòng. Dịch nghĩa: Khi được hỏi giải thích lỗi của mình,người công nhân mới cứ ấp úng trong cuống họng Question 50: Đáp án D Vài khách hàng bị chính sách trả lại hàng làm cho bối rối khó hiểu, chúng ta sử dụng tính từ dạng ed. Dịch nghĩa: Vài khách hàng cảm thấy bối rối về chính sách trả hàng.
Tài liệu đính kèm: