BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP ĐỘNG TỪ Question 1: Tell me, _______you coming to the party? A. am B. is C. are D. do Question 2: They_______finished the job. A. have B. has C. are D. do Question 3: What_______you do every Sunday? do A. did B. is C. are D. do Question 4: I _______ like to watch TV. There is a good film on. A. would B. should C. will D. do Question 5: Mi _______not want to stay at home. Mi wants to go out with her friends. A. doesn't B. is C. does D. do Question 6: He _______called me twice this morning. A. has B. is C. did D. do Question 7: What _______she do in her free time? A. does B. is C. has D. do Question 8: Where _______they go yesterday? A. does B. did C. are D. do Question 9: She _______always wanted to meet him. A. was B. is C. has D. have Question 10: What _______they doing when you came in? A. was B. were C. are D. have Question 11: What_______you been doing? A. have B. has C. did D. do Question 12: I _______ like his jokes. They made me sick. A. did B. didn't C. don't D. do Question 13: Mercedes cars_______made in Germany. A. are B. is C. will been D. had Question 14: I am mad about fish but I_______like roast chicken. A. do B. don't C. didn't D. does Question 15: America_______discovered by Christopher Columbus in 1492. A. were B. are C. is D. was Question 16: Is it true that you_______ making a trip to Africa next week? A. are B. is C. was D. were Question 17: She_______come yet; we're still waiting for her. A. don't B. doesn't C. hasn't D. didn't Question 18: She doesn't work in a hotel, _______? A. does she B. does she C. is she D. would she Question 19: They need some new clothes, _______? A. they don't B. they needn't C. don't they D. no answer is correct Question 20: We live in a tiny flat, _______? A. don't we B. do we C. are we D. we don't Question 21: She studies very hard every night, _______? A. does she B. doesn't she C. is she D. would she Question 22: He doesn’t need to study. A. I don’t need neither. B. Neither do I. C. I should either. D. Neither need I. Question 23: The car _______ not stolen. A. was B. has C. does D. had Question 24: You don't like spicy food, _______? A. are you B. aren't you C. do I D. do you Question 25: She doesn't cook very often, _______? A. does she B. doesn't she C. is she D. would she Question 26: The test _______written. A. will not be B. are not C. has D. has Question 27: Everyone can learn how to swim, _______? A. can't she B. can she C. A&B are correct D. can't they Question 28: Nobody cheated in the exam, _______? A. does he B. doesn't she C. did they D. didn't they Question 29: Phillip can’t type well. A. I will either. B. Neither could I. C. I could either. D. I can’t either. Question 30: I enjoy listening to pop music. A. So do I. B. I am, too. C. I don’t. D. Neither do I. State whether the verbs in bold in the following sentences are auxiliary verbs or full verbs by choosing the correct answer (A or B). Question 31: Dad is working in the garden. A. auxiliary verb B. full verb Question 32: We do the shopping once a week. A. auxiliary verb B. full verb Question 33: These students never have classes on Fridays. A. auxiliary verb B. full verb Question 34: What do you do for a living? A. auxiliary verb B. full verb Question 35: The kids were dancing to the music. A. auxiliary verb B. full verb Question 36: Did you see him? A. auxiliary verb B. full verb State whether the verbs in bold in the following sentences are transitive verbs or intransitive verbs by choosing the correct answer (A or B). Question 37: Heat expands metals. A. transitive verb B. intransitive verb Question 38: Metals expand on heating. A. transitive verb B. intransitive verb Question 39: The driver stopped the car. A. transitive verb B. intransitive verb Question 40: The car stopped abruptly. A. transitive verb B. intransitive verb Question 41: You must speak the truth. A. transitive verb B. intransitive verb Question 42: You must speak loudly. A. transitive verb B. intransitive verb Question 43: The boy is flying the kite. A. transitive verb B. intransitive verb Question 44: The birds are flying in the sky. A. transitive verb B. intransitive verb Choose the correct past forms and past participle forms of the following verbs. Question 45: go - _______ - _______ A. went, gone B. goed, goed C. went, went D. gone, went Question 46: read - _______ - _______ A. readed, readed B. rode, riden C. read, read D. rode, roden Question 47: live - _______ - _______ A. lave, liven B. lived, liven C. lit, lit D. lived, lived Question 48: break - _______ - _______ A. breaked, broked B. broke, broken C. broke, broke D. broke, breaken Question 49: fall - _______ - _______ A. fell, fallen B. felt, fallen C. felt, felt D. fell, felt Question 50: fly - _______ - _______ A. flyed, flyed B. flew, flown C. flied, flied D. flown, flew Đáp án 1-C 2-A 3-D 4-A 5-C 6-A 7-A 8-B 9-C 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-D 16-A 17-C 18-A 19-C 20-A 21-B 22-B 23-A 24-D 25-A 26-A 27-D 28-C 29-D 30-A 31-A 32-B 33-B 34-A 35-A 36-A 37-A 38-B 39-A 40-B 41-A 42-B 43-A 44-B 45-A 46-C 47-D 48-B 49-A 50-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án C Cần tobe để hợp với coming tạo thành thì tiếp diễn, do chủ ngữ là you nên dùng tobe are. Dịch nghĩa: Nói cho tôi biết, bạn sẽ đến bữa tiệc chứ? Question 2: Đáp án A Cần trợ động từ have để hợp với finished tạo thành thì hoàn thành. Chủ ngữ là they nên dùng số nhiều have. Dịch nghĩa: Họ đã hoàn thành công việc. Question 3: Đáp án D Trạng ngữ every Sunday nên dùng thì hiện tại đơn. Dịch nghĩa: Bạn thường làm gì vào chủ nhật? Question 4: Đáp án A would like to V: muốn làm gì Dịch nghĩa: Tôi muốn xem TV. Có một bộ phim hay đang được chiếu. Question 5: Đáp án C Nói về sở thích, dùng hiện tại đơn ở cả hai câu. Do chủ ngữ Mi ở ngôi 3 số ít nên dùng does. Dịch nghĩa: Mị không muốn ở nhà. Mị muốn đi chơi với bạn. Question 6: Đáp án A Do động từ chính chia ở -ed nên hoặc là quá khứ đơn, hoặc là thì hoàn thành. Nếu là quá khứ đơn thì không cần dùng thêm trợ động từ. Ở đây chỉ có thể điền has, do he ngôi thứ 3 số ít. Dịch nghĩa: Anh ta đã gọi cho tôi hai lần sáng nay. Question 7: Đáp án A Thì hiện tại đơn, ngôi thứ 3 số ít nên dùng trợ động từ does. Dịch nghĩa: Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? Question 8: Đáp án B Trạng từ yesterday nên chia ở quá khứ, trợ động từ did. Dịch nghĩa: Họ đã đi đâu hôm qua? Question 9: Đáp án C Động từ wanted, chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên cần trợ động từ has. Không phải là bị động nên không dùng tobe được. Dịch nghĩa: Cô ấy luôn muốn gặp anh ta. Question 10: Đáp án B Có V-ing nên cần tobe để tạo thành thì tiếp diễn, hành động trong quá khứ, chủ ngữ they nên tobe cần chia là were. Dịch: Họ đang làm gì khi bạn đến? Question 11: Đáp án A tobe chia ở hoàn thành nên cần trợ động từ have, chủ ngữ you nên dùng have mà không phải has. Dịch nghĩa: Bạn làm gì nãy giờ vậy? Question 12: Đáp án B Hành động đơn, xảy ra trong quá khứ nên dùng trợ động từ do chia ở quá khứ là did/ didn't. Dịch nghĩa vế sau: những câu chuyện cười khiến tôi phát ốm nên cần dùng nghĩa phủ định. Dịch nghĩa: Tôi không thích chuyện hài của anh ta. Chúng làm tôi phát ốm. Question 13: Đáp án A Xe được sản xuất nên ta dùng bị động, cars ở số nhiều nên dùng are. Sau will động từ ở nguyên thể nên không phải là will been được. Dịch nghĩa: Xe Mercedes được sản xuất tại Đức. Question 14: Đáp án B tobe mad about: rất thích cái gì Thì chia ở hiện tại, chủ ngữ I nên dùng do/ don't. Dịch nghĩa chọn được don't. Dịch nghĩa: Tôi cực thích cá nhưng lại không thích gà quay. Question 15: Đáp án D Trạng ngữ 1492 nên chia ở quá khứ, America là danh từ số ít, được phát hiện, nên chia bị động, tobe là was. Dịch nghĩa: Nước Mĩ được phát hiện bởi Christopher Columbus vào năm 1492. Question 16: Đáp án A Cần tobe để tạo với making thành thì tiếp diễn (mang hàm ý tương lai). Chủ ngữ you nên dùng are. Dịch nghĩa: Có thật là bạn sẽ đến châu Phi vào tuần tới không? Question 17: Đáp án C Dịch nghĩa và từ yet nên ta dùng hiện tại hoàn thành, trợ động từ cho thì này là have. Chủ ngữ she số ít nên chia là has. Dịch nghĩa: Cô ấy vấn chưa đến, chúng ta vẫn đang đợi cô ấy. Question 18: Đáp án A Câu gốc ở phủ định - hiện tại đơn nên câu hỏi đuôi ngược lại ta có khẳng định, trợ động từ doesn't chuyển thành does. Dịch nghĩa: Cô ấy không làm việc ở khách sạn, phải không? Question 19: Đáp án C Câu gốc ở thì hiện tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi ta dùng trợ động từ don't. Có thể coi need là trợ động từ và dùng cho câu hỏi đuôi, tuy nhiên phải đảo chủ ngữ sau trợ động từ là needn't they mới đúng Dịch nghĩa: Họ cần quần áo mới, phải không? Question 20: Đáp án A Câu gốc ở hiện tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi chuyển thành hiện tại đơn - phủ định, dùng trợ động từ don't. Chủ ngữ đứng sau trợ động từ trong câu hỏi đuôi nên chọn được A. Dịch nghĩa: Chúng ta sống trong một căn hộ nhỏ, phải không? Question 21: Đáp án B Câu gốc ở hiện tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi chuyển thành hiện tại đơn - phủ định, dùng trợ động từ doesn't. Dịch nghĩa: Cô ấy học rất chăm vào mỗi tối, phải không? Question 22: Đáp án B Trả lời ngắn, diễn tả sự đồng ý với câu phủ định, ta dùng Neither + trợ động từ + chủ ngữ. Do câu gốc, người nói cho need là động từ chính (sử dụng trợ động từ doesn't) nên câu trả lời không nên dùng need như một trợ động từ như câu D. Dịch nghĩa: Anh ta không cần học. - Tôi cũng không cần. Question 23: Đáp án A Xe bị trộm chứ không phải tự trộm nên ta cần dùng bị động cho câu này, trợ động từ được dùng là was. Dịch nghĩa: Xe ô tô không bị trộm. Question 24: Đáp án D Câu gốc ở hiện tại đơn - phủ định nên câu hỏi đuôi chuyển sang hiện tại đơn - khẳng định, vẫn là trợ đồng từ do/ don't chứ không chuyển sang tobe. Dịch nghĩa: Bạn không thích đồ cay phải không? Question 25: Đáp án A Câu gốc ở hiện tại đơn - phủ định nên ở câu hỏi đuôi ta có hiện tại đơn - khẳng định, trợ động từ đang là doesn't chuyển sang khẳng định là does. Dịch nghĩa: Cô ấy không nấu nướng thường xuyên, phải không? Question 26: Đáp án A Bài kiểm tra được viết nên ta cần tobe để chia ở bị động, mà chủ ngữ số ít nên không dùng are được. DỊch nghĩa: Bài kiểm tra sẽ không được ghi ra. Question 27: Đáp án D Câu gốc dùng trợ động từ can ở khẳng định nên ở câu hỏi đuôi ta chuyển thành phủ định là can't, chủ ngữ everyone, trong câu hỏi đuôi sẽ dùng they để thay thế cho everyone nên ghép lại được can't they. Dịch nghĩa: Tất cả mọi người đều có thể học bơi phải không? Question 28: Đáp án C Câu gốc chia ở quá khứ đon, thể phủ định (nobody) nên ở câu hỏi đuôi ta chuyển thành khẳng định với trợ động từ thường ở quá khứ là did, chủ ngữ nobody, trong câu hỏi đuôi sẽ dùng they để thay thế cho nobody nên ghép lại được did they. Dịch nghĩa: Không ai gian lận trong bài kiểm tra, đúng không? Question 29: Đáp án D Câu gốc dùng trợ động từ can't. Để trả lời ngắn đồng ý với câu phủ định ta dùng Neither + trợ động từ khẳng định + chủ ngữ HOẶC Chủ ngữ + trợ động từ phủ định +either. B sai do cần đống nhất trợ động từ với câu đầu là can/ can't chứ không chuyển thành could. Dịch nghĩa: Phillip không thể gõ tốt được. - Tôi cũng không. Question 30: Đáp án A Câu gốc ở hiện tại đơn - khẳng định. Để trả lời ngắn đồng ý với câu khẳng định ta dùng So+ trợ động từ khẳng định + chủ ngữ HOẶC Chủ ngữ + trợ động từ + too. B sai do hiện tại đơn, động từ thường enjoy cần trợ động từ do/ don't/ doesn't chứ không dùng tobe. DỊch nghĩa: Tôi thích nhạc pop. - Tôi cũng vậy. Question 31: Đáp án A Tobe ở đây đóng vai trò trợ động từ, động từ chính là working. Dịch nghĩa: Bố tôi đang làm việc ở vườn. Question 32: Đáp án B do ở đây là động từ chính Dịch nghĩa: Chúng tôi đi mua sắm tuần một lần. Question 33: Đáp án B Ngoài HAVE ra thì không có động từ nào khác, have là động từ chính. Dịch nghĩa: Những học sinh này không bao giờ có giờ học vào thứ sáu. Question 34: Đáp án A Do thứ nhất là trợ động từ, được đảo lên trước chủ ngữ trong câu hỏi. Do thứ hai trong cụm do for a living: kiếm sống là động từ chính. Dịch nghĩa: Bạn làm gì để kiếm sống? Question 35: Đáp án A Tobe ở đây đóng vai trò làm trợ động từ trong thì tiếp diễn, động từ chính là dancing. Dịch nghĩa: Lũ trẻ đã đang nhảy theo điệu nhạc. Question 36: Đáp án A Did ở đây đóng vai trò trợ động từ, được đảo lên trước chủ ngữ trong câu hỏi. DỊch nghĩa: Bạn đã gặp anh ta chưa? Question 37: Đáp án A Trong câu này, expand mang nghĩa: làm nở ra, tân ngữ của expand là metal nên nó là ngoại động từ. Dịch nghĩa: Nhiệt làm giãn nở kim loại. Question 38: Đáp án B Trong câu này expand mang nghĩa nội tại nó nở ra. On heating: khi nung nóng - là trạng ngữ chứ không phải tân ngữ. Do đó nó là nội động từ. Dịch nghĩa: Kim loại giãn nở khi nóng. Question 39: Đáp án A Trong câu này, stop nghĩa là khiến cho dừng lại, the car là tân ngữ của stop nên stop là ngoại động từ. Dịch nghĩa: Người tài xế dừng chiếc ô tô lại. Question 40: Đáp án B Trong câu này stop mang nghĩa là nội tại sự vật tự dừng lại. abruptly (adv) một cách đột ngột là trạng từ nên stop ở đây là nội động từ. Dịch nghĩa: Chiếc ô tô dừng lại một cách đột ngột. Question 41: Đáp án A Trong câu này, speak mang nghĩa là nói, có tân ngữ danh từ the truth phía sau nên có speak là ngoại động từ. DỊch nghĩa: Bạn phải nói sự thật. Question 42: Đáp án B Trong câu này, speak nghĩa là nói, loudly đóng vai trò trạng từ ở phía sau chứ không phải tân ngữ nên speak là nội động từ. DỊch nghĩa: Bạn phải nói to lên. Question 43: Đáp án A Trong câu này, fly có nghĩa là làm cho bay, có tân ngữ the kite ở phía sau nên fly là ngoại động từ Dịch nghĩa: Cậu bé đang thả diều. Question 44: Đáp án B Trong câu này, fly nghĩa là nội tại sự vật tự bay lên, in the sky là trạng ngữ không gian ở phía sau, chứ không phải tân ngữ, nên fly là nội động từ. Dịch nghĩa: Những con chim đang bay trên trời. Question 45: Đáp án A go - went - gone: đi Question 46: Đáp án C read - read - read : đọc Từ read chuyển sang quá khứ và quá khứ phân từ có chính tả không đổi, chỉ có cách đọc thay đổi. Question 47: Đáp án D live là động từ có quy tắc, khi chuyển sang quá khứ và quá khứ phân từ ta chỉ cần thêm đuôi -ed. Question 48: Đáp án B break - broke - broken: vỡ, làm vỡ Question 49: Đáp án A fall - fell - fallen: ngã, làm ngã, làm đổ Cần phân biệt với feel - felt - felt: cảm thấy Question 50: Đáp án B Nếu động từ kết thúc bằng y và theo quy tắc thì ta chuyển y thành i thêm ed. Nhưng do fly là động từ bất quy tắc nên có fly - flew - flown: bay
Tài liệu đính kèm: