BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI 4 TRONG TIẾNG ANH Question 1: We like their ... A. friends B. friendly C. friendliness D. a&c Question 2: The . between Vietnam and China is good. A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship Question 3: They seem to be .. We dislike them. A. friends B. friendly C. friendliness D. unfriendly Question 4: There will be a . in this street. A. meet B. meeting C. met D. a&b Question 5: We saw . girls there. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify Question 6: The garden is with trees and flowers. A. beauty B. beautified C. beautifully D. beautify Question 7: They enjoy the . atmosphere here. A. peaceably B. peace C. peaceful D. A & C Question 8: The . unit of currency is the Ringgit. A. Malaysia B. Malaysian C. Malay D. no answer is correct Question 9: In .., there are other religions. A. addition B. additionally C. add D. addiction Question 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration. A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves Question 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife. A. extinct B. extinctive C. extinctions D. extinction Question 12: The language of is Bahasa Malaysia. A. instruction B. instruct C. instructive D. instructing Question 13: The problem of ________ among young people is hard to solve. A. employment B. employers C. employees D. unemployment Question 14: The ________ will judge you on your quality and performance. A. examining B. examinees C. examiners D. examination Question 15: A (An) _____ corporation is a company that operates in more than one country. A. national B. international C. multinational D. nationwide Question 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided. A. disposition B. disposal C. exposition D. exposure Question 17: There was quite a _________ crowd at the match. A. respective B. respectable C. respectable D. respected Question 18: He was finally _________ in his final attempt. A. successful B. successive C. unsuccessful D. unsuccessful Question 19: Our education will help with the _________ of knowledge for the young. A. enrichment B. rich C. riches D. richness Question 20: There is an . match between Vietnam and Lebanon on VTV3. A. national B. international C. multinational D. nationwide Question 21: We’re worried about the .. here. A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting Question 22: This river is extremely .. A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting Question 23: Her appearance is . today. A. needful B. need C. necessary D. A&C Question 24: Artists must be , otherwise they just repeat what they see or hear. A. create B. created C. creating D. creative Question 25: Farm . are always exported. A. production B. productivity C. products D. produce Question 26: This plant’s . is high, so it attracts a lot of investment. A. production B. productivity C. products D. produce Question 27: The . of this machine requires the latest techniques. A. production B. productivity C. products D. produce Question 28: This energy - . bulb is not cheap. A. save B. saved C. saving D. savoury Question 29: The . are requiring us to repair the machines. A. consume B. consumer C. consumption D. consumers Question 30: Watching Korean films on TV is a time - . activity. A. consume B. consumer C. consumption D. consuming Question 31: Water . is increasing this summer. A. consume B. consumer C. consumption D. consuming Question 32: The . of the model attracts us. A. efficiency B. effect C. efficient D. effectively Question 33: They are working .., so we are .. A. effective, satisfactory B. effectively, satisfactory C. effectively, satisfied D. effective, satisfied Question 34: Life always needs a lot of ... A. innovate B. innovator C. innovation D. B&C Question 35: Why are you so .. of his work? He's just doing his best. A. critic B. critical C. criticize D. criticism Question 36: It's her .. obligation to tell the police what she knows. A. immoral B. moral C. morality D. morally Question 37: Tet is the most important .. in Vietnam. A. celebrate B. celebration C. celebrating D. celebratory Question 38: Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very . activity. A. joy B. joyous C. joyful D. B&C Question 39: Look at the . bulbs. They are so beautiful. A. colour B. coloured C. colourful D. B&C Question 40: My . are so strong that the word “love” can’t describe them. A. feel B. feeling C. felt D. feelings Question 41: The . caused a lot of bad effects. A. volcanic eruptivity B. volcanic eruption C. volcano eruption D. volcano eruptivity Question 42: Our . have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully. A. science B. scientist C. scientist D. scientists Question 43: A .. eruption occurred here last night. A. disaster B. disastrous C. disasterative D. no answer is correct Question 44: The beach is full of all kinds of . A. pollute B. pollution C. pollutants D. polluted Question 45: He used all his . to force the door open. A. strong B. strengths C. strength D. strengthen Question 46: The police are interested in the sudden . of the valuable painting. A. appear B. appease C. appeasement D. appearance Question 47: My teacher .. me to take this examination. A. couraged B. courage C. encouragement D. encouraged Question 48: Recently health foods have increased in .. A. popular B. popular C. popularize D. popularization Question 49: The old lady hid all her . under the floor. A. save B. saving C. saver D. savings Question 50: Your money will be refunded if the goods are not to your complete . A. satisfy B. satisfactory C. satisfied D. satisfaction Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-B 5-B 6-B 7-C 8-B 9-A 10-B 11-D 12-A 13-D 14-C 15-C 16-D 17-B 18-A 19-A 20-B 21-C 22-B 23-D 24-D 25-C 26-B 27-B 28-C 29-D 30-D 31-C 32-A 33-C 34-C 35-B 36-B 37-B 38-D 39-D 40-D 41-B 42-D 43-B 44-C 45-C 46-D 47-D 48-B 49-D 50-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Friend(countable N) bạn bè Friendly(adj) thân thiện Friendliness(n) sự thân thiện Dịch nghĩa:Chúng tôi thích những người bạn của họ/ :Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ Question 2: Đáp án D Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Friend(countable N) bạn bè Friendly(adj) thân thiện Friendliness(n) sự thân thiện Friendship(n) tình bạn,tình hữu nghị Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp Question 3: Đáp án D Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Friend(countable N) bạn bè Friendly(adj) thân thiện Friendliness(n) sự thân thiện Unfriendly(adj) không thân thiện Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ Question 4: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Meet(v) gặp-met-met Meeting(n) cuộc gặp mặt Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này Question 5: Đáp án B Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Beauty(n) vẻ đẹp, nét đẹp Beautiful(adj)đẹp, tốt, giỏi, hay Beautifully(adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay Beautify(v) làm đẹp Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó Question 6: Đáp án B Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII) Question 7: Đáp án C Danh từ đứng sau các mạo từ a/ an/ the... Trước chỗ trống có THE, sau có atmosphere (N) -> cần điền một adj để bổ nghĩa cho N đó. - peaceably (adv): một cách yên ổn - peace (n): nền hòa bình, sự yên ổn - peaceful (adj): thanh thản, yên bình Dịch câu: Họ thích không khí thanh bình nơi đây. Question 8: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Malaysia(n) nước Mã Lai Malaysian(adj) thuộc Mã Lai Malay(n) tiếng Mã Lai Dịch nghĩa: Đơn vị tiền tệ của Mã lai là ringgit Question 9: Đáp án A Cụm In addition: thêm vào đó, bên cạnh đó Add(v) thêm vào Dịch nghĩa:Bên cạnh đó, có nhiều tôn giáo khác Question 10: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Preserve(v) bảo tồn Preservation(n) sự bảo tồn Preservative(adj) để bảo tồn; (n) chất bảo quản Dịch nghĩa: Sự bảo tồn những tòa nhà cổ nên được xem xét Question 11: Đáp án D Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Extinct(adj) tuyệt chủng Extinctive(adj) để làm cho tuyệt chủng Extinction(U/C noun) sự tuyệt chủng Dịch nghĩa: Bạn phải nhận thức được những tổn hại mà con người đang gây ra để đẩy nhanh sự tuyệt chủng của những loài hoang dã Question 12: Đáp án A Cụm danh từ có dạng N + of + N Instruction(n) sự chỉ dẫn, hướng dẫn Instruct(v) chỉ dẫn, hướng dẫn Instructive(adj) để cung cấp kiến thức Dịch nghĩa: Ngôn ngữ hướng dẫn là tiếng Bahasa Malaysia Question 13: Đáp án D Cụm danh từ có dạng N + of + N Employment(n) sự thuê , việc làm Unemployment(n) sự thất nghiệp Employers(n) người thuê, chủ Employees(n) nhân công, người được thuê Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết Question 14: Đáp án C Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Examine(v) kiểm tra Examiners(n) người kiểm tra, giám thị Examinees(n) người đi thi, thí sinh Examination(n) bài thi, kì thi Dịch nghĩa: Giám thị sẽ đánh giá về bạn qua năng lực và sự thể hiện của bạn Question 15: Đáp án C Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( National(adj) thuộc quốc gia International(adj) thuộc quốc tế Multinational(adj) đa quốc gia nationwide(adj) khắp cả nước Dịch nghĩa Một hội đồng đa quốc gia là một công ti mà hoạt động trong nhiều hơn một nước Question 16: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Disposition(n)sự sắp xếp bố trí Disposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng Exposition(n) sự giải thích,trình bày; hội chợ Exposure(n) sự phơi bày ra Dịch nghĩa: Tất nhiên chúng ta nên tránh Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp Question 17: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Respective(adj) tương ứng respectable(adj) khá lớn,đáng kể respecting(adj) đáng kính respected(adj) đáng được tôn trọng Dịch nghĩa: Có một đám đông ở trận đấu Question 18: Đáp án A Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Success(n) sự thành công Successive(adj) liên tiếp Unsuccessful(adj) không thành công Successful(adj) thành công Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng Question 19: Đáp án A Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Enrichment(n) sự làm giàu Rich(adj) giàu có, phong phú Richness(n) sự giàu có, phong phú Dịch nghĩa:Sự giáo dục của chúng tôi sẽ mở rộng kiến thức cho giới trẻ Question 20: Đáp án B anh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( National(adj) thuộc quốc gia International(adj) thuộc quốc tế Multinational(adj) đa quốc gia nationwide(adj) khắp cả nước Dịch nghĩa:Có một trận đấu quốc tế giữa Việt nam và Lebanon trên kênh VTV3 Question 21: Đáp án C Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Pollute(v) làm ô nhiễm Pollution(n) sự ô nhiễm Pollutants(n) chất gây ô nhiễm Polluted(adj) bị ô nhiễm Polluting(adj) ô nhiễm Dịch nghĩa:Chúng tôi đang lo lắng về sự ô nhiễm ở đây Question 22: Đáp án B Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed Pollute(v) làm ô nhiễm Pollution(n) sự ô nhiễm Pollutants(n) chất gây ô nhiễm Polluted(adj) bị ô nhiễm Polluting(adj) ô nhiễm tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật Dịch nghĩa:Con sông này bị ô nhiễm nặng nề Question 23: Đáp án D Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Needful(adj) cần thiết Need(v) cần Necessary(adj) cần thiết Dịch nghĩa:Sự xuất hiện của cô ấy là cần thiết trong hôm nay Question 24: Đáp án D Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Create(v) tạo ra,làm ra creative ( adj) có tính sáng tạo Dịch nghĩa:Những người ngnghệ sĩ cần phải sáng tạo, nếu không thì họ chỉ lặp lại những gì họ nhìn và nghe được Question 25: Đáp án C Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít Production(n) sự sản xuất,chế tạo productivity(n) năng suất product(countable n) sản phẩm produce(n) nông sản; (v) sản xuất Dịch nghĩa: Sản phẩm nông nghiệp luôn được xuất khẩu Question 26: Đáp án B Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu, sở hữu cách. Production(n) sự sản xuất,chế tạo productivity(n) năng suất product(countable n) sản phẩm produce(n) nông sản; (v) sản xuất Dịch nghĩa:Sự sản sinh của giống thực vật này khá cao, vì thế nó thu hút nhiều sự đầu tư Question 27: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little , a little,.....( Production(n) sự sản xuất,chế tạo productivity(n) năng suất product(countable n) sản phẩm produce(n) nông sản; (v) sản xuất Dịch nghĩa: Năng suất của cái máy này đòi hỏi những kĩ thuật mới nhất Question 28: Đáp án C Save(v) cứu sống, tiết kiệm savoury (adj) thơm ngon Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép Dịch nghĩa: Đèn tiết kiệm năng lượng không rẻ Question 29: Đáp án D Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Consume(v) tiêu thụ Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng Consumption(n) sự tiêu thụ Dịch nghĩa: Khách hàng yêu cầu chúng tôi sửa các máy móc Question 30: Đáp án D Consume(v) tiêu thụ Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng Consumption(n) sự tiêu thụ Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép Dịch nghĩa: Xem phim Hàn quốc trên TV là một việc tốn thời gian Question 31: Đáp án C Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít Consume(v) tiêu thụ Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng Consumption(n) sự tiêu thụ Dịch nghĩa: Sự tiêu thụ nước đang tăng lên trong mùa hè này Question 32: Đáp án A Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....( Efficiency(n) hiệu suất, sản lượng Effect(n) ảnh hưởng, tác động efficient (adj)hiệu quả Effectively(adv) một cách có hiệu quả Dịch nghĩa: Hiệu quả của mô hình đó thu hút chúng tôi Question 33: Đáp án C Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Effective(adj) có hiệu quả, hiệu lực Effectively(adv) một cách có hiệu quả Satisfactory(adj) thỏa đáng( dùng với vật) Satisfied (adj)with st: hài lòng,thỏa mãn với Dịch nghĩa: Có đang làm việc một cách có hiệu quả, vì thế chúng tôi thấy hài lòng Question 34: Đáp án C Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of. Innovate(v) đổi mới Innovator(n) người đem lại sự đổi mới Innovation(n) sự đổi mới Dịch nghĩa:Cuộc sống luôn cần nhiều sự đổi mới/ Cuộc sống luôn cần những người đem lại sự đổi mới Question 35: Đáp án B Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Critic(n) nhà phê bình Critical(adj) hay chỉ trích, khó tính Criticize(v) phê bình,chỉ trích Criticism(n) sự phê bình, lời chỉ trích Dịch nghĩa: Vì sao bạn hay chỉ trích công việc của anh ta vậy? Anh ta đã cố hết sức rồi Question 36: Đáp án B Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ immoral(adj) vô đạo đức moral (adj) có đạo đức morality(n) đạo đức morally(adv) một cách có đạo đức Dịch nghĩa:Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cô ấy biết Question 37: Đáp án B Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ immoral(adj) vô đạo đức moral (adj) có đạo đức morality(n) đạo đức morally(adv) một cách có đạo đức Dịch nghĩa:Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cô ấy biết Question 38: Đáp án D Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Joy(n) niềm vui thích Joyous(adj) vui mừng vui sướng Joyful(adj) hân hoan,vui sướng Dịch nghĩa: Lễ hội hoa quả ở công viên Suối tiên là một hoạt động đầy hứng khởi Question 39: Đáp án D Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....( Colour(n) màu sắc Colourful(adj) sặc sỡ Coloured(adj) có màu,đã được tô màu Dịch nghĩa:Nhìn những bóng đèn màu kìa. Chúng thật đẹp Question 40: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Feel(v) cảm thấy –felt-felt Feeling(countable N) cảm xúc,cảm giác Dịch nghĩa:Những cảm xúc của tôi mãnh liệt đến mức từ “yêu” không thể diễn tả được Question 41: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....( Volcanic(adj) thuộc về núi lửa Volcano(n) núi lửa Eruptivity(n) xu hướng phun trào Eruption(n) sự phun trào Dịch nghĩa: Vụ phun trào núi lửa đã gây ra nhiều tác động xấu Question 42: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Science(n) khoa học Scientist(countable N) nhà khoa học scientific(adj) có tính khoa học Dịch nghĩa: Những nhà khoa học của chúng ta không cảnh báo cẩn thận với những người đánh cá về cơn bão Changchun Question 43: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....( Disaster(n) thảm họa Disastrous(adj) tai hại,thảm khốc Dịch nghĩa: Một vụ phun trào thảm khốc đã xảy ra ở đây đêm qua Question 44: Đáp án C Cụm danh từ có dạng N + of + N Pollute(v) làm ô nhiễm Pollution(n) sự ô nhiễm Pollutants(n) chất gây ô nhiễm Polluted(adj) bị ô nhiễm Dịch nghĩa:Bãi biển đầy những loại chất gây ô nhiễm Question 45: Đáp án C Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu strong (adj) khỏe mạnh strength (n) sức mạnh (DT không đếm được) strengthen(v) củng cố, làm kiên cố Dịch nghĩa:Anh ta dùng hết sức để đẩy cái cửa mở ra Question 46: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Appear(v) xuất hiện Appease(v) an ủi, dỗ dành Appeasement(n) sự an ủi, dỗ dành Appearance(n) sự xuất hiện Dịch nghĩa:Các cảnh sát đang cảm thấy hứng thú với sự xuất hiện đột ngột của bức tranh có giá trị Question 47: Đáp án D Động từ thường đứng sau chủ ngữ Courage(n) lòng dũng cảm Encouragement(n) sự động viên Encourage(v) động viên, khuyến khích Dịch nghĩa: Cô giáo tôi động viên tôi tham gia kì thi này Question 48: Đáp án B Cấu trúc in crease in st: tăng lên về cái gì Sau từ in cần điền 1 danh từ Popular(adj) phổ biến Popularity(n) sự phổ biến Popularization(n) sự đại chúng hóa Popularize(v) đại chúng hóa Dịch nghĩa:Gần đầy, những thức ăn lành mạnh đang ngày càng phổ biến Question 49: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Save(v) cứu sống, tiết kiệm Saver(n) cái, vật để tiết kiệm Savings(n) tiền tiết kiệm Dịch nghĩa:Bà ấy giấu hết tiền tiết kiệm dưới sàn nhà Question 50: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Satisfy(V) làm thỏa mãn Satisfactory(adj) thỏa đáng( dùng với vật) Satisfied (adj)with st: hài lòng,thỏa mãn với Satisfaction(n) sự mãn nguyện, hài lòng Dịch nghĩa:Số tiền của bạn sẽ được trả lại nếu hàng hóa không làm bạn hài lòng
Tài liệu đính kèm: