Bài tập trắc nghiệm cấu tạo từ và từ loại 4 trong tiếng Anh (Có đáp án)

doc 13 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 1300Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm cấu tạo từ và từ loại 4 trong tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm cấu tạo từ và từ loại 4 trong tiếng Anh (Có đáp án)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI 4
TRONG TIẾNG ANH
Question 1: We like their ...
	A. friends	B. friendly	C. friendliness	D. a&c
Question 2: The . between Vietnam and China is good.
	A. friends	B. friendly	C. friendliness	D. friendship
Question 3: They seem to be .. We dislike them.
	A. friends	B. friendly	C. friendliness	D. unfriendly
Question 4: There will be a . in this street.
	A. meet	B. meeting	C. met	D. a&b
Question 5: We saw . girls there.
	A. beauty	B. beautiful	C. beautifully	D. beautify
Question 6: The garden is  with trees and flowers.
	A. beauty	B. beautified	C. beautifully	D. beautify
Question 7: They enjoy the . atmosphere here.
	A. peaceably	B. peace	C. peaceful	D. A & C
Question 8: The . unit of currency is the Ringgit.
	A. Malaysia	B. Malaysian	C. Malay	D. no answer is correct
Question 9: In .., there are other religions.
	A. addition	B. additionally	C. add	D. addiction
Question 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.
	A. preserve	B. preservation	C. preservative	D. preserves
Question 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.
	A. extinct	B. extinctive	C. extinctions	D. extinction
Question 12: The language of  is Bahasa Malaysia.
	A. instruction	B. instruct	C. instructive	D. instructing
Question 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.
	A. employment	B. employers	C. employees	D. unemployment
Question 14: The ________ will judge you on your quality and performance.
	A. examining	B. examinees	C. examiners	D. examination
Question 15: A (An) _____ corporation is a company that operates in more than one country.
	A. national	B. international	C. multinational	D. nationwide
Question 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.
	A. disposition	B. disposal	C. exposition	D. exposure
Question 17: There was quite a _________ crowd at the match.
	A. respective	B. respectable	C. respectable	D. respected
Question 18: He was finally _________ in his final attempt.
	A. successful	B. successive	C. unsuccessful	D. unsuccessful
Question 19: Our education will help with the _________ of knowledge for the young.
	A. enrichment	B. rich	C. riches	D. richness
Question 20: There is an . match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
	A. national	B. international	C. multinational	D. nationwide
Question 21: We’re worried about the .. here.
	A. pollute	B. polluted	C. pollution	D. polluting
Question 22: This river is extremely ..
	A. pollute	B. polluted	C. pollution	D. polluting
Question 23: Her appearance is . today.
	A. needful	B. need	C. necessary	D. A&C
Question 24: Artists must be , otherwise they just repeat what they see or hear.
	A. create	B. created	C. creating	D. creative
Question 25: Farm . are always exported.
	A. production	B. productivity	C. products	D. produce
Question 26: This plant’s . is high, so it attracts a lot of investment.
	A. production	B. productivity	C. products	D. produce
Question 27: The . of this machine requires the latest techniques.
	A. production	B. productivity	C. products	D. produce
Question 28: This energy - . bulb is not cheap.
	A. save	B. saved	C. saving	D. savoury
Question 29: The . are requiring us to repair the machines.
	A. consume	B. consumer	C. consumption	D. consumers
Question 30: Watching Korean films on TV is a time - . activity.
	A. consume	B. consumer	C. consumption	D. consuming
Question 31: Water . is increasing this summer.
	A. consume	B. consumer	C. consumption	D. consuming
Question 32: The . of the model attracts us.
	A. efficiency	B. effect	C. efficient	D. effectively
Question 33: They are working .., so we are ..
	A. effective, satisfactory	B. effectively, satisfactory
	C. effectively, satisfied	D. effective, satisfied
Question 34: Life always needs a lot of ...
	A. innovate	B. innovator	C. innovation	D. B&C
Question 35: Why are you so .. of his work? He's just doing his best.
	A. critic	B. critical	C. criticize	D. criticism
Question 36: It's her .. obligation to tell the police what she knows.
	A. immoral	B. moral	C. morality	D. morally
Question 37: Tet is the most important .. in Vietnam.
	A. celebrate	B. celebration	C. celebrating	D. celebratory
Question 38: Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very . activity.
	A. joy	B. joyous	C. joyful	D. B&C
Question 39: Look at the . bulbs. They are so beautiful.
	A. colour	B. coloured	C. colourful	D. B&C
Question 40: My . are so strong that the word “love” can’t describe them.
	A. feel	B. feeling	C. felt	D. feelings
Question 41: The . caused a lot of bad effects.
	A. volcanic eruptivity	B. volcanic eruption	C. volcano eruption	D. volcano eruptivity
Question 42: Our . have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully.
	A. science	B. scientist	C. scientist	D. scientists
Question 43: A .. eruption occurred here last night.
	A. disaster	B. disastrous	C. disasterative	D. no answer is correct
Question 44: The beach is full of all kinds of .
	A. pollute	B. pollution	C. pollutants	D. polluted
Question 45: He used all his . to force the door open.
	A. strong	B. strengths	C. strength	D. strengthen
Question 46: The police are interested in the sudden . of the valuable painting.
	A. appear	B. appease	C. appeasement	D. appearance
Question 47: My teacher .. me to take this examination.
	A. couraged	B. courage	C. encouragement	D. encouraged
Question 48: Recently health foods have increased in ..
	A. popular	B. popular	C. popularize	D. popularization
Question 49: The old lady hid all her . under the floor.
	A. save	B. saving	C. saver	D. savings
Question 50: Your money will be refunded if the goods are not to your complete .
	A. satisfy	B. satisfactory	C. satisfied	D. satisfaction
Đáp án
1-D
2-D
3-D
4-B
5-B
6-B
7-C
8-B
9-A
10-B
11-D
12-A
13-D
14-C
15-C
16-D
17-B
18-A
19-A
20-B
21-C
22-B
23-D
24-D
25-C
26-B
27-B
28-C
29-D
30-D
31-C
32-A
33-C
34-C
35-B
36-B
37-B
38-D
39-D
40-D
41-B
42-D
43-B
44-C
45-C
46-D
47-D
48-B
49-D
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Friend(countable N) bạn bè
Friendly(adj) thân thiện
Friendliness(n) sự thân thiện
Dịch nghĩa:Chúng tôi thích những người bạn của họ/ :Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ
Question 2: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Friend(countable N) bạn bè
Friendly(adj) thân thiện
Friendliness(n) sự thân thiện
Friendship(n) tình bạn,tình hữu nghị
Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp
Question 3: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain
Friend(countable N) bạn bè
Friendly(adj) thân thiện
Friendliness(n) sự thân thiện
Unfriendly(adj) không thân thiện
Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ
Question 4: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Meet(v) gặp-met-met
Meeting(n) cuộc gặp mặt
Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này
Question 5: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ 
Beauty(n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful(adj)đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully(adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify(v) làm đẹp 
Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó
Question 6: Đáp án B
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII)
Question 7: Đáp án C
Danh từ đứng sau các mạo từ a/ an/ the...
Trước chỗ trống có THE, sau có atmosphere (N) -> cần điền một adj để bổ nghĩa cho N đó.
- peaceably (adv): một cách yên ổn
- peace (n): nền hòa bình, sự yên ổn
- peaceful (adj): thanh thản, yên bình
Dịch câu: Họ thích không khí thanh bình nơi đây.
Question 8: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Malaysia(n) nước Mã Lai
Malaysian(adj) thuộc Mã Lai
Malay(n) tiếng Mã Lai
Dịch nghĩa: Đơn vị tiền tệ của Mã lai là ringgit
Question 9: Đáp án A
Cụm In addition: thêm vào đó, bên cạnh đó
Add(v) thêm vào
Dịch nghĩa:Bên cạnh đó, có nhiều tôn giáo khác
Question 10: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Preserve(v) bảo tồn
Preservation(n) sự bảo tồn
Preservative(adj) để bảo tồn; (n) chất bảo quản
Dịch nghĩa: Sự bảo tồn những tòa nhà cổ nên được xem xét
Question 11: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Extinct(adj) tuyệt chủng
Extinctive(adj) để làm cho tuyệt chủng
Extinction(U/C noun) sự tuyệt chủng
Dịch nghĩa: Bạn phải nhận thức được những tổn hại mà con người đang gây ra để đẩy nhanh sự tuyệt chủng của những loài hoang dã
Question 12: Đáp án A
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Instruction(n) sự chỉ dẫn, hướng dẫn
Instruct(v) chỉ dẫn, hướng dẫn
Instructive(adj) để cung cấp kiến thức
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ hướng dẫn là tiếng Bahasa Malaysia
Question 13: Đáp án D
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Employment(n) sự thuê , việc làm
Unemployment(n) sự thất nghiệp
Employers(n) người thuê, chủ
Employees(n) nhân công, người được thuê
Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết
Question 14: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Examine(v) kiểm tra 
Examiners(n) người kiểm tra, giám thị 
Examinees(n) người đi thi, thí sinh
Examination(n) bài thi, kì thi
Dịch nghĩa: Giám thị sẽ đánh giá về bạn qua năng lực và sự thể hiện của bạn
Question 15: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
National(adj) thuộc quốc gia
International(adj) thuộc quốc tế
Multinational(adj) đa quốc gia 
nationwide(adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa Một hội đồng đa quốc gia là một công ti mà hoạt động trong nhiều hơn một nước
Question 16: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Disposition(n)sự sắp xếp bố trí
Disposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng
Exposition(n) sự giải thích,trình bày; hội chợ
Exposure(n) sự phơi bày ra 
Dịch nghĩa: Tất nhiên chúng ta nên tránh Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp
Question 17: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Respective(adj) tương ứng 
respectable(adj) khá lớn,đáng kể
respecting(adj) đáng kính 
respected(adj) đáng được tôn trọng
Dịch nghĩa: Có một đám đông ở trận đấu
Question 18: Đáp án A
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain
Success(n) sự thành công
Successive(adj) liên tiếp
Unsuccessful(adj) không thành công
Successful(adj) thành công
Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng
Question 19: Đáp án A
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Enrichment(n) sự làm giàu
Rich(adj) giàu có, phong phú
Richness(n) sự giàu có, phong phú
Dịch nghĩa:Sự giáo dục của chúng tôi sẽ mở rộng kiến thức cho giới trẻ
Question 20: Đáp án B
anh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
National(adj) thuộc quốc gia
International(adj) thuộc quốc tế
Multinational(adj) đa quốc gia 
nationwide(adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa:Có một trận đấu quốc tế giữa Việt nam và Lebanon trên kênh VTV3
Question 21: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Pollute(v) làm ô nhiễm
Pollution(n) sự ô nhiễm
Pollutants(n) chất gây ô nhiễm
Polluted(adj) bị ô nhiễm
Polluting(adj) ô nhiễm
Dịch nghĩa:Chúng tôi đang lo lắng về sự ô nhiễm ở đây
Question 22: Đáp án B
Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed
Pollute(v) làm ô nhiễm
Pollution(n) sự ô nhiễm
Pollutants(n) chất gây ô nhiễm
Polluted(adj) bị ô nhiễm
Polluting(adj) ô nhiễm
tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận
tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật
Dịch nghĩa:Con sông này bị ô nhiễm nặng nề
Question 23: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain
Needful(adj) cần thiết
Need(v) cần
Necessary(adj) cần thiết
Dịch nghĩa:Sự xuất hiện của cô ấy là cần thiết trong hôm nay
Question 24: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain
Create(v) tạo ra,làm ra
creative ( adj) có tính sáng tạo
Dịch nghĩa:Những người ngnghệ sĩ cần phải sáng tạo, nếu không thì họ chỉ lặp lại những gì họ nhìn và nghe được
Question 25: Đáp án C
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít
Production(n) sự sản xuất,chế tạo
productivity(n) năng suất
product(countable n) sản phẩm
produce(n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa: Sản phẩm nông nghiệp luôn được xuất khẩu
Question 26: Đáp án B
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu, sở hữu cách. 
Production(n) sự sản xuất,chế tạo
productivity(n) năng suất
product(countable n) sản phẩm
produce(n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa:Sự sản sinh của giống thực vật này khá cao, vì thế nó thu hút nhiều sự đầu tư
Question 27: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little , a little,.....( 
Production(n) sự sản xuất,chế tạo
productivity(n) năng suất
product(countable n) sản phẩm
produce(n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa: Năng suất của cái máy này đòi hỏi những kĩ thuật mới nhất
Question 28: Đáp án C
Save(v) cứu sống, tiết kiệm
savoury (adj) thơm ngon
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Đèn tiết kiệm năng lượng không rẻ
Question 29: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Consume(v) tiêu thụ
Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption(n) sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: Khách hàng yêu cầu chúng tôi sửa các máy móc
Question 30: Đáp án D
Consume(v) tiêu thụ
Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption(n) sự tiêu thụ
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Xem phim Hàn quốc trên TV là một việc tốn thời gian
Question 31: Đáp án C
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít
Consume(v) tiêu thụ
Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption(n) sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: Sự tiêu thụ nước đang tăng lên trong mùa hè này
Question 32: Đáp án A
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( 
Efficiency(n) hiệu suất, sản lượng
Effect(n) ảnh hưởng, tác động
efficient (adj)hiệu quả
Effectively(adv) một cách có hiệu quả
Dịch nghĩa: Hiệu quả của mô hình đó thu hút chúng tôi
Question 33: Đáp án C
Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain
Effective(adj) có hiệu quả, hiệu lực
Effectively(adv) một cách có hiệu quả
Satisfactory(adj) thỏa đáng( dùng với vật)
Satisfied (adj)with st: hài lòng,thỏa mãn với
Dịch nghĩa: Có đang làm việc một cách có hiệu quả, vì thế chúng tôi thấy hài lòng
Question 34: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.
Innovate(v) đổi mới
Innovator(n) người đem lại sự đổi mới
Innovation(n) sự đổi mới
Dịch nghĩa:Cuộc sống luôn cần nhiều sự đổi mới/ Cuộc sống luôn cần những người đem lại sự đổi mới
Question 35: Đáp án B
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain
Critic(n) nhà phê bình
Critical(adj) hay chỉ trích, khó tính
Criticize(v) phê bình,chỉ trích
Criticism(n) sự phê bình, lời chỉ trích
Dịch nghĩa: Vì sao bạn hay chỉ trích công việc của anh ta vậy? Anh ta đã cố hết sức rồi
Question 36: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ 
immoral(adj) vô đạo đức
moral (adj) có đạo đức
morality(n) đạo đức
morally(adv) một cách có đạo đức
Dịch nghĩa:Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cô ấy biết
Question 37: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ 
immoral(adj) vô đạo đức
moral (adj) có đạo đức
morality(n) đạo đức
morally(adv) một cách có đạo đức
Dịch nghĩa:Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cô ấy biết
Question 38: Đáp án D
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ 
Joy(n) niềm vui thích
Joyous(adj) vui mừng vui sướng
Joyful(adj) hân hoan,vui sướng
Dịch nghĩa: Lễ hội hoa quả ở công viên Suối tiên là một hoạt động đầy hứng khởi
Question 39: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....( 
Colour(n) màu sắc
Colourful(adj) sặc sỡ
Coloured(adj) có màu,đã được tô màu
Dịch nghĩa:Nhìn những bóng đèn màu kìa. Chúng thật đẹp
Question 40: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Feel(v) cảm thấy –felt-felt
Feeling(countable N) cảm xúc,cảm giác
Dịch nghĩa:Những cảm xúc của tôi mãnh liệt đến mức từ “yêu” không thể diễn tả được
Question 41: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....( 
Volcanic(adj) thuộc về núi lửa
Volcano(n) núi lửa
Eruptivity(n) xu hướng phun trào 
Eruption(n) sự phun trào
Dịch nghĩa: Vụ phun trào núi lửa đã gây ra nhiều tác động xấu
Question 42: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Science(n) khoa học
Scientist(countable N) nhà khoa học
scientific(adj) có tính khoa học
Dịch nghĩa: Những nhà khoa học của chúng ta không cảnh báo cẩn thận với những người đánh cá về cơn bão Changchun
Question 43: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....( 
Disaster(n) thảm họa 
Disastrous(adj) tai hại,thảm khốc
Dịch nghĩa: Một vụ phun trào thảm khốc đã xảy ra ở đây đêm qua
Question 44: Đáp án C
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Pollute(v) làm ô nhiễm
Pollution(n) sự ô nhiễm
Pollutants(n) chất gây ô nhiễm
Polluted(adj) bị ô nhiễm
Dịch nghĩa:Bãi biển đầy những loại chất gây ô nhiễm
Question 45: Đáp án C
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
strong (adj) khỏe mạnh
strength (n) sức mạnh (DT không đếm được)
strengthen(v) củng cố, làm kiên cố
Dịch nghĩa:Anh ta dùng hết sức để đẩy cái cửa mở ra
Question 46: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Appear(v) xuất hiện
Appease(v) an ủi, dỗ dành
Appeasement(n) sự an ủi, dỗ dành
Appearance(n) sự xuất hiện
Dịch nghĩa:Các cảnh sát đang cảm thấy hứng thú với sự xuất hiện đột ngột của bức tranh có giá trị
Question 47: Đáp án D
Động từ thường đứng sau chủ ngữ 
Courage(n) lòng dũng cảm
Encouragement(n) sự động viên
Encourage(v) động viên, khuyến khích
Dịch nghĩa: Cô giáo tôi động viên tôi tham gia kì thi này
Question 48: Đáp án B
Cấu trúc in crease in st: tăng lên về cái gì
Sau từ in cần điền 1 danh từ 
Popular(adj) phổ biến
Popularity(n) sự phổ biến
Popularization(n) sự đại chúng hóa
Popularize(v) đại chúng hóa
Dịch nghĩa:Gần đầy, những thức ăn lành mạnh đang ngày càng phổ biến
Question 49: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Save(v) cứu sống, tiết kiệm
Saver(n) cái, vật để tiết kiệm
Savings(n) tiền tiết kiệm
Dịch nghĩa:Bà ấy giấu hết tiền tiết kiệm dưới sàn nhà
Question 50: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Satisfy(V) làm thỏa mãn
Satisfactory(adj) thỏa đáng( dùng với vật)
Satisfied (adj)with st: hài lòng,thỏa mãn với
Satisfaction(n) sự mãn nguyện, hài lòng
Dịch nghĩa:Số tiền của bạn sẽ được trả lại nếu hàng hóa không làm bạn hài lòng

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_cau_tao_tu_va_tu_loai_4_trong_tieng_anh.doc