BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU Question 1: I can______ English. A. speak B. to speak C. to have spoken D. to have spoken Question 2: My little sister learns ______. A. to speak B. speak C. to speaking D. to be speaking Question 3: We have to ______ our homework. A. to do B. to have done C. to have been doing D. do Question 4: I’d like ______ a dog. A. have B. to have had C. to have D. to be had Question 5: May we ______in? A. be coming B. to have come C. come D. have been come Question 6: They want ______ to the cinema. A. come B. to come C. to have been coming D. be come Question 7: You must ______ at home. A. stay B. to stay C. to have stayed D. to be staying Question 8: I will not ______ you. A. to help B. help C. be helping D. be helping Question 9: He cannot ______ us. A. see B. to see C. to have seen D. be seen Question 10: You should ______ your parents. A. ask B. to ask C. to have asked D. be asking Question 11: He demanded ______ to the manager. A. speak B. to speak C. to have speaking D. be speaking Question 12: I offered ______. A. help B. to have helped C. to help D. be helping Question 13: I’d hate______ too late. A. to arriving B. to arrive C. arrive D. be arrived Question 14: I choose ______ here rather than anywhere else. A. to work B. work C. to be worked D. be worked Question 15: It seems ______ raining. A. be B. to be C. to have D. to have Question 16: He made me ______ your proposal. A. turn down B. to turn down C. to have turned down D. be turning down Question 17: Finally I managed ______ the work. A. finish B. to finish C. to have finishing D. be finished Question 18: Unfortunately, we can’t afford ______ a new car this year. A. to buy B. to have bought C. be buying D. buy Question 19: I’d love ______ with you. A. to come B. come C. to coming D. be coming Question 20: I prepared ______ on holiday. A. to be gone B. to go C. going D. to have gone Question 21: They refused ______ to Tim’s proposal. They decided ______ their work. A. to listen/ continue B. to listen/ to continue C. listen/ to continue D. listen/ continue Question 22: The questions are easy______. We hope ______ high scores. A. to answer/ to get B. answer/ to get C. to answer/ to have got D. answer/ get Question 23: The man asked me how ______ to the airport. He said he had to ______ the 9.00 plane to Paris. A. get/ to take B. to have got/ take C. to get/ take D. get/ take Question 24: She wanted ____ home, but her boss made her ____ until the work has finished. A. to go/ to stay B. to go/ stay C. go/ to stay D. go/ stay Question 25: When I lived with my parents, they did not let me ______ TV at night. I was made ______ a lot. A. watch/ study B. watch/ to study C. to watch/ study D. to watch/ to study Question 26: He warned me ______ all my money in that company. A. not to invest B. do not invest C. did not invest D. not invest Question 27: The teacher expected Sarah ______ harder/ he gave her a lot of homework______. A. studied/ do B. study/ to do C. study/ doing D. to study/ to do Question 28: The robbers forced the bank manager______ the safe. A. to open B. open C. to have opened D. to be opening Question 29: You’d better ______ your father’s advice. A. take B. to take C. to have taking D. be taken Question 30: When the rainy season comes , you need ______ the roof of the house . A. to repair B. repair C. be repaired D. to have been repairing Question 31: I need ______ what’s in the letter. Why don’t you let me ______ it? A. to know/ to read B. know/ read C. to know/ read D. knowing/ read Question 32: Who do you consider ______ responsible for the accident? A. to be B. be C. to have being D. being Question 33: She has the hairdresser ______ my hair every month. A. cut B. be cut C. to cut D. to have cut Question 34: I can’t read when I am traveling. It makes me ______ sick. A. feel B. to feel C. felt D. been feeling Question 35: My teacher doesn’t allow us ______ while he is explaining the lesson. A. talk B. to talk C. be talking D. to have talked Question 36: I promised ______ on time. I mustn’t ______ late. A. be/be B. to be/to be C. to be/ be D. be/to be Question 37: Psychiatrists and doctors have failed ______ people not to drink. A. to tell B. be telling C. tell D. be told Question 38: The police ______ them get out of the car. A. caused B. made C. asked D. ordered Question 39: I heard someone ______ outside. A. have fell B. fall C. to fall D. to fall Question 40: Larry finally ______ to quit the job. A. admitted B. decided C. must D. thought Question 41: Before we leave, let’s have Shelley ______ a map for us so we won’t get lost. A. draw B. to draw C. to draw D. to draw Question 42: Do you know what made so many people ______ their home? A. evacuate B. to evacuate C. evacuated D. evacuated Question 43: ______ bread, you usually need flour, salt, and yeast. A. Make B. To make C. To be making D. Made Question 44: Can you manage ______ the work by yourself? A. finish B. to finish C. be finishing D. have finished Question 45: We just didn’t allow them ______ the military zone. A. have been entering B. to enter C. enter D. enter Question 46: They are planning ______ a flyover at this crossroads. A. be building B. to build C. build D. have built Question 47: I am sorry. I’ve arranged ______ to Susie’s birthday this Saturday A. go B. to go C. have been going D. be gone Question 48: We saw our favourite ballet ______ at the theater last night. A. perform B. been performing C. to perform D. have performing Question 49: He was made ______ by the custom officer A. to open the suitcase B. opening the suitcase C. open the suitcase D. opened suitcase Question 50: Why don’t you ______ your son go camping with his classmate? A. permit B. allow C. let D. advise Đáp án 1-A 2-A 3-D 4-C 5-C 6-B 7-A 8-B 9-A 10-A 11-B 12-C 13-B 14-A 15-B 16-A 17-B 18-A 19-A 20-B 21-B 22-A 23-C 24-B 25-B 26-A 27-D 28-A 29-A 30-A 31-C 32-A 33-A 34-A 35-B 36-C 37-A 38-B 39-B 40-B 41-A 42-A 43-B 44-B 45-B 46-B 47-B 48-A 49-A 50-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án A Sau modal verb CAN sử dụng động từ nguyên mẫu không TO. Dịch nghĩa: Tôi có thể nói Tiếng Anh. Question 2: Đáp án A learn to verb: học cách làm gì Dịch nghĩa: Em gái tôi học nói. Question 3: Đáp án D Sau modal verb HAVE TO ta dùng động từ nguyên mẫu không TO Dịch nghĩa: Chúng tôi phải làm bài về nhà Question 4: Đáp án C 'd like = would like + to verb: muốn làm gì Dịch nghĩa: Tôi muốn có một con chó. Question 5: Đáp án C Câu có modal verb MAY ta dùng động từ nguyên mẫu không TO là come. Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể vào trong không? Question 6: Đáp án B want to V: muốn làm gì Ở đây không nhấn mạnh tính hoàn thành hay tiếp diễn của hành động nên ta dùng dạng to V đơn là to come. Dịch nghĩa: Họ muốn đến rạp chiếu phim. Question 7: Đáp án A sau modal verb MUST ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Dịch nghĩa: Bạn phải ở nhà. Question 8: Đáp án B Sau modal verb WILL ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây chỉ nói không giúp chứ không có ý nhấn mạnh "đang k giúp" nên không dùng be helping. Dịch nghĩa: Tôi sẽ không giúp bạn đâu. Question 9: Đáp án A Sau modal verb thì ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Anh ta không thể thấy/ gặp chúng tôi là chủ động, không phải chia "be seen" là bị động. Dịch nghĩa: Anh ta không thể thấy chúng ta. Question 10: Đáp án A Sau modal verb SHOULD ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây không nhấn mạnh tiếp diễn nên không dùng "be asking" Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi bố mẹ. Question 11: Đáp án B demand to V: yêu cầu, đòi hỏi làm gì Dịch nghĩa: Anh ta yêu cầu đòi nói chuyện với quản lí. Question 12: Đáp án C offer to V: đề nghị làm gì Do câu này không có ý định nhấn mạnh tính hoàn tất của sự việc nên ta không dùng "to have helped" Dịch nghĩa: Tôi đề nghị giúp đỡ. Question 13: Đáp án B would hate to V: ghét phải làm gì Tôi ghét việc đến quá muộn. Question 14: Đáp án A choose to V: chọn lựa làm gì Dịch nghĩa: Tôi chọn ở đây thay vì bất cứ nơi nào khác. Question 15: Đáp án B seem to V: dường như thế nào, động từ chính ở raining nên dùng "be" để tạo thành tiếp diễn, have thì phải đi với "rained". Dịch nghĩa: Dường như trời đang mưa. Question 16: Đáp án A make somebody to V: khiến ai làm gì, do không nhấn mạnh sự tiếp diễn nên không dùng "be turning down". Dịch nghĩa: Anh ta khiến tôi phải từ chối lời đề nghị của bạn. Question 17: Đáp án B manage to V: xoay xở làm gì Dịch nghĩa: Cuối cùng thì tôi cũng xoay xở hoàn thành xong công việc. Question 18: Đáp án A afford to V: đủ điều kiện để làm gì, do không nhấn mạnh tính hoàn thành nên không dùng "to have bought". Nếu trạng ngữ thời gian là "by this year" thì dùng "to have bought" được. Dịch nghĩa: Không may, chúng tôi không thể đủ điều kiện để mua một chiếc ô tô mới vào năm nay. Question 19: Đáp án A 'd love = would love + to V: muốn làm gì Dịch nghĩa: Tôi muốn đi cùng bạn. Question 20: Đáp án B prepare to V: chuẩn bị cho làm gì. Nếu dùng "to have gone" thì nghĩa câu là chuẩn bị cho việc đã đi xong rồi, không hợp lí. Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị cho việc đi du lịch. Question 21: Đáp án B refuse to V: từ chối làm gì decide to V: quyết định làm gì Dịch nghĩa: Họ từ chối lời đề nghị của Tim. Họ quyết định tiếp tục công việc. Question 22: Đáp án A to adj to V: ... để làm gì hope to V: hi vọng có thể làm gì Dịch nghĩa: Những câu hỏi khá dễ để trả lời. Chúng tôi hi vọng có thể đạt được điểm cao. Question 23: Đáp án C how to V: cách để làm gì, làm gì như thế nào have to V: phải làm gì Người đàn ông hỏi tôi đường đi đến sân bay. Anh ta nói anh ta phải bay chuyến 9.00 đến Paris. Question 24: Đáp án B want to V: muốn làm gì make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì Dịch nghĩa: Cô ấy muốn về nhà nhưng chủ của cô ấy bắt cô ấy phải ở lại cho đến khi công việc hoàn tất. Question 25: Đáp án B let somebody V: để ai làm gì make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì. Tuy nhiên với "make" chia ở bị động thì ta có tobe made to V: bị bắt làm gì Dịch nghĩa: Khi tôi còn sống với ba mẹ, họ không cho tôi xem TV vào ban đêm. Tôi bị bắt phải học rất nhiều. Question 26: Đáp án A warn somebody not to V: cảnh cáo ai không được làm gì Dịch nghĩa: Anh ta cảnh báo tôi không được đầu tư tất cả tiền vào công ty đó. Question 27: Đáp án D expect somebody to V: mong muốn ai làm gì to V: để làm gì Dịch nghĩa: Thầy giáo mong muốn Sarah học chăm hơn, ông ấy đưa cho cô rất nhiều bài tập về nhà để làm. Question 28: Đáp án A force somebody to V: bắt, cưỡng chế ai làm gì Dịch nghĩa: Những tên trộm bắt người quản lí ngân hàng mở két sắt. Question 29: Đáp án A 'd better = had better + V: nên làm gì Dịch nghĩa thấy bị động "be taken" không hợp nên không dùng. Dịch nghĩa: Bạn nên nghe lời khuyên của cha. Question 30: Đáp án A need to V: cần làm gì Dịch nghĩa: Khi mùa mưa đến, bạn cần sửa lại mái nhà. Question 31: Đáp án C need to V: cần làm gì let somebody V: để ai làm gì Dịch nghĩa: Tôi cần biết có gì trong lá thư đó. Tại sao bạn không để tôi đọc nó? Question 32: Đáp án A consider V-ing: xem xét làm gì consider somebody to V: nghĩ rằng ai làm gì Ở đây có tân ngữ được giấu trong từ để hỏi WHO, chẳng hạn "consider him to be responsible". Dịch nghĩa: Bạn nghĩ ai là người gây ra tai nạn đó? Question 33: Đáp án A have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì Dịch nghĩa: Tôi cắt tóc (nhờ người thợ cắt tóc cắt tóc cho tôi) mỗi tháng. Question 34: Đáp án A make somebody V: khiến ai làm gì Dịch nghĩa: Tôi không thể đọc khi đang di chuyển. Nó khiến tôi thấy mệt. Question 35: Đáp án B allow somebody to V: cho phép ai làm gì Không dùng "to have talked" vì nó mang nghĩa hoàn thành, không hợp lí về nghĩa "thầy không cho học sinh nói chuyện xong trong lúc giảng". Dịch nghĩa: Thầy giáo tôi không cho chúng tôi nói chuyện trong lúc thầy đang giảng bài. Question 36: Đáp án C promise to V: hứa làm gì must (not) V: phải/ không phải làm gì Dịch nghĩa: Tôi đã hứa sẽ đến đúng giờ. Tôi không được đến trễ. Question 37: Đáp án A fail to V: thất bại trong việc làm gì Dịch nghĩa: Các bác sĩ tâm thần và bác sĩ thất bại trong việc nói mọi người không làm uống bia rượu. Question 38: Đáp án B make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì cause somebody to V: khiến ai làm gì ask somebody to V: bảo ai làm gì order somebody to V: yêu cầu ai làm gì Dịch nghĩa: Cảnh sát bắt họ phải ra khỏi xe. Question 39: Đáp án B hear somebody V: nghe ai làm gì Nghe thấy người ngã, ở chủ động chứ không phải bị động nên không dùng "be fallen" được. Dịch nghĩa: Tôi đã nghe ai đó ngã ở ngoài kia. Question 40: Đáp án B admit V-ing: thừa nhận làm gì decide to V: quyết định làm gì must V: phải làm gì think: nghĩ Dịch nghĩa: Larry cuối cùng đã quyết định bỏ việc. Question 41: Đáp án A have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì Ở chủ động, Shelley vẽ chứ không phải bị vẽ nên không dùng "be drawn". Dịch nghĩa: Trước khi chúng ta đi, hãy nhờ Shelley vẽ cho tấm bản đồ để chúng ta khỏi lạc. Question 42: Đáp án A make somebody V: khiến ai làm gì Dịch nghĩa: Bạn có biết điều gì đã khiến có quá nhiều người tản cư khỏi nhà của họ không? Question 43: Đáp án B Để làm chủ ngữ thì có thể dùng To V, tuy nhiên ở đây nói "Để làm bánh mì thì cần..." chứ không nhấn mạnh tính tiếp diễn "Để đang làm bánh mì thì cần..." nên không dùng "to be making". Dịch nghĩa: Để làm bánh mì thì bạn cần bột mỳ, muối và men. Question 44: Đáp án B manage to V: xoay xở làm gì Dịch nghĩa: Bạn có thể tự xoay xở hoàn thành công việc một mình được không? Question 45: Đáp án B allow somebody to V: cho phép ai làm gì Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không để cho họ được vào khu quân sự. Question 46: Đáp án B plan to V: dự định làm gì Dịch nghĩa: Họ đang dự định xây dựng cầu vượt qua ngã giao này. Question 47: Đáp án B arrange to V: thu xếp làm gì Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi. Tôi đã thu xếp đến dự sinh nhật của Susie vào thứ bảy này rồi. Question 48: Đáp án A see somebody V: thấy ai làm gì Dịch nghĩa: Chúng tôi đã xem diễn viên múa bale yêu thích của chúng tôi trình diễn trên sân khấu vào đêm qua. Question 49: Đáp án A tobe made to V: bị bắt làm gì Dịch nghĩa: ANh ta bị bắt phải mở vali bởi nhân viên hải quan. Question 50: Đáp án C permit somebody to V: cho phép ai làm gì allow somebody to V: cho phép ai làm gì let somebody V: cho phép ai làm gì advise somebody to V: khuyên ai làm gì Dịch nghĩa: Tại sao bạn không để con trai đi cắm trại với bạn cùng lớp của nó?
Tài liệu đính kèm: