Bài tập trắc nghiệm về mạo từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

doc 33 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 3493Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm về mạo từ trong tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm về mạo từ trong tiếng Anh (Có đáp án)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH
Mạo từ phần 1
Question 1: There was _______ piano in the corner of the room.
	A. a	B. an	C. Ø	D. the
Question 2: It is fun to learn English on _______ computer.
	A. a	B. an   	C. Ø	D. the
Question 3: Are they _________ students?
	A. a	B. an   	C. Ø	D. the
Question 4: Have you ever been to _______ British Museum.
	A. a	B. an   	C. Ø	D. the
Question 5: We only have _______ hour to complete the test.
	A. a	B. an   	C. Ø	D. the
Question 6: ______ Hyde Park is a very large park in central London.
	A. a	B. an   	C. Ø	D. the
Question 7: I would like _______ rice with my curry.
	A. a	B. an   	C. Ø	D. the
Question 8: He is ______ English man.
	A. a	B. an   	C. Ø	D. the
Question 9: He is ________ English.
	A. a	B. an   	C. Ø	D. the
Question 10: He is ________ English.
	A. Ø	B. a	C. the	D. an
Question 11: Children usually begin to go to _____ school at ______ age of six.
	A. the, the	B. a, a	C. Ø, the	D. the, a
Question 12: Finally we got to ______ house where our grandfather and grandmother had once lived.
	A. the	B. an	C. Ø	D. an
Question 13: Sam is _______ man to speak at the conference tomorrow.
	A. Ø	B. a	C. the	D. an
Question 14: Birds can fly in _________ sky.
	A. an	B. the	C. Ø	D. a
Question 15: All work had to be done by _____ hand when there were no modern machines.
	A. an	B. the	C. Ø	D. a
Question 16: She is _______ tallest girl in the school.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 17: Where is ______ pretty, pink sweater I bought last week?
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 18: I want to see _______ movie. I don't care which one we see. I just want to get out of the house tonight.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 19: Can you play _______ piano?
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 20: Do you like _______ my new glasses?
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 21: I want to introduce you to Sharon. She is _____ very nice person.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 22: She needs ________ water. She is really thirsty.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 23: Canada is one of ________ biggest countries in the world.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 24: Quick! Someone call _____ police. I need help right now.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 25: Do you like _______ my wedding dress?
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 26: I need ______ new computer. I'm going to the electronics' store to pick one out today.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 27: I want to have ______ apple for ______ lunch.
	A. a, the	B. an, Ø	C. the, Ø	D. Ø, Ø
Question 28: ___Grand hotel is in ___ Baker Street.
	A. Ø, Ø	B. the, the	C. the, Ø	D. Ø , the
Question 29: Can you give me ______ little more information about the house?
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 30: I like ________ beautiful, brown coffee table in your living room. Where did you buy it?
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 31: The largest landmass is divided into two "continents" along _____ Ural mountains.
	A. an	B. the	C. Ø	D. a
Question 32: There are only _____ few mistakes in your composition. Don't make _____ same ones any more.
	A. the, the	B. a, a	C. Ø, Ø	D. a, the
Question 33: What _____ day we are having today!
	A. an	B. the	C. Ø	D. a
Question 34: Lisa met one of her old friends on his way _____ home from Vancouver.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 35: Spring is ____ best season of the year. Autumn is _____ busy season.
	A. the, a	B. a, a	C. a, the	D. the, the
Question 36: My girl friend bought ______ dress ______ last weekend.
	A. a, the	B. the, the	C. a, Ø	D. the, a
Question 37: Kent always have _____ lunch in a restaurant.
	A. Ø	B. the	C. a	D. an
Question 38: Wendy is ______ eleven-year-old girl.
	A. a	B. the	C. an	D. Ø
Question 39: ______ sun and the moon both set in ____ west.
	A. the, the	B. Ø, Ø	C. Ø, the	D. the,Ø
Question 40: I will keep ____ eye on the baby when its father is away.
	A. an	B. much	C. the	D. one
Question 41: "James is not coming tonight". "Oh, that is... bad news."
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 42: I'm not the man to give you... advice.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 43: I just want to ask you for... advice.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 44: .advice he had got from most of his friends was to turn down..offer.
	A. the, the	B. the, an	C. an, an	D. Ø,Ø
Question 45: equipment from........ wrecked plane has to be saved
	A. the, the	B. the, a	C. a, a	D. Ø,Ø
Question 46: It was nearly........ midnight, and Margaret rose to go.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 47: As... boy Herbert wanted to study... music.
	A. the, Ø	B. the, a	C. a, Ø	D. Ø,Ø
Question 48: We got back to...... inn as....... night was falling.
	A. the, the	B. the, a	C. the, Ø	D. Ø,Ø
Question 49: I paid my first visit to them on........... clear cold February night.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 50: Charles was in a hurry to get back home by... midnight.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Đáp án
1-A
2-D
3-C
4-D
5-B
6-C
7-C
8-B
9-B
10-B
11-C
12-A
13-C
14-B
15-C
16-C
17-C
18-A
19-C
20-D
21-A
22-D
23-C
24-C
25-D
26-A
27-B
28-C
29-A
30-C
31-B
32-D
33-D
34-D
35-A
36-C
37-A
38-C
39-A
40-A
41-D
42-D
43-D
44-A
45-A
46-D
47-C
48-C
49-A
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Cấu trúc: There + be + a/an + N đđ số ít
Dịch nghĩa: Có một cái đàn piano ở góc phòng
Question 2: Đáp án D
Cụm : on the computer (trên máy tính)
Dịch nghĩa: Thật là vui khi học tiếng Anh trên máy tính
Question 3: Đáp án C
Student (n) học sinh ,được nhắc đến lần đầu mà lại là danh từ đếm được số nhiều nên không cần mạo từ
Đáp án C. Dịch nghĩa: Họ là học sinh à ?
Question 4: Đáp án D
Mạo từ “the” được dùng trước tên các viện bảo tàng,phòng trưng bày nghệ thuật
Đáp án D. Dịch nghĩa: Bạn đã bao giờ đến bảo tàng Anh chưa ?
Question 5: Đáp án B
Cấu trúc: have + a / an + N đếm được số ít
Do “hour” có âm /h/ câm nên ta tính từ âm /o/ là nguyên âm nên phải điền mạo từ an
Đáp án B. Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ có một giờ để hoàn thành bài kiểm tra này
Question 6: Đáp án C
Trước tên đường phố,công viên,quảng trường không có mạo từ 
Đáp án C. Dịch nghĩa: Công viên Hyde là công viên rộng nhất ở trung tâm Luân Đôn
Question 7: Đáp án C
Rice (n) cơm , không đếm được và được nhắc đến lần đầu nên không cần mạo từ
Đáp án C. Dịch nghĩa: Tôi thích ăn cơm cà ri
Question 8: Đáp án B
Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít Do “English” chữ cái đầu là một nguyên âm nên ta dùng mạo từ “an”
Đáp án B. Dịch nghĩa: Anh ấy là người Anh
Question 9: Đáp án B
Không dùng mạo từ trước tên ngôn ngữ, người nước nào đó 
Dịch nghĩa: Anh ta là người Anh. 
Tôi là người Việt nam: I am Vietnamese
Còn the + Vietnamese: là chỉ tầng lớp người, toàn bộ người Việt nói chung
Question 10: Đáp án B
Cụm collocation: Have a look at (nhìn đến,ngó đến). Đáp án B
Dịch nghĩa: Chúng tôi nhìn lên mấy quyển tạp chí
Question 11: Đáp án C
go to school: đi học (cụm cố định)
at the age of + tuổi: ở độ tuổi ( cụm cố định)
Đáp án C. Dịch nghĩa: Trẻ em thường bắt đầu đi học khi 6 tuổi
Question 12: Đáp án A
Ngôi nhà này đã được xác định nhờ mệnh đề quan hệ đằng sau “where our grandfather . once lived”
Dịch nghĩa: Cuối cùng chúng tôi cũng đến căn nhà nơi bố mẹ tôi đã từng ở đó một lần
Question 13: Đáp án C
Sam là người đàn ông đã được xác định là người sẽ nói trước hội nghị ngày mai ,ta dùng mạo từ xác định “the” 
Dịch nghĩa: Sam là người sẽ nói chuyện trước hội nghị ngày mai
Question 14: Đáp án B
in the sky : trên bầu trời (cụm cố định)
Dịch nghĩa: Những con chim có thể bay trên trời
Question 15: Đáp án C
Cụm cố định: do by hand (làm bằng tay)
Dịch nghĩa: Tất cả các công việc phải được làm bằng tay khi không có máy móc hiện đại
Question 16: Đáp án C
Trước adj+est dạng so sánh hơn nhất,ta dùng mạo từ “the”
Dịch nghĩa: Cô ấy là cô gái cao nhất trường
Question 17: Đáp án C
Chiếc váy này đã được xác định là cái áo len mà tôi đã mua tuần trước ( I bought last week)
Dịch nghĩa: Cái áo len xinh xắn màu hồng tôi mua tuần trước đâu rồi ?
Question 18: Đáp án A
Bộ phim được nhắc đến lần đầu và mang tính chất bất kì ,ta sử dụng mạo từ “a” vì “movie” chữ cái đầu là phụ âm
Dịch nghĩa: Tôi muốn xem một bộ phim.Tôi không quan tâm là sẽ xem phim gì.Tôi chỉ muốn ra ngoài tối nay thôi
Question 19: Đáp án C
Trước tên các nhạc cụ có mạo từ “the”
Dịch nghĩa: Bạn có thể chơi piano không ?
Question 20: Đáp án D
Trước các tính từ sở hữu (my,our,his,her,its,your) không có mạo từ đứng trước
Dịch nghĩa: Bạn có thích chiếc kính mới của tôi không ?
Question 21: Đáp án A
Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít Do “very” chữ cái đầu là một phụ âm nên ta dùng mạo từ “a”
Dịch nghĩa: Tôi muốn giới thiệu với bạn Sharon.Cô ấy là một người rất tốt bụng
Question 22: Đáp án D
Water là danh từ không đếm được và chỉ chung chung nên không cần mạo từ
Dịch nghĩa: Tôi cần nước.Tôi khát quá rồi
Question 23: Đáp án C
Cấu trúc: One of the + N : một trong số
Dịch nghĩa: Canada là một trong những thành phố lớn nhất thế giới
Question 24: Đáp án C
Trước tên các đơn vị quân đội phải có mạo từ “the”
Dịch nghĩa:Nhanh lên ! Ai gọi cảnh sát đi.Tôi cần giúp đỡ ngay bây giờ
Question 25: Đáp án D
Trước các tính từ sở hữu (my,our,his,her,its,your) không có mạo từ đứng trước
Dịch nghĩa: Anh có thích chiếc váy cưới của em không ?
Question 26: Đáp án A
new computer (n) là danh từ đếm được số ít và được nhắc đến lần đầu nên dùng mạo từ “a” (vì “new” chữ cái đầu là danh từ đếm được số ít)
Dịch nghĩa: Tôi cần một cái máy tính mới.Tôi sẽ đến siêu thị điện máy để chọn một cái
Question 27: Đáp án B
Cấu trúc: have + a / an + N đếm được số ít
Trước tên các bữa ăn trong ngày không có mạo từ 
Dịch nghĩa: Tôi muốn một quả táo cho bữa trưa
Question 28: Đáp án C
Trước tên các khách sạn,nhà hàng,quán rượu có mạo từ “the”
Trước tên đường phố,công viên,quảng trường không có mạo từ
Dịch nghĩa: Khách sạn Grand ở trên phố Baker
Question 29: Đáp án A
Câu mang nghĩa tích cực nên không thể dùng “little” một mình
Ta dùng a little 
Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi một chút thông tin về căn nhà này không ?
Question 30: Đáp án C
Cái bàn này đã được xác định là cái mà tôi thích ở phòng khách của bạn,ta sử dụng mạo từ “the”
Dịch nghĩa: Tôi thích cái bàn cà phê đẹp màu nâu ở phòng khách của bạn . Bạn mua ở đâu đấy?
Question 31: Đáp án B
Trước tên các dãy núi có mạo từ “the”
Dịch nghĩa: Lục địa lớn nhất được chi làm hai lục địa dọc theo dãy Ural
Question 32: Đáp án D
Vì “only : chỉ” đã mang nghĩa tiêu cực nên ta dùng “ a few” trong trường hợp này
the same: giống (cụm cố định)
Dịch nghĩa: Chỉ có vài phút cho bài luận của bạn thôi.Đừng có lắm những ý giống nhau như thế này nữa
Question 33: Đáp án D
Cấu trúc câu cảm thán : What + a/an + N đếm được số ít + (S + V )
Đáp án D (do “day” chữ cái đầu là phụ âm)
Dịch nghĩa: Đó là một ngày mà chúng ta đã có hôm nay !
Question 34: Đáp án D
on way home: đường về nhà (cụm cố định)
Dịch nghĩa: Lisa gặp một trong những người bạn cũ của mình trên đường về nhà từ Vancouver
Question 35: Đáp án A
Trước các adj ở dạng so sánh hơn nhất phải dùng “the” Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít 
Dịch nghĩa: Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.Mùa thu là mùa bận rộn
Question 36: Đáp án C
Cái váy được nhắc đến lần đầu nên ta dùng mạo từ “a”
Last week : cuối tuần (cụm cố định) , không có mạo từ đằng trước
Dịch nghĩa: Bạn gái tôi mua một cái váy tuần trước
Question 37: Đáp án A
Have lunch :ăn trưa ( cụm cố định)
Dịch nghĩa: Kent luôn ăn sáng ở nhà hàng
Question 38: Đáp án C
Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít 
Đáp án C (Do “eleven” chữ cái đầu là nguyên âm)
Question 39: Đáp án A
sun (n) mặt trời , là thực thể duy nhất phải có mạo từ “the” in the west: phía Tây
Dịch nghĩa: Mặt trời và mặt trăng cùng nằm ở phía Tây
Question 40: Đáp án A
Cụm idiom: keep an eye on sb (để mắt đến ai)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ để mắt đến đứa bé khi bố nó đi vắng
Question 41: Đáp án D
Tin xấu ở đây được nhắc đến lần đầu tiên,nhưng do nó là danh từ không đếm được nên ta không cần điền mạo từ
Question 42: Đáp án D
Lời khuyên ở đây không đếm được,muốn đếm được các em phải dùng a piece of advice (1 lời khuyên)
Do được nhắc đến lần đầu nhưng là danh từ không đếm được nên ta không cần sử dụng mạo từ
Question 43: Đáp án D
Lời khuyên ở đây không đếm được,muốn đếm được các em phải dùng a piece of advice (1 lời khuyên) Do được nhắc
Question 44: Đáp án A
Lời khuyên này đã được xác định rõ là lời khuyên mà anh ta thu được từ hầu hết bạn bè 
Lời đề nghị ( offer) ở đây cũng đã xác định là lời đề nghị mà bạn bè anh ta khuyên nên từ chối
Question 45: Đáp án A
Thiết bị từ chiếc máy bay hỏng đã được xác định rõ là thiết bị của chiếc máy bay phải được cứu thoát chứ không phải là một cái máy bay chung chung ở đâu
Question 46: Đáp án D
midnight được nhắc đến lần đầu nhưng do nó là danh từ không đếm được nên ta không sử dụng mạo từ
Question 47: Đáp án C
Cấu trúc: as a/an + N đếm được số ít
Music là danh từ không đếm được nói chung nên ta không cần sử dụng mạo từ
Question 48: Đáp án C
Quán trọ ở đây đã xác định là cái quán mà chúng tôi đi vào Night (ban đêm) nói chung nên ta không cần sử dụng mạo từ
Question 49: Đáp án A
Một đêm tháng hai lạnh cóng được nhắc đến lần đầu nên ta sử dụng mạo từ a
Question 50: Đáp án D
Cụm: by midnight : trước nửa đêm
Mạo từ phần 2
Question 1: Taiwan is _____ island. It is ______ largest island of ______ Republic of China.
	A. an, a, Ø	B. the, the,Ø	C. a, the, the	D. an, the, the
Question 2: It is hot in ______ summer, and ______ days are longer.
	A. a, the	B. Ø, the	C. the, the	D. the, Ø
Question 3: Where there is _____ will, there is _____ way.
	A. the, a	B. the, the	C. a, the	D. a, a
Question 4: ______ Vietnamese are _____ hardworking people.
	A. the, a	B. the, Ø	C. Ø, Ø	D. Ø, a
Question 5: Rose's hometown was in _____ south Sea and his father is in ______ Black Sea.
	A. Ø, Ø	B. the, a	C. the, a	D. the, the
Question 6: Jimmy has tried twice, and now he will give it ______ third try.
	A. one	B. another	C. the	D. a
Question 7: Henry is fond of listening to ______ radio while John is interesting in watching _____ TV
	A. Ø, Ø	B. the, a	C. the, Ø	D. Ø, the
Question 8: He works at night and sleeps during ______ day
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 9: A robber is dangerous to ____ society
	A. the 	B. an	C. a	D. Ø
Question 10: We elected Jessica _____ head of the club.
	A. Ø	B. the	C. a	D. one
Question 11: The invitation has been accepted by _____ dancer and _____ singer.
	A. the, a	B. the, a	C. the, a	D. the,Ø
Question 12: _____ morning, a stranger knocked at my door.
	A. Ø	B. a	C. the	D. one
Question 13: You will find the picture on _____ tenth page.
	A. this	B. Ø	C. an	D. the
Question 14: This is _____ only discount I can offer you.
	A. Ø	B. one	C. an	D. the
Question 15: The lion was shot in _____ nose
	A. its	B. that	C. Ø	D. a
Question 16: A sailor is _____ person who works on a ship.
	A. one	B. Ø	C. a	D. the
Question 17: I enjoy playing ____ soccer while Tom enjoys ____ music. He can play ____ trumpet very well.
	A. the, the, Ø	B. Ø, Ø, the	C. the, the, the	D. Ø, Ø, Ø
Question 18: The sun gives everyone light during _____ day.
	A. one	B. the	C. a.	D. Ø
Question 19: Lily is fond of listening to ______ music while Kevin is interested in playing _____ piano.
	A. the, Ø	B. Ø,Ø	C. the, the	D. Ø, the
Question 20: Beyond ______ stars, the astronaut saw nothing but ____ space
	A. the, the	B. the, the	C. Ø, Ø	D. the, Ø
Question 21: Many people are still in _____ habit of drawing silly paintings in _____ public places.
	A. the, Ø	B. the, the	C. Ø, Ø	D. Ø , the
Question 22: A lot of businessmen and businesswomen agree that _____ knowledge of English is a must in ______ international trade today.
	A. the, the	B. the, an	C. Ø , the	D. a, Ø
Question 23: Paper money was in _____ use in China when Marco Polo visited the country in _____ thirteenth century.
	A. the, the	B. Ø, the	C. Ø,Ø	D. the, Ø
Question 24: Most boys like playing basket ball, baseball or ______ football.
	A. Ø	B. a	C. the	D. an
Question 25: Let's go and watch those students play ____ cards.
	A. an	B. a	C. Ø	D. the
Question 26: ____ horse is bigger than _____ elephant.
	A. Ø, Ø	B. the, a	C. a, an	D. an, the
Question 27: Is Professor Su going to have _____ X-ray check.
	A. Ø	B. a	C. the	D. an 
Question 28: Harry is a sailor. He spends most of his life at sea.
	A. the	B. one	C. this	D. a
Question 29: _____ man will bring ________  nature under control.
	A. The , Ø	B. Ø, Ø	C. Ø, Ø	D. The , the 
Question 30: Do you know ________ Vietnamese word for "penguin"?
	A. a	B. the	C. an	D. Ø
Question 31: Jasmine is _______ most diligent of the five.
	A. an	B. Ø	C. the	D. a
Question 32: There is special care for _____ sick and _______ elderly in this medical center.
	A. the, a	B. the, the	C. Ø, the	D. Ø, Ø
Question 33: He is neither ______ African, nor _____ Asian. He is from _____ Europe.
	A. an, an,Ø	B. a, an, the	C. a, a, Ø	D. a, an, Ø
Question 34: I remember Steven was here in _____ spring of 2001, perhaps in _____ April of that year.
	A.  the, the	B. Ø, Ø	C. a, Ø	D. Ø , the
Question 35: I remember Peter lives in ____ north, so we shouldn't be walking ____ east.
	A. the, Ø	B. Ø, Ø	C. Ø, the	D. the, the
Question 36: The minister returned from Rome by ______ship.
	A. the 	B. Ø	C. a 	D. one
Question 37: Vivian is_____ Chairwoman of the Association of the English Department.
	A. the	B. a	C. one	D. Ø
Question 38: _____ Fords did manage to send _____ Ford to a music school.
	A. The, Ø	B. Ø, Ø	C. An, an	D. Ø, a
Question 39: ______ Republic of Panama lies between _____ Pacific Ocean and _____ Caribbean Sea.
	A. Ø,Ø,Ø	B. The, the, the	C. The, Ø,Ø	D. Ø, the, Ø
Question 40: One tenth of _____ thousand is _______ hundred.
	A. a, the	B. a, a	C. one, an	D. one, a
Question 41: The Liaos often have ________ dinner at home but last Sunday they had _______ good dinner at a restaurant.
	A. Ø, a	B. Ø,Ø	C. a, a	D. a, Ø
Question 42: In the afternoon ______ heavy snow began to fall. Soon ______ streets were covered with ____ snow. The poor little girl walked in _____ snow, cold and hungry.
	A. Ø, Ø, Ø, 	B. a, the, the, Ø	C. the, the, Ø, the	D. a, the, the, the
Question 43: It was... night, but... street was brightly lit.
	A. the, the	B. the, a	C. the, a	D. the, a
Question 44: I was surprised at... readiness with which she agreed to my suggestion.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 45: My father's hours became more irregular; sometimes he stayed in... house in .... morning and sometimes both he and my mother were out all day.
	A. a, Ø, Ø	B. the, Ø, the	C. Ø, the, the	D. the, the, Ø
Question 46: I have... great admiration for him.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 47: I'll tell you all about it... tomorrow night.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 48: He was... bachelor with... small income.
	A. the, the	B. the, a	C. a, a	D. Ø, the
Question 49: He was afraid he would be late for... lunch.
	A. a	B. an	C. the	D. Ø
Question 50: She made... long telephone call from... lobby and ate... quick lunch.
	A. a, Ø, Ø	B. the, Ø, the	C. a, the, the	D. a, the, a
Đáp án
1-D
2-B
3-D
4-B
5-D
6-C
7-C
8-C
9-A
10-B
11-C
12-D
13-D
14-D
15-A
16-C
17-B
18-B
19-D
20-A
21-A
22-A
23-B
24-A
25-C
26-C
27-D
28-A
29-B
30-B
31-C
32-B
33-A
34-A
35-A
36-B
37-A
38-A
39-B
40-B
41-A
42-C
43-D
44-C
45-D
46-D
47-D
48-C
49-D
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Cấu trúc câu định nghĩa : S + be + a/an + N đếm được số ít
Cấu trúc: The + N1 + of + the + N2
Dịch nghĩa: Đài Loan là một hòn đảo.Nó là hòn đảo lớn nhất trong khu vực Trung Quốc
Question 2: Đáp án B
Cụm: in + N chỉ mùa 
Trước “days” cần có mạo từ vì nó được xác định là những ngày của mùa hè
Dịch nghĩa: Trời nóng vào mùa hè và ngày cũng dài hơn
Question 3: Đáp án D
Cả “will” và “way” đều là các danh từ đếm được số ít đặc nhắc đến lần đầu
Ta có cấu trúc : There + be + a/an + N đếm được số ít
Dịch nghĩa: Nơi nào có ý chí , nơi đó có con đường
Question 4: Đáp án B
Ta sử dụng the + adj sẽ trở thành một danh từ số nhiều về một nhóm người trong xã hội,động từ của nó chia số nhiều
Ví dụ như : the poor (những người nghèo), the homeless (những người vô gia cư)
Hardworking people là danh từ đếm được số nhiều được nhắc đến lần đầu nên không cần có mạo từ 
Dịch nghĩa: Người Việt Nam là những con người chăm chỉ
Question 5: Đáp án D
Trước tên biển ta sử dụng mạo từ “the” 
Dịch nghĩa: Quê của Rose ở biển phía Nam và cha anh ấy ở biển Đen
Question 6: Đáp án C
Trước các danh từ chỉ số thứ tự luôn có “the” : the first , the second ,the third
Dịch nghĩa: Jimmy đã thử 2 lần , và bây giờ anh ta sẽ thử nó lần thứ 3
Question 7: Đáp án C
Cụm cố định : “listen to the radio” và “watch TV”
Dịch nghĩa: Henry thích nghe đài trong khi John thích xem TV
Question 8: Đáp án C
Cụm: during the day (trong ngày)
Dịch nghĩa: Anh ta làm việc ban đêm và ngủ ban ngày
Question 9: Đáp án A
Xã hội ở đây đã được xác định là nơi bị một tên cướp làm trở nên nguy hiểm
Dịch nghĩa: Một tên cướp rất nguy hiểm với xã hội
Question 10: Đáp án B
Cấu trúc : The + N1 + of + the + N2
Dịch nghĩa: Chúng tôi chọn Jessica là chủ tịch của câu lạc bộ
Question 11: Đáp án C
Hai người vũ công và ca sĩ này đã được xác định là những người đã chấp thuận lời mời này “The invitation”
Dịch nghĩa: Lời mời này đã được chấp thuận bởi vũ công và ca sĩ
Question 12: Đáp án D
Dạng thức kể chuyện trần thuật (giống như cổ tích của Việt Nam “ngày xửa,ngày xưa / một ngày nọ” 
Ta sử dụng “one” trong những trường hợp này
Dịch nghĩa: Một buổi sáng nọ,một người lạ đã gõ cửa nhà tôi
Question 13: Đáp án D
Trước các danh từ chỉ số thứ tự , ta sử dụng mạo từ “the”
Dịch nghĩa: Bạn sẽ tìm thấy bức tranh này ở trang thứ 10
Question 14: Đáp án D
Cụm từ : This is the first / the only / the last
Dịch nghĩa: Đây là lần giảm giá duy nhất tôi có thế giúp anh
Question 15: Đáp án A
Trước tên các bộ phận của cơ thể , ta chỉ có thể sử dụng tính từ sở hữu trước nó,không dùng mạo từ
Dịch nghĩa: Con sư tử bị bắn trúng vào mũi
Question 16: Đáp án C
Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít
Dịch nghĩa: Một thuỷ thủ là người làm việc ở trên tàu
Question 17: Đáp án B
Trước tên các môn thể thao,âm nhạc không có mạo từ
Trước tên các nhạc cụ có mạo từ “the”
Dịch nghĩa: Tôi thích chơi bóng đá trong khi Tom thích nghe nhạc .Anh ấy có thể chơi kèn trumpet rất giỏi
Question 18: Đáp án B
Cụm : during the day (trong một ngày)
Dịch nghĩa: Mặt trời cho con người ánh sáng trong một ngày
Question 19: Đáp án D
Trước tên các môn thể thao,âm nhạc không có mạo từ
Trước tên các nhạc cụ có mạo từ “the”
Dịch nghĩa: Lily thích nghe nhạc trong khi Kevin thích chơi piano
Question 20: Đáp án A
“The” được dùng trước các danh từ chỉ sự duy nhất: the sun,the moon,the sky , the stars , the space
Dịch nghĩa: Vượt qua những vì sao , phi hành gia không thấy gì khác là khoảng không vũ trụ
Question 21: Đáp án A
Cấu trúc: the N1 of the N2 (không nhất thiết cả hai vế phải có “the”)
Public places là những địa điểm chung chung nên ta không cần mạo từ Đáp án A
Dịch nghĩa: Nhiều người vẫn có thói quen vẽ những bức tranh vớ vẩn ở nơi công cộng.
Question 22: Đáp án A
Cấu trúc : the N1 of the N2 (không nhất thiết cả hai vế phải có cả “the”)
Cụm: in the international trade ( trong giao dịch quốc tế)
Dịch nghĩa : Rất nhiều doanh nhân đồng ý rằng kiến thức tiếng anh là một công cụ cần thiết trong giao dịch quốc tế ngày nay.
Question 23: Đáp án B
Cụm: to be in use (được sử dụng)
Trước các danh từ chỉ số thứ tự ta luôn có mạo từ “the” 
Dịch nghĩa: Tiền giấy được sử dụng ở Trung Quốc khi Marco Polo đến thăm quốc gia này ở thế kỉ thứ 13
Question 24: Đáp án A
Trước tên các môn thể thao không có mạo từ
Dịch nghĩa: Hầu hết các cậu bé thích chơi bóng rổ,bóng chày và bóng đá
Question 25: Đáp án C
Trước tên các trò chơi không có mạo từ
Dịch nghĩa: Đi thôi và xem bọn trẻ chơi bài
Question 26: Đáp án C
So sánh giữa một con ngựa và một con vui chung chung
Ta sử dụng mạo từ “a/an”
Dịch nghĩa: Một con ngựa lớn hơn một con voi
Question 27: Đáp án D
Cấu trúc: Have + a/an + N đếm được số ít 
Do “x” /ek/ là nguyên âm nên ta sử dụng “an”
Dịch nghĩa: Giáo sư Su sẽ có một cuộc kiểm tra X quang phải không ?
Question 28: Đáp án A
Cụm: at the sea ( làm việc ở ngoài biển)
Dịch nghĩa: Harry là một thuỷ thủ.Anh ấy dành hầu hết cuộc đời của mình ở ngoài khơi
Question 29: Đáp án B
Con người và thiên nhiên ở đây nói chung cho nên không cần mạo từ
Dịch nghĩa: Con người sẽ mang thiên nhiên dưới một sự kiểm soát
Question 30: Đáp án B
Từ tiếng Việt ở đây đã được xác định là từ nghĩa của “penguin”
Dịch nghĩa: Bạn có biết từ tiếng Việt của từ “penguin” ?
Question 31: Đáp án C
Cấu trúc so sánh hơn nhất: the adj_est hoặc the most + adj
Dịch nghĩa: Jasmine là người siêng năng nhất trong năm người.
Question 32: Đáp án B
Sử dụng the + adj để chỉ một lớp người trong xã hội,động từ của nó luôn chia số nhiều
Dịch nghĩa: Có một trung tâm đặc biệt cho người bệnh và người già ở trung tâm y tế
Question 33: Đáp án A
Cấu trúc câu định nghĩa: S + be + a/an + N 
Europe (châu Âu) , chỉ châu lục nói chung nên không cần mạo từ Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ấy không phải người Phi,không phải người Á.Anh ấy là người châu Âu
Question 34: Đáp án A
Cấu trúc: in the + tên mùa
Cấu trúc : the N1 of the N2 (không cần bắt buộc cả hai vế đều có)
Dịch nghĩa: Tôi nhớ Steven là ở mùa xuân năm 2001 , có thể là tháng 4 năm kia
Question 35: Đáp án A
Ở các phương hướng nếu có các giới từ thì ta sử dụng “the”
Dịch nghĩa: Tôi nhớ Peter sống ở phía Bắc , do đó chúng tôi không nên đi sang phía Đông
Question 36: Đáp án B
Cấu trúc: by + tên phương tiện 
Dịch nghĩa: Bộ trưởng trở về từ Rome bằng thuyền
Question 37: Đáp án A
Cấu trúc: the N1 of the N2
Dịch nghĩa: Vivian là chủ tịch hiệp hội tiếng Anh
Question 38: Đáp án A
Chúng ta dùng : the + tên gia đình thêm “s” đằng sau 
Ford là tên riêng nên không có mạo từ
Dịch nghĩa: Gia đình Ford cố gắng để gửi Ford đến lớp học nhạc
Question 39: Đáp án B
Tên nước tiểu bang có “the”
Tên các đại dương có “the”
Dịch nghĩa: Nước cộng hoà Panama nằm giữa Thái Bình Dương và biển Caribe
Question 40: Đáp án B
a thousand , a hundred (một nghìn ,một trăm)
Dịch nghĩa: Một phần mười của một nghìn là một trăm
Question 41: Đáp án A
Trước tên bữa ăn thông thường không có mạo từ
Cấu trúc: have + a/an + N 
Dịch nghĩa: Người Lào thường ăn tối ở nhà nhưng chủ nhật tuần trước họ có một bữa ăn khá thịnh soạn ở nhà hàng
Question 42: Đáp án C
In the afternoon (buổi chiều này đã xác định) nên vế sau sẽ có “the”
Trừ cụm cover with + sth (không có mạo từ đằng sau)
Dịch nghĩa: Vào buổi chiều , tuyết bắt đầu rơi nhiều .Chẳng bao lâu con phố đã ngập đầy tuyết.Cô gái nghèo nhỏ bé đi bộ trên tuyết,lạnh và đói
Question 43: Đáp án D
Cấu trúc câu định nghĩa: S + be + (a/an) + N
Nhưng do night là danh từ không đếm được nên ta không cần sử dụng mạo từ ở đây
Đường phố ở đây đã được xác định vì nó được nhắc đến trong buổi tối được nhắc lúc đầu
Question 44: Đáp án C
Readiness đã được xác định bởi mệnh đề quan hệ phía sau
Question 45: Đáp án D
Ngôi nhà này đã được xác định là nơi anh ấy ở 
In the morning : buổi sáng (cụm cố định)
all day (cả ngày) : cụm cố định
Question 46: Đáp án D
admiration được nhắc đến lần đầu nhưng là danh từ trừu tượng do đó ta không cần sử dụng mạo từ ở đây
Question 47: Đáp án D
Trước trạng từ chỉ thời gian ta không cần sử dụng mạo từ 
Question 48: Đáp án C
Cấu trúc câu định nghĩa: S + be + (a/an) + N Mức lương thấp được nhắc đến lần đầu do đó ta sử dụng mạo từ a
Question 49: Đáp án D
Trước tên các bữa ăn chúng ta không sử dụng mạo từ (trừ các bữa ăn mang tính chất đặc biệt)
Question 50: Đáp án D
long telephone call (cuộc điện thoại kéo dài) đư

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_ve_mao_tu_trong_tieng_anh_co_dap_an.doc