BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH Danh từ phần 1 Question 1: Just because you have............. doesn’t mean you’re not beautiful. (FLAWLESS) A. Flawlessment B. Flawlessness C. Flawlession D. Flaws Question 2: ...........makes your heart grow fonder. (ABSENT) A. Absence B. Absentness C. Absentee D. Absentee Question 3: Life is full of surprising.............. (EVENTFUL) A. events B. eventfulness C. event D. eventfulment Question 4: The post-war decline in beer ......................... was practically halted last year. (CONSUME) A. consumption B. consumming C. consumment D. consummingness Question 5: Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and .................. therewith.(HATE) A. hating B. hatred C. hateful D. hater Question 6: In the first quarter of the 18th century people began to realise the ......................... of hygiene to public health.(IMPORTANT) A. importantment B. importantness C. importion D. importance Question 7: Can’t you just see that One Direction are steamingly...........? I just can’t take it anymore. (HEAT) A. hot B. heatedly C. heated D. heater Question 8: Jamie’s ....................of the night’s events is hazy but the tabloids will refresh his memory. (RECOLLECT) A. Recollection B. Collection C. Recollecting D. Recollectment Question 9: We are great ........................ in fate and we believe we’re meant to be together.(BELIEVE) A. belief B. believers C. believably D. believing Question 10: I think your stylist has taken her ............................... from the rubbish dump.(INSPIRE) A. inspiring B. inspirer C. inspiration D. inspiratory Question 11: The statesmen and scholars have made important ................................ on ways Washington could help Russia control parts of the arsenal. (SUGGEST) A. suggestibility B. suggestion C. suggester D. suggestive Question 12: After denying the ........................... of any recordings of the UFO abductions, Mr President went on to talk about the newest tax policy.(EXIST) A. existance B. existment C. existence D. existent Question 13: Your .......................... to me really bothers me. I told you a hundred times that I’m not the guy you need.(ATTACH) A. attachment B. attachable C. attaching D. attachness Question 14: For much of the last decade, Italy’s leaning tower of Pisa was a huge .................................. site.(CONSTRUCT) A. construction B. construction C. constructional D. constructor Question 15: When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue effort “irresponsible .......................” that would put the tower at risk.(MAD) A. madden B. madsion C. madness D. madding Question 16: If you need anything I am at your ......................., madam. (SERVE) A. serving B. service C. serviceman D. serviceable Question 17: White is the colour of ............................... , so never wear it if you are upset about a bloke- it will only make you feel worse.(LONE) A. alone B. lonely C. loneliness D. loner Question 18: Food like bananas and oysters are presumed to be aphrodisiac mainly due to their ..................... to certain body parts. (RESEMBLE) A. resembleness B. resembling C. resemb D. resemblance Question 19: Enjoy nicotine, alcohol and caffeine only in ............................... (MODERATE) A. moderating B. moderation C. moderatement D. moderated Question 20: His ........................... were not as serious as the previous time. Just broken ribs, dislocated shoulders and sprained ankles.(INJURE) A. injury B. injured C. injurement D. injurious Đáp án 1-D 2-A 3-A 4-A 5-B 6-D 7-A 8-A 9-B 10-C 11-B 12-C 13-A 14-A 15-C 16-B 17-C 18-D 19-B 20-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án D Flaws (chú ý cần để số nhiều) Flaw (n) : sự thiếu sót , vết nhơ, thói xấu . Flawless (a) : hoàn hảo , hoàn mĩ Flawlessness (n): sự hoàn hảo , hoàn mĩ Flawlessment, flawlession : đây không phải dạng danh từ của flawless bạn còn nhiều thiếu sót không có nghĩa là bạn không đẹp Question 2: Đáp án A Absence makes your heart grow fonder là một idiom(thành ngữ) : Càng xa càng nhớ => Các đáp án khác không phù hợp Question 3: Đáp án A Events (chú ý cần để số nhiều) Life is full of surprising events : Cuộc sống là một chuỗi những sự kiện bất ngờ. ‘’Eventfulness , eventfulment ‘’ không phải là dạng danh từ của’’ eventful’’ Event : thiếu ‘’s’’ vì sau full of + N số nhiều Question 4: Đáp án A sự tiêu thụ dịch nghĩa: việc giảm thiểu sự tiêu thụ bia sau chiến trang đã chấm dứt vào năm ngoái Các đáp án còn lại không đúng Question 5: Đáp án B Hatred Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and hatred therewith là một idiom gần nghĩa với idiom ‘’a simple gift made with love is better than an big gift without love’’ một món quà dù đơn giản nhưng được làm bằng tình yêu thương và sự chân thành sẽ hơn một món quà lớn nhưng không có một chút nào tình yêu thương trong đó. Câu thành ngữ đề bài : một món rau được nấu bằng sự chân thành , hơn là một đĩa thịt bò chứa đầy sự ganh ghét đố kị Các đáp án còn lại khù hợp Question 6: Đáp án D Importance Giải thích : importance( sự quan trọng) là dạng danh từ của important Tất cả các từ ở đáp án A,B,C, không phải dạng danh từ của important Dịch : Vào đầu thập niên thứ 18 , mọi người bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của vệ sinh đối với sức khoẻ Question 7: Đáp án A Hot Giải thích :steamingly là một trạng từ. Sau trạng từ là một tính từ . Đáp án B là trạng từ => sai Đáp án C : giận dữ , nóng nảy Đáp án D :bếp lò Question 8: Đáp án A Recollection Giải thích : Đáp án B: bộ sưu tập : không phù hợp nghĩa Đáp án C: không phải dạng danh từ của’’ recollect’’ Đáp án D : không phải dạng danh từ cần tìm ð Đáp án đúng là A: recollection ( sự hồi tưởng, kí ức , những kỉ niệm) ð Kí ức của Jamie về bữa tiệc đêm ấy hơi mơ hồ nhưng bản tin trên báo sẽ gợi lại kí ức cho anh ấy Question 9: Đáp án B Believers ‘’great’’ là một tính từ và sau tính từ sẽ là một danh từ ð Loại đáp án C. believably( trạng từ không đứng sau tính từ), và D. believing Đáp án A : belief( niềm tin) không phù hợp nghĩa trong câu này Đáp án B : believers ( tín đồ ) - đáp án đúng Question 10: Đáp án C Inspiration Giải thích : -Inspiring (a) gây cảm hứng -inspirer(n) người truyền cảm hứng -inspiratory (n) sự hít vào x, sự thở vào -inspiration(n) nguồn cảm hứng => đáp án đúng là C. inspiration Dịch nghĩa : tôi nghĩ nhà thiết kế lấy cảm hứng sáng tác của bà ấy từ đống những đồ vật bị bỏ đi Question 11: Đáp án B Suggestions Giải thích : Đáp án A. suggestibility(n) tính dễ chấp nhận đề nghị C. suggester (n)người đề nghị , người đề xuất D.có tính gợi ý , gợi nhớ B. make a suggestion : đưa ra gợi ý => Đáp án là B :các chính khách và các học giả đã đưa ra gợi ý về những cách mà Oa-sinh-tơn có thể giúp Nga kiểm soát được phần nào kho vũ khí của mình Question 12: Đáp án C Existence Giải thích: Sau ‘’ the’’ ta cần sử dụng một danh từ=> ta loại được đáp án D( tính từ- có nghĩa là đang tồn tại Đáp án A :viết sai chính tả Đáp án B :không phải dạng danh từ của’’ exist’’ Đáp án D đúng : nghĩa là sự tồn tại Dịch nghĩa : Sau khi phủ nhận sự tồn tại của bất kì một bản ghi âm nào về vụ bắt cóc UFO, ngài Tổng thống đã chuyển sang nói về chính sách thuế mới nhất hiện nay. Question 13: Đáp án A Giải thích: attach (v) gắn với , dán, trói buộc, đính kèm Sau tính từ sở hữu :’’your’’ cần một danh từ ð Loại được đáp án B và C ‘’attachable’’ (a) có thể tiếp cận được Đáp án D : không có dạng danh từ này đối với từ ‘’attach’’ Đáp án A đúng vì : attachment là dạng danh từ của’’ attach’’ Dịch nghia : Việc bạn cứ dính chặt lấy tôi thực sự làm phiền thôi. Tôi đã nói với bạn hàng trăm lần rằng tôi không phải người con trai mà bạn muôn rồi Question 14: Đáp án A Construction (ở đây sử dụng danh từ ghép construction site: công trình xây dựng) Giải thích : Đáp án B. constructive (a) có tính xây dựng Đáp án C. constructional (n) : thuộc lĩnh vực xây dựng , cấu trúc, cơ cấu Đáp án D. constructor(n) : người xây dựng Đáp án A đúng vì construction site là một collocation nghĩa là công trình kiến trúc Dịch nghĩa :Trong suốt những thập kỉ qua, tháp nghiêng Pisa của Ý là một công trình kiến trúc vĩ đại Question 15: Đáp án C Madness Giải thích : Irresponsible (a) : vô trách nhiệm => sau đó phải đi kèm theo một danh từ Dạng danh từ của tính từ ‘’mad’’ là ‘’madness’’(n) cơn điên cuồng , cơn thịnh nộ Các đáp án còn lại không phải dạng danh từ của ‘’mad’’ Question 16: Đáp án B Service Giải thích : Sau tính từ sở hữu ‘’your’’ cần theo sau là một danh từ Đáp án A. serving(n) một phần nhỏ thức ăn, thức uống Đáp án C. serviceman(n) người phục vụ Đáp án D. serviceable(a) tiện lợi,sẵn có Đáp án B. service (n) sự phục vụ Dịch nghĩa: Nếu bà cần bất cứ thứ gì , tôi luôn sẵn sàng phục vụ, thưa bà Question 17: Đáp án C Loneliness Giải thích : Sau giới từ ‘’of’’ là theo sau bởi một danh từ ð Ta loại được đáp án A và B vì cả 2 đều là tính từ có nghĩa là cô đơn Đáp án D.loner(n) người cô đơn, người thui thủi một mình Đáp án C. loneliness(n) sự cô đơn là đáp án đúng Dịch nghĩa: Màu trắng là màu của sự cô đơn hiu quạnh, vì vậy đừng bao giờ mặc nó nếu bạn đang buồn vì nó càng làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn thôi Question 18: Đáp án D Resemblance Giải thích :sau tính từ sở hữu’’their’’ là theo sau bởi một danh từ Đáp án A không phải dạng danh từ của resemble Đáp án B, C không có 2 từ này Đáp án D: sự giống nhau. Cấu trúc : resemblance to sth/sb : giống với ai, giống với cái gì Dịch nghĩa : Đồ ăn như là chuối và con hàu được cho là có tính kích thích tình dục do giống với bộ phận của cơ thể Question 19: Đáp án B Moderation ( in moderation: in small quantities) Question 20: Đáp án A injuries Đáp án B(adj):bị thương Đáp án D(adj): gây tổn thương, có hại Đáp án C không phải dạng danh từ của injure Đáp án A(n) sự tổn thương, Dịch nghĩa: lần bị thương này của anh ấy không nghiêm trọng như thời gian trước. Chỉ rạn xương sườn, chệch khớp vai, và sưng mắt cá chân Danh từ phần 2 Give the correct noun form of the words in brackets Question 1: The ...................................... of those mountainous villages is the greatest achievement of this government.(ELECTRIC) A. electrician B. electricity C. electricality D. electrics Question 2: With the ............................ of the soup it was a wonderful meal.(EXCEPT). A. exceptionality B. excepted C. exception D. excepting Question 3: Her ........................ in helping the poor earned her admiration in the neighbourhood. (SELF) A. selfishness B. unselfishness C. selfulness D. unselfish Question 4: Don’t be too hasty to pass .............................on other people.(JUDGE) A. judgeship B. judgematic C. judgement D. judgemental Question 5: The ................................... of his work lies in the materials he uses.(ORIGIN) A. originality B. original C. origin D. orginate Question 6: Can I find a pencil .........................somewhere in this library? (SHARP) A. sharpen B. sharpness C. sharpish D. sharpener Question 7: Scandinavian legend says that when the son of the goddess Frigga was killed her tears of ...................... became the white berries.(SORRY) A. sorriness B. sorrow C. sorrower D. sorrowfullness Question 8: After two months of laser treatment I noticed a tiny ....................... and felt a stab of determination. (IMPROVE) A. improvement B. improving C. improvable D. improver Question 9: I don’t want my kids to spend their young years under constant ................. to be the best. (PRESS) A. pressment B. pressed C. pressing D. pressing Question 10: My grandma died a natural ............................ (DIE) A. dying B. dead C. death D. diement Question 11: Dreams are like stars, you may never touch them, but if you follow them, they will lead you to your ............. (DESTINE) A. destined B. destinity C. destiny D. destination Question 12: A sense of ......... makes a girl beatiful. (HUMOUROUS) A. humour B. humour C. humourousity D. humourless Question 13: The person who gives you unexplained happiness is the one who gives you unexplained............ (SAD) A. saddle B. sadden C. sadden D. sadment Question 14: Harry Styles is the .............. man, got bags of charm, can win people over easily. (LADY) A. ladiness B. ladiness C. lady D. ladiful Question 15: I’m looking for a girl who’s cheeky and makes me chase her, the fun is all in the............ (CHASE) A. chase B. chasing C. chasement D. chaser Question 16: Though Monsters has a great storyline younger ..................may be confused as some facts are never explained.(VIEW) A. viewpoint B. viewers C. viewership D. viewdata Question 17: One Direction has taken my life so I can no longer think about real life............. ( RELATE) A. relating B. related C. relation D. relationships Question 18: It’s not called an unhealthy obsession, it’s called ............... (DEDICATE) A. dedicated B. dedication C. dedicative D. dedicatee Question 19: Directioners are the cutest ............... in the world. (IDIOTIC) A. idiots B. idiotically C. idiotic D. idioticity Question 20: When people ask me why I like One Direction, too many................ just race through my mind, so I just wind up sitting there like: “I don’t know.” (THINK) A. thinking B. thoughts C. thinkers D. thinkable Đáp án 1-B 2-C 3-B 4-C 5-A 6-D 7-B 8-A 9-D 10-C 11-D 12-A 13-C 14-B 15-B 16-B 17-D 18-B 19-A 20-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án B Electricity Đáp án A.(n) thợ sửa điện=> không phù hợp nghĩa Đáp án D(n) hệ thống điện của ô tô , của động cơ Đáp án C không phải dạng danh từ của electric Đáp án B(n) điện năng , dòng điện là đáp án đúng Dịch nghĩa : Nguồn điện về những vùng núi là thành tựu tuyệt vời nhất của chính phủ Question 2: Đáp án C Exception Đáp án A(n) tính khác thường, thính đặc biệt, tính hiếm có . Đáp án B(a), D(a) Đáp án D(n) sự ngoại trừ , ngoại lệ with the exception of N Dịch nghĩa : ngoại trừ súp ra thì nó là một bữa ăn tuyệt vời. Question 3: Đáp án B Sau tính từ sở hữu’’their’’ được theo sau bởi một danh từ Đáp án D(adj) không ích kỉ => sai Đáp án C sai vì không có từ này Đáp án A.(n) sự ích kỉ => không hợp nghĩa Đáp án B(n) tính không ích kỉ Dịch nghĩa : Cô ấy đã không ích kỉ trong việc giúp đỡ những người nghèo đã chiếm được sự ngưỡng mộ của những người hàng xóm Question 4: Đáp án C Judgement Đáp án A.(n) : quan toà Đáp án B và D là tính từ : biết suy xét, biết lẽ phải Đáp án C sự phê bình , sự đánh giá, sự phán quyết. Ta có cấu trúc : to pass judgement on somebody :xét xử ai , phán xét ai Dịch nghĩa: đừng vội vàng phát xét người khác Question 5: Đáp án A Originality Sau mạo từ’’the’’ cần một danh từ=> loại được đáp án B(adj) và đáp án D(verb) Đán án C(n) nguồn gốc Đáp án A(n) sáng tạo , tính sáng tạo, tính độc đáolà đáp án đúng Dịch nghĩa: Sự độc đáo trong tác phẩm của ông ấy nằm ở chất liệu mà ông ta sử dụng. Question 6: Đáp án D Sharpener Đáp án đúng D. ta có collocation : pencil sharpener : gọt bút chì => Các đáp án khác không đúng => Dịch nghĩa : tôi có thể tìm thấy gọt bút chì ở đâu trong thư viện ? Question 7: Đáp án B Sorrow Đáp án A(n) tính chất buồn phiền Đáp án C(n) người hay sầu não Đáp án D(n) tính chất buồn phiền, tính chất đau đớn Đáp án B(n) nỗi buồn là đáp án đúng Dịch nghĩa: huyền thoại Scandinavian nói rằng khi con trai của nữ thần Frigga bị giết chết , những giọt nước mắt đau khổ của bà ấy đã biến thành những quả mọng trắng Question 8: Đáp án A Improvement Đáp án B và C là hai tính từ nên không thể đứng ở vị trí này Đáp án D(n) người cải tiến Đáp án A.(n) sự cải tiến ,sự cải thiện , sự tiến bộ Đáp án đúng là A : Sau 2 tháng điều trị bằng laser, tôi chỉ nhận thấy có sự cải thiện nhỏ và cảm thấy mọi sự cố gắng như vô vị. Question 9: Đáp án D Pressure Ta có collocation : under pressure : chịu áp lực Các đáp án còn lại sai Dịch nghĩa: Tôi không muốn những đứa con của tôi chịu áp lực liên tục phải trở thành người tốt nhất trong những năm tuổi trẻ của mình. Question 10: Đáp án C Death Ta có collocation : natural death : cái chết tự nhiên. Question 11: Đáp án D Đáp án A sai vì là một động từ thêm ed Đáp án B sai vì không có từ này trong từ điển Đáp án C(n) số mệnh Đáp án D(n) điểm đến Dịch nghĩa : Những ước mơ giống như những ngôi sao, bạn có thể không bao giờ chạm đến chúng nhưng nếu bạn hướng về chúng, chúng sẽ dẫn bạn đến đích. Question 12: Đáp án A Humour Giải thích : ta có collocation: sense of humour : tính hài hước Các đáp án còn lại sai Dịch nghĩa : Khiếu hài hước khiến cho một cô gái trở lên xinh đẹp hơn Question 13: Đáp án C Sadness Đáp án đúng là C. sadness. Đây là một thành ngữ Người mang đến cho bạn hạnh phúc không rõ nguyên nhân cũng là người gây ra nỗi buồn không giải thích được cho bạn Sadden(v) làm ai buồn rầu Question 14: Đáp án B Ladies ( Ladies man là cụm từ cố định (người đàn ông đào hoa) không phải lady man or lady’s man or ladies’ man, it’s just “ladies man”.) Question 15: Đáp án B Chase Đáp án đúng là A(n) cuộc săn đuổi Đáp án B sai vì từ này không có nghĩa Đáp án D(n) : người săn đuổi, Đáp án B. là động từ thêm V-ing Dịch nghĩa :tôi đang kiếm tìm một cô gái nổi loạn và khiến tôi phải theo đuổi cô ta , tất cả điều thú vị nằm ở các cuộc săn đuổi. Question 16: Đáp án B Viewers Younger: trẻ hơn dùng để chỉ người => đáp án là B Dịch nghĩa: mặc dù Monsters dựa trên những tiểu thuyết lớn nhưng những khán giả trẻ tuổi có thể vẫn bối rối khi có một vài chi tiết chưa bao giờ được giải thích Question 17: Đáp án D Relationships Giải thích : Chỗ trống cần điền một danh từ=> loại đáp án A,B vì đây không phải 2 danh từ Đáp án C. relation(n) mối quan hệ , tác động qua lại lẫn nhau Đáp án D. relationship (n) mối quan hệ gần gũi, huyết thống Dịch nghĩa : One Direction đã chiếm hết cuộc sống của tôi vì vậy tôi không còn nghĩ nhiều về những mối quan hệ ở cuộc sống hiện tại. Question 18: Đáp án B Dedication Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ => loại được đáp án A(adj) và đáp án C( không có nghĩa) Đáp án D. người nhận sự hiến dâng Đáp án B.(n) sự cống hiến là đáp án đúng. Question 19: Đáp án A Idiots Giải thích : sau tính từ so sánh nhất ‘’cutest’’ cần một danh từ=> loại đáp án B( trạng từ) và C( tính từ) Đáp án D từ idioticity không có nghĩa Đáp án A(n) thằng ngốc Dịch nghĩa : Directioners là những thằng ngu ngốc nhất thế giới Question 20: Đáp án B Thoughts Giải thích: Sau ‘’many ‘’là danh từ đếm được số nhiều Đáp án A và D sai Đáp án C (n) nhà tư tưởng=> không phù hợp nghĩa Đáp án đúng là B. thoughts( ý nghĩ , tư tưởng) Dịch nghĩa: Khi mọi người hỏi tôi tại sao tôi thích One Direction Danh từ phần 3 Give the correct forms of the words in brackets. Question 1: Harry drinks a lot. He is such a big ....................... (DRINK) A. drinker B. drinkable C. drinking D. drinkability Question 2: Come on, let’s watch them arrive in their smartest suits and shades for Louis Tomlinson’s mum’s ............ (WED) A. wedded B. wedded C. wedded D. wed Question 3: One Direction ..................(DANCE) made miracle (RECOVER)..............from horrific accident with help from loyal dogs. A. dancing- discovery B. dance- discovery C. dancer- recovery D. dancers-discovery Question 4: They have just confirmed follow-up movie after This Is Us missed out on Oscar (NOMINATE)........... A. nomination B. nominating C. nominitive D. nominee Question 5: I know you’re proud of your achievements, but let’s at least keep some (HUMBLE).......... A. humiliation B. humility C. humbility D. humblation Question 6: (HATE)........... are gonna hate, potatoes’re gonna potate, I already ate. A. haters B. hating C. hatred D. hateful Question 7: I honestly don’t know what to do right now. Could you give me some (SERENE).......... please? A. serenade B. serenity C. serendipity D. serendipity Question 8: Don’t look at me like that. I know I’m a (WEIRD)........... A. weirdness B. weird C. weird D. weirdo Question 9: What is your biggest (WEAK).............? A. weakenning B. weaken C. weakness D. weakfish Question 10: And what are some of your (STRONG)..............? A. strengthen B. strengths C. strongly D. strong Question 11: I so hate researching. What’s the point of being a (RESEARCH)......... anyways? A. research B. research C. researcher D. researching Question 12: I’d love to be a (LOSE)............ What’s the point of being a (WIN)......... anyways? A. losers-winners B. loser-winner C. lost- win D. loss-winner Question 13: This exercise is a bit ridiculous. Whatever, I don’t care, I’m not in the right state of mind right now. I’m not trying to hide my (ADDICT)............ to that boy band, you know. A. addictive B. addicted C. addiction D. addicting Question 14: I’m not buying that whole environmental friendly thing. Seriously, I wonder what (ENVIRONMENT)............ do in their jobs every day. A. environmentalism B. environmentalists C. environmental D. environment Question 15: In the series Once Up On A Time, Emma is called their (SAVE).......... Such a typical fairy tale it is. A. saver B. saviour C. saved D. saving Question 16: (POLLUTE)............. are the factors that cause pollution. A. pollution B. polluters C. pollutants D. polluting Question 17: People use (PRESERVE)........... to keep foods. A. preserver B. preservation C. preservative D. preservatives Question 18: Yeah, I’m going to finish this exercise. I’m sorry I’m such a lazy ass, but I can’t get rid of my (LAZY)........... , you see. A. laze B. laziness C. lazily D. lazyment Question 19: One more question. What should I put down for you guys? Alright, this is very tricky: I’m very impressed by their (HOSPITABLE)............. A. hospital B. hospitality C. hospitablement D. hospitabality Question 20: The last question already! I’m gonna make this question super hard. Nah, just kidding, get to it. She’s the best (EPITOMIZE)...................of kindness. A. epitome B. epitomist C. epitomizing D. epitomized Đáp án 1-A 2-B 3-D 4-A 5-B 6-C 7-B 8-D 9-C 10-B 11-C 12-B 13-C 14-B 15-B 16-C 17-D 18-B 19-B 20-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án A Giải thích : Đáp án B(a) có thể uống được Đáp án D(n) khả năng uống rượi Đáp án A(n) drinker : người nghiện rượu =>Đáp án đúng là A Harry uống rất nhiều rượu , ông ta là một người nghiện rượu Question 2: Đáp án B Giải thích : Đáp án đúng duy nhất trong câu này là B. đám cưới Tất cả các đáp án khác đều sai : A. không phải là một danh từ. Đáp án D là một động từ. Đáp án D. ta không dùng weddings số nhiều ở đây Question 3: Đáp án D DANCER-RECOVERY Giải thích : Đáp án đúng là D. những vũ công – phát hiện Dịch :nhóm nhảy One Direction đã có phát hiện tuyệt vời từ vụ tai nạn khủng khiếp với sự giúp đỡ của những chú chó trung thành. Question 4: Đáp án A Giải thích: Vị trí này trong câu cần một danh từ => loại đáp án B và C vì cả 2 đều là tính từ( được bổ nhiệm, được chỉ định) Đáp án D. nominee (n) người được bổ nhiệm Đáp án A. nomination(n) sự bổ nhiệm Đáp án đúng là A. nomination Dịch : họ đã khẳng định theo dõi bộ phim sau khi This is Us bỏ lỡ đề cử giải Oscar. Question 5: Đáp án B humblation Giải thích: Đáp án A. sự làm nhục , làm cho bẽ mặt Đáp án C,D là từ không có nghĩa Đáp án B.(n) sự khiêm tốn là đáp án đúng Dịch : tôi biết bạn tự hào về những kết quả mà bạn đạt được, nhưng ít nhất bạn hãy giữ lấy một chút khiêm tốn. Question 6: Đáp án C HATERS Đây là một idiom : Haters are gonna hate, potatoes are gonna potate nghĩa là : dù ghét đến mấy cũng không thể ngăn cản được người khác làm điều mà người ta muốn làm Question 7: Đáp án B SERENITY Giải thích: Đáp án A.serenade(n) dạ khúc Đáp án C.serendipity(n) khả năng cầu may Đáp án D từ này không có nghĩa Đáp án B. sự trầm lặng, sự yên bình Giải thích: => Đáp án B là chính xác nhất Dịch nghĩa: Tôi thật sự không biết phải làm gì bây giờ nữa. Làm ơn cho tôi xin chút bình yên. Question 8: Đáp án D WEIRDO Question 9: Đáp án C WEAKNESS Giải thích: Vị trí này cần một danh từ. Danh từ đúng ở đây là C. weakness( điểm yếu ) Đâu là điểm yếu lớn nhất của bạn ? Question 10: Đáp án B Giải thích: Đáp án đúng là B (n) thế mạnh Dịch : một trong những thế mạnh của bạn là gì. Tronghold : pháo đài , thành luỹ Question 11: Đáp án C RESEARCHER Giải thích: chỗ trống này cần dùng một danh từ chỉ người( nhà nghiên cứu) => đáp án đúng là C. researcher Question 12: Đáp án B LOSER-WINNER Giải thích: chỗ trống cần danh từ chỉ người => loại đáp án C, D Cả 2 chỗ trống đều có a phía trước => từ cần điền là danh từ đếm được số ít => đáp án đúng là B. kẻ thất bại-người chiến thắng Question 13: Đáp án C ADDICTION Giải thích: Sau tính từ sở hữu’’my’’ cần dùng một danh từ. => Đáp án đúng duy nhất là C.thói nghiện Các từ còn lại đều là tính từ Question 14: Đáp án B ENVIRONMENTALISTS Giải thích : Sau what cần một danh từ => loại được đáp án C(a) thuộc về môi trường Đáp án A. thuyết môi trường Đáp án D.môi trường Đáp án B. nhà nghiên cứu về môi trường =>Đáp án đúng là B Dịch nghĩa: tôi sẽ không mua những thứ không có lợi với môi trường. Thật sự, tôi băn khoăn không biết các nhà nghiên cứu môi trường họ làm gì mỗi ngày Question 15: Đáp án B SAVIOR Giải thích Đáp án đúng là B.savior (vị cứu tinh) Dịch:trong suốt các tập phim Once Up On A Time ,Emma được coi như vị cứu tinh của họ. Nó giống như trong chuyện cổ tích vậy. Question 16: Đáp án C OLLUTANTS Giải thích: Trong câu có tobe’’are’’ nên danh từ trước nó phải là danh từ đếm được => Loại đáp án A,D Đáp án A.(n) sự ô nhiễm Đáp án C(n) chất gây ô nhiễm => Đáp án đúng là C. Các chất thải là nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm Question 17: Đáp án D PRESERVATIVES Giải thích: Chỗ trống cần 1 danh từ => loại đáp án C Đáp án A(n):người bảo quản Đáp án B(n) sự bảo quản Đáp án D(n) chất bảo quản => Đáp án đúng là D Con người dùng chất bảo quản để bảo quan thức ăn Question 18: Đáp án B LAZINESS Giải thích : sau ‘’my’’ cần một danh từ => loại đáp án A(động từ: lười biếng ) và đáp án C( trạng từ), đáp án D không có nghĩa Đáp án đúng là B.(n) sự lười biếng Question 19: Đáp án B HOSPITALITY Giải thích: Sau their cần một danh từ Đáp án A.( bệnh viện ) Đáp án B( tính hiếu khách) Đáp án C và D không có nghĩa Question 20: Đáp án A EPITOME Giải thích : Đáp án đúng là A: bản tóm tắt Các trường hợp còn lại không được dùng ở vị trí này Danh từ phần 4 I)Use the word in bold to form the noun which refers to the person who does that job. Question 1: A person who acts for a living is called an .......... . A. action B. actor C. actress D. acting Question 2: A ..... is someone who earns money from writing music. A. musical B. musican C. musician D. musicist Question 3: She didn't become famous as a ..... until her 17th novel was published. A. novelists B. novelist C. noveler D. novelor Question 4: In Part 5 of the FCE Exam your speaking ability will be assessed by the ..... . A. examination B. exammer C. exammer D. examiners Question 5: At the end of the interview the ..... asked if he could be shown around the company. A. interviewer B. Interviewee C. Interviewing D. Interviewor Question 6: The waiter asked the ..... if she would help him deal with a difficult customer. A. waiting B. waitress C. waiting D. waitor Question 7: An .....
Tài liệu đính kèm: