Bài tập trắc nghiệm luyện tập sự hòa hợp chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

doc 9 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 1376Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm luyện tập sự hòa hợp chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm luyện tập sự hòa hợp chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
LUYỆN TẬP SỰ HÒA HỢP CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ 
Question 1: Each of youa share in the work.
	A. to have	B. have	C. having	D. has
Question 2: There are small.between British and American English.
	A. differences	B. difference	C. differently	D. different
Question 3: The quality of these recordings __________ not very good.
	A. be	B. are	C. am	D. is
Question 4: The number of students in this class . limited to thirty.
	A. be	B. are	C. is	D. am
Question 5: Not only the air but also the oceans ........... been polluted seriously.
	A. have	B. has	C. is having	D. are having
Question 6: Working in the factory ........... not what children should do
	A. be	B. is	C. are	D. have been
Question 7: A large number of students in this school. . English quite fluently
	A. speaks	B. is speaking	C. has spoken	D. speak
Question 8: Bread and butter . what she asks for
	A. is	B. are	C. will be	D. have been
Question 9: Either John or his wife breakfast each morning.
	A. make	B. is making	C. makes	D. made
Question 10: Some of the milk I bought last night ........... not fresh anymore.
	A. is 	B. is being	C. are	D. are
Question 11: The use of credit cards in place of cash ________ increased rapidly in recent years.
	A. to have	B. have	C. has	D. having
Question 12: Neither of the answers .. correct.
	A. are	B. is	C. be	D. have been
Question 13: The weather in the southern states .. very hot during the summer.
	A. get	B. have got	C. is got	D. gets
Question 14: Each of the residents in this community ........... responsible for keeping this park clean.
	A. is	B. am	C. are	D. were
Question 15: Anything __________ better than going to the movies tonight.
	A. is	B. are	C. am	D. were
Question 16: What time __________ the news on TV?
	A. is	B. am	C. are	D. were
Question 17: The effects of cigarette smoking _________ been proven to extremely harmful.
	A. have	B. has	C. to have	D. having
Question 18: Advertisements on TV ________ becoming more competitive than ever before.
	A. is	B. are	C. was	D. was
Question 19: One of the countries I would like to visit .Italy
	A. be	B. are	C. am	D. is
Question 20: A pair of jeans _______ in the washing machine this morning.
	A. is	B. are	C. have been	D. were
Question 21: Three weeks not enough for the holiday.
	A. are	B. were	C. was	D. be
Question 22: Linguistics..out the ways in which languages work
	A. find	B. founded	C. finds	D. finding
Question 23: The Philippinesof more than 7000 islands.
	A. consist	B. consisting	C. consisted	D. consists
Question 24: The police .. to interview Fred about a robbery.
	A. want	B. wants	C. wanting	D. has wanted
Question 25: Can I borrow your scissors? Mine .not sharp enough.
	A. is	B. are	C. isn’t	D. aren’t
Question 26: A number of workers  asked for a rise since last month.
	A. have	B. has	C. having	D. to have
Question 27: Some foods  him ill.
	A. to make	B. making	C. makes	D. make
Question 28: There  only a few people at the meeting last night.
	A. been	B. were	C. are	D. was
Question 29: Collecting old coins and paper notes  one of my hobbies.
	A. being	B. were	C. are	D. is
Question 30: Mr. Thomson with his wife and his three children  abroad
	A. to be	B. have been	C. are	D. is
Question 31: Neither Daisy nor I  glad to do that.
	A. am	B. has been	C. are	D. is
Question 32: The picture of the soldiers . back a lot of memories.
	A. bring	B. bringed	C. brings	D. are bringing
Question 33: Anybody who . a fever must go home immediately
	A. has	B. have	C. is	D. are
Question 34: The English  to drink tea.
	A. likes	B. to like	C. like	D. has liked
Question 35: That you take a computer course  very necessary.
	A. am	B. have been	C. are	D. is
Question 36: A pack of wild dogs  frightened all the ducks away
	A. have	B. has	C. have been	D. has been
Question 37: Every elementary school teacher . to take this examination.
	A. have	B. has	C. have had	D. has had
Question 38: The jury at this trial ........... members of the local communities
	A. is	B. are	C. be	D. has been
Question 39: Most of the students in this class __________ from South Africa
	A. is	B. am	C. are	D. comes
Question 40: Half of the money  to Mr. Lam.
	A. belongs	B. belong	C. to belong	D. belonging
Question 41: The office on the weekend.
	A. close	B. closes	C. is closed	D. are closed
Question 42: The keys of the house .lost.
	A. have	B. has	C. have been	D. has been
Question 43: Ten miles . a very long distance for us to walk.
	A. is	B. are	C. be	D. am
Question 44: The books borrowed from the library  on my desk.
	A. is	B. are	C. is being	D. are being
Question 45: The boy who won the two medals . a friend of mine.
	A. is	B. are	C. be	D. being
Question 46: Three fifths of the land in this area .......... used for community purposes.
	A. is	B. are	C. have	D. has
Question 47: The pilot along with his passengers  rescued last night.
	A. am	B. have been	C. was	D. is
Question 48: Where . your family live?
	A. is	B. are	C. do	D. does
Question 49: The trousers you bought for me .. me.
	A. doesn’t fit	B. don’t fit	C. isn’t fit	D. aren’t fit
Question 50: Either you or I ........... able to do that job.
	A. am	B. is	C. are	D. be
Đáp án
1-D
2-A
3-D
4-C
5-A
6-B
7-D
8-A
9-C
10-A
11-C
12-B
13-D
14-A
15-A
16-A
17-A
18-B
19-D
20-A
21-C
22-C
23-D
24-A
25-B
26-A
27-D
28-B
29-D
30-D
31-A
32-C
33-A
34-C
35-D
36-B
37-B
38-B
39-C
40-A
41-C
42-C
43-A
44-B
45-A
46-A
47-C
48-C
49-B
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng Each/ Every thì động từ chia ở số ít 
Dịch: Mỗi bạn đều có một phần trong công việc.
Question 2: Đáp án A
Giải thích: are là động từ tobe ở dạnh số nhiều, nên theo sau đó phải là danh từ số nhiều 
Dịch: Có một vài sự khác biệt nhỏ giữa Tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mĩ
Question 3: Đáp án D
Giải thích: N1 of N2: động từ chia theo N1
Quality là danh từ số ít nên động từ chia ở số ít
Dịch: Chất lượng của những bản ghi âm này không tốt lắm
Question 4: Đáp án C
Giải thích: The number of + N số nhiều + V số ít
Dịch: Số lượng học sinh trong lớp học này bị giới hạn đến 30 người.
Question 5: Đáp án A
Giải thích: Trong cấu trúc not only... but also... thì động từ chia phụ thuộc vào danh từ sau (tức danh từ ngay trước động từ). 
Dịch: Không chỉ có không khí mà cả đại dương cũng bị ô nhiễm nặng nề
Question 6: Đáp án B
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng "To infinitive" hoặc "V.ing" thì động từ chia số ít
Dịch: Làm việc ở nhà máy không phải là cái mà trẻ con nên làm
Question 7: Đáp án D
Giải thích: A number of + N số nhiều + V số nhiều
Dịch: Rất nhiều học sinh trong trường này nói tiếng Anh khá trôi chảy.
Question 8: Đáp án A
Giải thích: 
Nếu hai chủ ngữ nối nhau bằng "and" - và có quan hệ đẳng lập--> Thì động từ dùng số nhiều. 
Ex: - Jane and Mary are my best friends. 
- The actress and her manager are going to a party tonight. 
Tuy nhiên, nếu 2 danh từ cùng chỉ một người, một bộ, hoặc 1 món ăn...thì động từ chia ở số ít (lưu ý: không có “ the” ở trước danh từ sau “and”) 
Ex: - The professor and secretary is talented
Dịch: Bánh mì bơ là cái cô ý yêu cầu.
Question 9: Đáp án C
Giải thích: Trong cấu trúc “ Either S1 or S2” động từ chia theo chủ ngữ thứ hai. 
Trạng ngữ chỉ thời gian là “each morning” nên động từ chia ở thì hiện tại đơn
Dịch: Hoặc John hoặc vợ của ông ta không nấu bữa sáng mỗi sáng.
Question 10: Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc Some of + N, động từ chia theo danh từ đứng sau “of” 
Dịch: Một chút sữa hôm qua tôi mua không còn tươi nữa
Question 11: Đáp án C
Giải thích: N1 of N2: động từ chia theo N1 
Chủ ngữ là the use là số ít nên ta chia động từ theo ngôi thứ 3 số ít. 
Dịch: Việc sử dụng thẻ tín dụng thay cho tiền mặt đã tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây.
Question 12: Đáp án B
Giải thích: Neither (of)/ Either of + N số nhiều + V số ít 
Dịch: Không câu trả lời nào đúng.
Question 13: Đáp án D
Giải thích: Chủ ngữ chính của câu là “weather” nên động từ chia số ít 
Dịch: Thời tiết ở các bang phía Nam rất nóng suốt mùa hè
Question 14: Đáp án A
Giải thích: 
Each of + N số nhiều + V số ít
Dịch: Mỗi người người trong cộng động này phải có trách nhiệm cho việc giữ công viên sạch sẽ.
Question 15: Đáp án A
Giải thích: Các từ như anything, everything, everybody, somebody, someone ..., động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít. Nên ta chọn “is”. 
Dịch: Bất cứ điều gì cũng tốt hơn là đi xem phim tối nay.
Question 16: Đáp án A
Giải thích: “news” là danh từ số ít, nên chia động từ số ít 
Dịch: Mấy giờ có bản tin trên TV?
Question 17: Đáp án A
Giải thích: N1 of N2, động từ chia theo N1 
Dịch: Các ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.
Question 18: Đáp án B
Giải thích: chủ ngữ của câu là”advertisements” là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều 
Dịch: Quảng cáo trên truyền hình đang ngày càng trở nên cạnh tranh hơn bao giờ hết
Question 19: Đáp án D
Giải thích: One of + N số nhiều + V số ít 
Dịch: Một trong những đất nước tôi muốn đến thăm là Italy.
Question 20: Đáp án A
Giải thích: 
Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều: 
Trousers: quần tây ;	Eyeglasses: kính mắt
Jeans: quần jeans 	;Tweezers : cái nhíp
Shorts: quần sooc ;	Pliers: cái kìm
Pants: quần dài;	Tongs: cái kẹp
Scissors : kéo
Ex: The pants are in the drawer. 
Nếu nuốn đề cập số ít thì phải dùng a pair of. 
Ex: A pair of pants is in the drawer. 
Dịch: Một chiếc quần jeans ở trong máy giặt sáng nay.
Question 21: Đáp án C
Giải thích: Khi chủ ngữ là các đại lượng chỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, hay sự đo lường thì động từ chia số ít 
Dịch: Ba tuần không đủ cho kì nghỉ đó
Question 22: Đáp án C
Giải thích: Danh từ chỉ môn học, môn thể thao: physics, mathematics, economics, athletics, billards,....có hình thức số nhiều nhưng lại chia động từ số ít. 
Dịch: Ngôn ngữ học tìm ra cách mà các ngôn ngữ hoạt động.
Question 23: Đáp án D
Giải thích: Danh từ chỉ tên một số quốc gia: The Phillippines, the United States.... có hình thức số nhiều nhưng lại chia động từ số ít. 
Dịch: Philippines bao gồm hơn 7000 hòn đảo
Question 24: Đáp án A
Giải thích: Một số danh từ không kết thúc bằng "s" nhưng dùng số nhiều: people, police, cattle, children, geese, mice.....
Dịch: Cảnh sát muốn phỏng vấn Fred về một vụ cướp.
Question 25: Đáp án B
Giải thích: Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều: Trousers: quần tây; Eyeglasses: kính mắt; Jeans: quần jeans; Tweezers : cái nhíp; Shorts: quần sooc ; Pliers: cái kìm Pants: quần dài; Tongs: cái kẹp; Scissors : kéo 
Ở đây, mine= my scissors 
Dịch: Tôi có thể mượn cái kéo của bạn không? Cái (kéo) của tôi không đủ sắc.
Question 26: Đáp án A
Giải thích: A number of + N số nhiều + V số nhiều
Dịch: Rất nhiều công nhân yêu cầu tăng lương kể từ tháng trước.
Question 27: Đáp án D
Giải thích: food- N số ít mang nghĩa “thức ăn” 
Foods- N số nhiều mang nghĩa “những món ăn” + V số nhiều 
Dịch: Một vài món ăn khiến anh ta bị ốm
Question 28: Đáp án B
Giải thích: Trong câu bắt đầu bằng “there”, động từ tobe chia số ít hay số nhiều phụ thuộc vào danh từ đứng sau đó.
Dịch: Chỉ có một ít người trong buổi họp tối qua.
Question 29: Đáp án D
Giải thích: Chủ ngữ chính trong câu này là ‘Collecting” là một danh động từ, nên động từ chia số ít 
Dịch: Sưu tầm tiền và đồng xu cũ là một trong những sở thích của tôi.
Question 30: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, accompanied by" thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. 
Dịch: Ông Thomson cùng với vợ và 3 đứa con của mình đang ở nước ngoài
Question 31: Đáp án A
Giải thích: Neither S1 nor S2: động từ chia theo chủ ngữ thứ hai 
Dịch: Cà Daisy và tôi đều không bằng lòng làm điều đó
Question 32: Đáp án C
Giải thích: N1 of N2: động từ chia theo N1 
Ở đây, chủ ngữ chính là “the picture” nên động từ chia số ít 
Dịch: Bức tranh về những người lính mang lại rất nhiều kỷ niệm.
Question 33: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ là một đại từ bất định: someone, anything,anybody, nothing, everyone, another.....thì động từ chia số ít 
Ta có cụm: have a fever: bị sốt 
Dịch: Bất cứ ai bị sốt phải về nhà ngay lập tức.
Question 34: Đáp án C
Giải thích: the+ adj: chỉ một nhóm người, động từ chia số nhiều 
Dịch: Người Anh thích uống trà.
Question 35: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ là một mệnh đề danh từ, động từ chia số ít 
Dịch: Việc bạn tham gia một khóa học về máy tính rất cần thiết.
Question 36: Đáp án B
Giải thích: Các cụm danh từ chỉ nhóm động vật mang nghĩa là “bầy, đàn” vẫn chia theo N1 
Ở đây, N1 là “a pack” là danh từ số ít nên động từ chia số ít. 
Đằng sau động từ chính (frightened) là tân ngữ (all the ducks) nên câu chia ở thể chủ động 
Đáp án đúng là B 
Dịch: Một đàn chó hoang đã làm tất cả những con vịt hoảng sợ.
Question 37: Đáp án B
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “Each/ Every”, động từ luôn chia số ít 
Dịch: Mỗi giáo viên trường tiểu học phải làm bài kiểm tra này.
Question 38: Đáp án B
Giải thích: jury (bồi thẩm đoàn) là một danh từ tập hợp. Nó có thể đi với động từ số ít hoặc số nhiều tùy từng văn cảnh. 
Ở đây, danh từ đứng sau động từ tobe cần điền là một danh từ số nhiều nên ta chọn “are” 
Dịch: Hội đồng xét xử tại phiên tòa này là các thành viên của các cộng đồng địa phương
Question 39: Đáp án C
Giải thích: Câu có “Most of”, động từ chia theo danh từ đứng sau of 
Ở đây, students là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều 
Dịch: Hầu hết học sinh ở lớp này đến từ Nam Phi.
Question 40: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “Half of”, động từ chia theo danh từ đứng sau of 
Ở đây, danh từ là “money” là một danh từ không đếm được nên động từ chia số ít 
Dịch: Một nửa số tiền đó là của ông Lam.
Question 41: Đáp án C
Giải thích: “the office” là một danh từ số ít nên động từ chia số ít 
Dễ dàng thấy, câu trên chia ở thì bị động vì “the office” là danh từ chỉ vật, không thể thực hiện được hành động “close” 
Dịch: Cơ quan đóng của vào cuối tuần
Question 42: Đáp án C
Giải thích: Chủ ngữ chính của câu là “the keys” là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều 
Hơn nữa “keys” là danh từ chỉ vật, nên câu chia ở thể bị động 
Dịch: Những chiếc chìa khóa của ngôi nhà này đã bị mất
Question 43: Đáp án A
Giải thích: Danh từ chỉ sự đo lường, khoảng cách, thời gian,động từ luôn chia số ít 
Dịch: 10 dặm là một khoảng cách rất xa để chúng ta có thể đi bộ
Question 44: Đáp án B
Giải thích: Chủ ngữ chính của câu trên là “the books” là một danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều 
Dịch: Những cuốn sách mượn ở thư viện ở trên bàn học của tôi.
Question 45: Đáp án A
Giải thích: Chủ ngữ chính của câu trên là “the boy” là một danh từ số ít nên động từ chia số ít 
Dịch: Cậu bé đã giành được hai huy chương là bạn của tôi
Question 46: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “ Half of (1/2), A third of (1/3)..” thì động từ chia theo danh từ đứng sau of 
Ở đây “the land” là một danh từ số ít nên động từ chia số ít 
Có thể thấy, câu trên chia ở thể bị động, do “the land” là danh từ chỉ vật không thể thực hiện được hành động “used” 
Dịch: Ba phần năm diện tích đất ở khu vực này được sử dụng cho mục đích cộng đồng.
Question 47: Đáp án C
Giải thích: Khi các chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, accompanied by" thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. 
Trạng ngữ chỉ thời gian ở đây là “last night: đêm hôm qua” nên động từ chia ở quá khứ 
Dịch: Người phi công cùng với các hành khách của anh ta đã được cứu thoát đêm hôm qua.
Question 48: Đáp án C
Giải thích: Một số danh từ chỉ tập hợp: 
Congress; family ; group; crowd; Organization; team; army; committee; Government ; jury ; 
Class ; club
• Nếu xem như một đơn vị thì chia V số ít
• Nếu chỉ từng cá nhân tạo nên tập thể thì chia V số nhiều
Ở đây, “family” được hiểu là các thành viên trong gia đình 
Dịch: Gia đình bạn sống ở đâu vậy?
Question 49: Đáp án B
Giải thích: Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều: Trousers: quần tây; Eyeglasses: kính mắt; Jeans: quần jeans; Tweezers : cái nhíp; Shorts: quần sooc ; Pliers: cái kìm Pants: quần dài; Tongs: cái kẹp; Scissors : kéo 
“fit” là động từ thường nên dùng trợ động từ “don’t” 
Dịch: Chiếc quần bạn mua cho tôi không vừa với tôi
Question 50: Đáp án A
Giải thích: trong cấu trúc Either...or... động từ chia theo danh từ đi sau. 
Trong trường hợp này danh từ đó là “I” nên động từ phải là “am”. 
Dịch: Hoặc bạn hoặc tôi không thể làm việc này

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_luyen_tap_su_hoa_hop_chu_ngu_va_dong_tu.doc