DẤU CỦA NHỊ THỨC Dạng 1. Xét dấu nhị thức bậc nhất, tích thương của các nhị thức bậc nhất Phương pháp giải Xét dấu nhị thức bậc nhất - Tìm nghiệm của phương trình - Xác định dấu của hệ số a, sau đó sử dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để xét dấu. Xét dấu một tích, thương các nhị thức bậc nhất. - Ta lập bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức bậc nhất trong tích (thương) đó, từ đó suy ra dấu của tích (thương). Ví dụ 1. Xét dấu nhị thức Hướng dẫn giải Ta có. Hệ số Bảng xét dấu Vậy khi ; khi . Ví dụ 2. Xét dấu biểu thức Hướng dẫn giải . Bảng xét dấu: Vậy khi ; khi hoặc . Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Xét dấu các nhị thức sau b) Hướng dẫn giải Ta có. Bảng xét dấu: Vậykhi ; khi . Ta có (vì với ). Bảng xét dấu: Vậy khi ;khi . Ví dụ 2. Cho biểu thức. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Điều kiện: . Ta có. Bảng xét dấu: Vậy khi Chọn D. Ví dụ 3. Cho biểu thức. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Điều kiện . Ta có Do đó . Bảng xét dấu của Vậy khi . Chọn A. Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản Câu 1. Cho biểu thức. Tập hợp tất cả các giá trị của x để là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho biểu thức. Các giá trị của x thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho biểu thức. Các giá trị của x để là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho biểu thức. Các giá trị của x thỏa mãn là A. . B. . C.. D. . Câu 5. Cho biểu thức. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Tìm x để A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho biểu thức. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Bài tập nâng cao Câu 11. Tìm tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 12. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 13. Tìm tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn A. B. C. D. Câu 14. Cho. Tìm tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn A. B. C. D. Bài tập cơ bản Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng. Khi đóbằng A. 3. B. 5. C. 9. D. 7. Câu 2. Tập hợplà tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3. Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 13. B. – 4. C. – 5. D. 14. Câu 4. Tập hợp là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5. Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là A. 2. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 6. Tập hợp là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Bài tập nâng cao Câu 7. Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Tập hợp là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9. Hỏi bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 6 nghiệm. Câu 10. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là A. – 30. B. – 20. C. 20. D. 30. Bài tập tự luyện dạng 3 Câu 1. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 2. Tập nghiệm là tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 3. Tập nghiệm là tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 4. Bất phương trình có tập nghiệm S là A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: