Bài tập trắc nghiệm luyện tập các cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

doc 9 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 841Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm luyện tập các cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm luyện tập các cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
LUYỆN TẬP CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ 
Question 1: He is used to ------------ up early in the morning.
	A. get	B. getting	C. have gotten	D. have gotten
Question 2: I shall never forget ... with you to Paris last year.
	A. staying	B. to staying	C. to stay	D. stayed
Question 3: I am looking forward to ......... you.
	A. having seen	B. seeing	C. to see	D. all are wrong
Question 4: I always remember .. off the lights before I leave my house.
	A. turning	B. to turn	C. turned	D. being turned	
Question 5: I can remember .. very proud and happy when I graduated.
	A. to be	B. being	C. be	D. Been
Question 6: That book isn't worth -----------.
	A. read	B. reading	C. being reading	D. to read
Question 7: It's no good -------- him the truth now.
	A. to tell	B. tell	C. telling	D. not to tell
Question 8: It's no use ------------ you didn't know.
	A. pretending	B. pretend	C. to pretend	D. pretended
Question 9: When I'm on holiday, I enjoy -------to get up early.
	A. not have	B. not having	C. having not	D. not to have
Question 10: That's all right. I don't mind ....waiting.
	A. have kept	B. having kept	C. be kept	D. being kept
Question 11: She admitted ... the money.
	A. stolen	B. be stealing	C. have stolen	D. having stolen
Question 12: Would you mind ..the door?
	A. close	B. have closed	C. closing	D. to close
Question 13: William suggested .. to the cinema.
	A. to go	B. gone	C. go	D. going
Question 14: Your shoes need .......
	A. to be cleaned	B. cleaning	C. to clean	D. A&B are correct
Question 15: The plants want ________daily.
	A. to be watered	B. watering	C. to water	D. A&B are correct
Question 16: How about --------- a drink?
	A. to have 	B. having	C. have	D. have had
Question 17: Do you consider .. our friends on Sunday?
	A. to invite	B. invite	C. inviting	D. have invited
Question 18: Why did she avoid ... you?
	A. to have met	B. meeting	C. to meet	D. being met
Question 19: I prefer .........to ........................
	A. walking-cycle	B. walk-cycle	C. walking-cycling	D. to walk-cycling
Question 20: I ran ten kilometers without--------
	A. stop	B. stopping	C. stopped	D. be stopping
Question 21: He is quite used to -----
	A. work hard	B. hardly working	C. work hard	D. working hard
Question 22: I strongly objected to.................... a fee for using my credit card.
	A. be charged	B. charge	C. be charging	D. being charged
Question 23: ---------- natural resources is of great importance.
	A. Be preserve	B. Preserving	C. Preserved	D. Presevered
Question 24: The exam is coming, so the teachers make their students ---- a lot.
	A. working	B. worked	C. to work	D. work
Question 25: Her parents want her--------- a doctor.
	A. to become	B. become	C. to becoming	D. becoming
Question 26: It is kind of you ----------- me the direction.
	A. giving	B. give	C. to give	D. Gives
Question 27: The teacher never lets us ---------- out when ------- ----.
	A. to go- explains	B. go-explaining	C. go-to explain	D. gone-explained
Question 28: Whenever I see an action film, I feel my heart ----------- strongly.
	A. thump	B. to thump	C. be thumped	D. being thumped
Question 29: These employees are made ------- overtime.
	A. work	B. to work	C. working	D. Worked
Question 30: I think he is not reliable enough --- ----- -- our business.
	A. to inform	B. informing	C. to be informed	D. being informed
Question 31: He advised me .... the facts before I made a decision ... the job.
	A. considering- accept	B. to consider – accepting
	C. to consider – accept	D. to consider - to accept 
Question 32: Look! Do you see an insect---------- on your foot?
	A. crawling	B. crawl	C. to crawl	D. crawled
Question 33: They spent two months ............... their house.
	A. renew	B. renewed	C. renewing	D. to renew
Question 34: Their company was made .... 100,000 USD in taxes.
	A. paying	B. to pay	C. pay	D. paid
Question 35: We don't have enough time ... the essay so we asked the teacher for a delay.
	A. wrote	B. writing	C. to write	D. written
Question 36: I caught her ... my diary.
	A. reading	B. read	C. to read	D. have read
Question 37: .............., Mrs Pike took the baby in her arms.
	A. To smile happily	B. Smiled happily
	C. Smiling happily	D. As soon as smiling happily
Question 38: These workers stopped ... some coffee because they felt sleepy.
	A. to have	B. have	C. having	D. Had
Question 39: Due to having a lot of things .... last night, we missed  the film.
	A. for doing/to see	B. done/saw	C. doing/see	D. to do/seeing
Question 40: Did you notice someone --------- the room last night?
	A. enter	B. to enter	C. entering	D. A & C are correct
Question 41: Those tourists were too tired--------
	A. continue	B. to continue	C. continuing	D. Continued
Question 42: He didn't permit them----------- through the military zone. He forced them ........ another way.
	A. going/to go	B. to go/to go	C. to go/going	D. go / go
Question 43: His doctor advised him---------, but he found it impossible................. his habit.
	A. stopped smoking/quit	B. to stop to smoke/quitting
	C. stopping smoking/for quitting	D. to stop smoking/ to quit
Question 44: She wanted -------- home but the boss made her --------- until she finished ---- those contracts.
	A. to go/stay/typing	B. going/to stay/to type	C. to go/staying/type	D. go/stay/typed
Question 45: I hate ...
	A. to keep waiting	B. to be kept waiting	C. being kept waiting	D. B&C are correct
Question 46: Everyone likes ..... when they have got some success.
	A. to congratulate	B. to be congratulate	C. to be congratulating	D. being congratulated
Question 47: She expected . soon, but things seem . wrong.
	A. promoting/going	B. being promoted/to go
	C. to be promoted/to go	D. to promote/going
Question 48: They will have some workers .. their house.
	A. redecorate	B. to redecorate	C. redecorating	D. redecorated
Question 49: He doesn't allow --------- in his house.
	A. smoke 	B. to smoke	C. to be smoking	D. smoking
Question 50: Tell him ........... to see me at once.
	A. to come	B. comes	C. coming	D. Come
Đáp án
1-B
2-A
3-B
4-B
5-B
6-B
7-C
8-A
9-B
10-D
11-D
12-C
13-D
14-D
15-D
16-B
17-C
18-B
19-C
20-B
21-D
22-D
23-B
24-D
25-A
26-C
27-B
28-A
29-B
30-C
31-D
32-A
33-C
34-B
35-C
36-A
37-C
38-A
39-D
40-D
41-B
42-B
43-D
44-A
45-D
46-D
47-C
48-A
49-D
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Cấu trúc: be used to doing sth = có thói quen làm gì (trong hiện tại)
Dịch nghĩa: Anh ấy có thói quen dậy sớm vào buổi sáng
Question 2: Đáp án A
Cấu trúc: forget doing sth = quên đã làm gì
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không bao giờ quên rằng chúng ta đã từng tới Paris năm ngoái
Question 3: Đáp án B
Cấu trúc: look forward to doing sth = trông mong làm việc gì
Nếu dùng having seen thì vẫn là danh động từ, nhưng do mong đợi điều đó xảy ra, nghĩa là nó chưa đến, không thể nhấn mạnh tính hoàn thành của việc đó được. 
Dịch nghĩa: Tôi đang trông đợi được gặp lại bạn
Question 4: Đáp án B
Cấu trúc: remember to do sth = nhớ phải làm việc gì
Dịch nghĩa: Tôi luôn nhớ phải tắt đèn trước khi ra khỏi nhà
Question 5: Đáp án B
Cấu trúc: remember doing sth = nhớ từng làm gì
Dịch nghĩa: Tôi nhớ rằng đã từng rất tự hào và hạnh phúc khi tốt nghiệp
Question 6: Đáp án B
Cấu trúc: worth doing sth = đáng làm việc gì
Dịch nghĩa: Cuốn sách đó không đáng để đọc đâu
Question 7: Đáp án C
Cấu trúc: It’s no good doing sth = làm việc gì không có ích lợi gì đâu
Dịch nghĩa: Nói cho anh ta sự thật bây giờ không ích lợi gì đâu
Question 8: Đáp án A
Cấu trúc: It’s no use doing sth = Thật vô ích khi làm việc gì
Dịch nghĩa: Giả vờ như bạn không biết gì chỉ vô ích thôi
Question 9: Đáp án B
Cấu trúc: enjoy (not) doing sth = thích (không) làm gì
Dịch nghĩa: Khi tôi đi nghỉ mát, tôi rất thích việt không phải dậy sớm
Question 10: Đáp án D
Cấu trúc: mind doing sth = bận tâm làm việc gì
Câu trên có "keep sb waiting" bắt ai chờ đợi, được sử dụng ở cấu trúc câu bị động.
Dịch nghĩa: Không sao đâu, tôi không phiền nếu bị bắt phải chờ đợi
Question 11: Đáp án D
Cấu trúc: admit doing sth = nhận làm việc gì
Dịch nghĩa: Cô ấy thú nhận đã ăn trộm tiền
Question 12: Đáp án C
Cấu trúc: mind doing sth = bận tâm, phiền khi làm việc gì
Would you mind V-ing: dùng để nhờ người khác làm gì
Dịch nghĩa: Cảm phiền bạn mở cửa được không?
Question 13: Đáp án D
Cấu trúc: suggest doing sth = khuyến nghị, gợi ý làm việc gì
Dịch nghĩa: William gợi ý đi xem phim
Question 14: Đáp án D
need V-ing = need to be Vpp: cần được làm gì 
Dịch nghĩa: Đôi giày của bạn cần được lau
Question 15: Đáp án D
want to be Vpp = want V-ing: cần được làm gì
Dịch nghĩa: Cây cần được tưới nước hàng ngày.
Question 16: Đáp án B
Cấu trúc: How about doing sth = Hay là chúng ta hãy ... 
Dịch nghĩa: Hay là chúng ta đi uống nước đi?
Question 17: Đáp án C
Cấu trúc: consider doing sth = cân nhắc, xem xét làm việc gì
Dịch nghĩa: Bạn có cân nhắc việc tới thăm bạn bè chúng ta vào Chủ nhật không?
Question 18: Đáp án B
Cấu trúc: avoid doing sth = tránh được việc gì
Dịch nghĩa: Tại sao cô ấy lại tránh mặt bạn?
Question 19: Đáp án C
Cấu trúc: prefer doing sth to doing sth = thích làm gì hơn làm gì
Dịch nghĩa: Tôi thích đi bộ hơn là đạp xe
Question 20: Đáp án B
Sau giới từ là một động từ ở dạng Ving
Cấu trúc: without doing sth = mà không làm gì
Dịch nghĩa: Tôi chạy hàng cây số mà không cần dừng lại
Question 21: Đáp án D
Cấu trúc: to be used to doing sth = có thói quen làm gì (trong hiện tại)
Dịch nghĩa: Anh ấy khá quen với việc làm việc chăm chỉ
Question 22: Đáp án D
Cấu trúc: object to (sb) doing sth = phản đối làm việc gì
Dịch nghĩa: Tôi kịch liệt phản đối việc bị thu phí khi sử dụng thẻ tín dụng
Question 23: Đáp án B
Danh động từ có thể được sử dụng như một chủ ngữ. Phương án đúng là phương án B
Dịch nghĩa: Bảo tồn các nguồn tài nguyên thiên nhiên rất quan trọng
Question 24: Đáp án D
Cấu trúc: make sb do sth = khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Kì thi sắp tới rồi, do vậy các giáo viên bắt học sinh làm việc rất nhiều
Question 25: Đáp án A
Cấu trúc: want sb to do sth = muốn ai làm gì
Dịch nghĩa: Bố mẹ cô ấy rất muốn cô trở thành một bác sĩ
Question 26: Đáp án C
Cấu trúc: It’s kind/good of sb to do sth = Ai đó thật tốt khi làm gì
Dịch nghĩa: Bạn thật tốt khi chỉ dẫn cho tôi
Question 27: Đáp án B
Cấu trúc: let sb do sth = để ai làm gì
Một hiện tại phân từ có thể được sử dụng trong trường hợp giảm mệnh đề chứa “when”
Dịch nghĩa: Giáo viên không bao giờ để chúng tôi đi ngoài khi đang giải thích
Question 28: Đáp án A
Cấu trúc: feel sb/sth do sth = cảm giác cả quá trình, feel sb/ sth V-ing: cảm thấy cái gì đang diễn ra. Phương án A
Dịch nghĩa: Khi xem phim hành động, tôi cảm thấy tim tôi đập rất nhanh
Question 29: Đáp án B
Cấu trúc bị động với make: be made to do sth = bị bắt phải làm gì
Dịch nghĩa: Những nhân viên này bị bắt phải làm việc ngoài giờ
Question 30: Đáp án C
Cấu trúc: adj + enough to do sth = không đủ ... để làm việc gì
Câu trên sử dụng dạng bị động.
Dịch nghĩa:Tôi nghĩ anh ta không đủ tin cậy để được thông báo về công việc của chúng ta
Question 31: Đáp án D
Cấu trúc: advise sb to do sth = khuyên ai nên làm gì
Make a decision to do sth = quyết định làm gì
Dịch nghĩa: Anh ấy khuyên tôi nên cân nhắc thực tế trước khi đưa ra quyết định chấp nhận công việc
Question 32: Đáp án A
Cấu trúc: see sb do sth = nhìn thấy ai làm gì (cả quá trình), see sb doing sth = nhìn thấy ai làm gì (đang diễn ra, một phần của quá trình). Ở đây khi người kia hỏi thì con côn trùng đó đang bò trên chân rồi nên ta dùng V-ing. 
Dịch nghĩa: Nhìn kìa, bạn có thấy một con côn trùng đang bò trên chân bạn không?
Question 33: Đáp án C
Cấu trúc: spend time doing sth = dành thời gian làm gì
Dịch nghĩa: Họ dành hai tháng để làm mới lại căn nhà của họ
Question 34: Đáp án B
Cấu trúc bị động với make: be made to do sth = bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Công ty của họ bị buộc phải trả 100 nghìn đô tiền thuế
Question 35: Đáp án C
Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì
Dịch nghĩa: chúng ta không có đủ thời gian để viết bài luận, do vậy chúng tôi xin phép giáo viên dời lịch lại
Question 36: Đáp án A
Cấu trúc: catch sb doing sth = bắt gặp ai đang làm gi
Dịch nghĩa: Tôi bắt gặp cô ấy đang đọc trộm nhật kí của tôi
Question 37: Đáp án C
Khi một hành động theo liền sau một hành động khác của cùng một chủ ngữ, hành động thứ nhất được diễn đạt bằng một hiện tại phân từ. Phân từ phải được đặt ở trước.
Dịch nghĩa: Mỉm cười một cách hạnh phúc, bà Pike ôm đứa bé vào vòng tay mình.
Question 38: Đáp án A
Cấu trúc: stop to do sth = dừng lại để làm việc gì
Dịch nghĩa: Những người công nhân đó dừng công việc lại để uống một chút cà phê, vì họ cảm thấy buồn ngủ
Question 39: Đáp án D
Một động từ nguyên mẫu có thể được sử dụng như một bổ ngữ khi có ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép.
Cấu trúc: miss doing sth = bỏ lỡ việc làm gì
Dịch nghĩa: Bởi vì có rất nhiều thứ phải làm tối qua, chúng tôi đã bỏ lỡ bộ phim
Question 40: Đáp án D
Cấu trúc: notice sb do/doing sth = để ý ai làm việc gì
Dịch nghĩa: Bạn có để ý ai vào nhà tối qua không?
Question 41: Đáp án B
Cấu trúc: too + adj/adv + to do sth = quá ... để làm gì 
Dịch nghĩa: Những người du khách đã quá mệt để có thể tiếp tục
Question 42: Đáp án B
Cấu trúc: permit sb to do sth = cho phép ai làm gì
Force sb to do sth = bắt ép ai làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta không cho phép họ đi qua vùng quân sự. Anh ta bắt họ phải đi đường khác
Question 43: Đáp án D
Cấu trúc: advise sb to do sth = khuyên ai nên làm gì
Stop doing sth = ngừng làm việc gì
Find it + adj + to do sth = nhận ra rằng ...
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên anh ta nên bỏ thuốc lá, nhưng anh ta nhận ra rằng không thể nào từ bỏ được thói quen đó
Question 44: Đáp án A
Cấu trúc: want to do sth = muốn làm gì
Make sb do sth = khiến ai làm gì
Finish doing sth = chấm dứt làm việc gì
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn về nhà nhưng ông sếp lại bắt cô ấy ở lại, cho đến khi kết thúc đống hợp đồng đó
Question 45: Đáp án D
Cấu trúc: hate + to do/doing sth
Câu trên sử dụng mẫu câu bị động.
Dịch nghĩa: Tôi ghét cái cảnh bị bắt phải chờ đợi
Question 46: Đáp án D
Cấu trúc: like to do/doing sth = thích làm gì
Câu trên sử dụng mẫu câu bị động.
Dịch nghĩa: Mọi người đều thích được chúc mừng khi họ đạt được một vài thành công
Question 47: Đáp án C
Vế trước ta sử dụng mẫu câu bị động.
Cấu trúc Expect to V: mong đợi làm gì (trong câu này dùng ở bị động, mong đợi ĐƯỢC thăng chức nên dùng to be Vpp
Cấu trúc: seem to do sth = có vẻ như
Dịch nghĩa: Cô ấy mong đợi mình sẽ được thăng chức, nhưng mọi thứ có vẻ như đang có vấn đề
Question 48: Đáp án A
Cấu trúc: have sb do sth = nhờ ai làm gì
Dịch nghĩa: Họ nhờ vài người công nhân trang trí lại nhà.
Question 49: Đáp án D
Cấu trúc: allow doing sth = cho phép việc gì
allow sb to do sth = cho phép ai làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta không cho phép việc hút thuốc trong nhà
Question 50: Đáp án A
Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì
Dịch nghĩa: Bảo anh ta đến gặp tôi ngay bây giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_luyen_tap_cac_cau_truc_dong_tu_nguyen_ma.doc