BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI 3 TRONG TIẾNG ANH Question 1: That little girl can dance . A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify Question 2: Since her .. the room has been full of laughter. A. arrival B. arrive C. arriver D. arriveness Question 3: Most modern buildings have underground lots. A. park B. parking C. parks D. no answer is correct Question 4: I went to the .. store to buy something. A. grocer B. grocery C. grow D. growing Question 5: There is no water left in the . well. A. nearby B. near C. nearly D. no answer is correct Question 6: He is now studying in the USA as an .. student. A. change B. changeable C. changing D. exchange Question 7: They have a good . of stamps. A. collect B. collected C. collecting D. collection Question 8: Goods are . as long as they are returned in good condition. A. change B. changes C. changing D. changeable Question 9: The party . twenty bottles from various parts of the house yesterday. A. collect B. collected C. collecting D. collection Question 10: When did you start .. antique glass? A. collecting B. collection C. collective D. collectively Question 11: The more _______ and positive you look, the better you will feel. A. confide B. confident C. confidently D. confidence Question 12: My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week. A. marry B. married C. marriageable D. marriage Question 13: Many Vietnamese people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially Question 14: Most of us would maintain that physical ______ does not play major part in how we react to the people we meet. A. attract B. attractive C. attractiveness D. attractively Question 15: They had a ______ candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage. A. romance B. romantic C. romantically D. romanticize Question 16: They started, as _______ gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years. A. informal B. informally C. informalize D. informality Question 17: Children who are isolated and lonely seem to have poor language and _______. A. communicate B. communication C. communicative D. communicator Question 18: The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to questions. A. attention B. attentive C. attentively D. attentiveness Question 19: If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______. A. appropriate B. appropriately C. appropriation D. appropriating Question 20: Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver. A. rude B. rudeness C. rudely D. rudest Question 21: He is not really friendly and makes no attempt to be _______. A. society B. social C. socialize D. sociable Question 22: She sent me a _______ letter thanking me for my invitation. A. polite B. politely C. politeness D. impoliteness Question 23: Mr. Timpson's behavior and comments on occasions were inappropriate and fell below the _______ standards. A. accept B. acceptable C. acceptance D. accepting Question 24: In England, primary education is provided by state schools run by the government and by _______ fee-paying schools. A. independent B. independently C. depended D. independence Question 25: The United Nations Secretary-General has often spoken of the need for individual _______ and human rights in his speeches A. free B. freedom C. freely D. freeing Question 26: He did not do well at school and left with few _______ qualifications. A. academic B. academy C. academician D. academically Question 27: The . from Genoa enjoyed wearing jeans. A. work B. workers C. working D. workaholic Question 28: . of clothes always goes up. A. Selling B. Sell C. Sold D. Sales Question 29: At the . to the village, we saw the accident. A. enter B. entering C. enteric D. entrance Question 30: Air pollution in the city had reached four times the _______ levels A. accept B. acceptable C. acceptance D. accepting Question 31: They had an . day by the river. A. enjoy B. enjoying C. enjoyed D. enjoyable Question 32: They are . - qualified teachers. A. good B. better C. best D. well Question 33: We need further . A. inform B. information C. informal D. informative Question 34: This book is very . A. inform B. information C. informal D. informative Question 35: Look at the ...! Rain Bi looks so handsome. A. advertise B. advertising C. advertisement D. advertiser Question 36: It is an .. program. A. interest B. interesting C. interested D. interestingly Question 37: The song is . to me. A. interest B. interesting C. interested D. interestingly Question 38: We felt . in the show. A. interest B. interesting C. interested D. interestingly Question 39: Her ... language is Korean. A. native B. nation C. national D. nationality Question 40: It is cheap. It’s . (expensive) A. expensive B. unexpensive C. inexpensive D. expensively Question 41: TV is available now. A. Interact B. Interaction C. Interactive D. interactively Question 42: The .. between this computer and the others is good. A. Interact B. Interaction C. Interactive D. interactivity Question 43: The .. of TV is always fast. A. develop B. developed C. developing D. development Question 44: The Internet has . developed nowadays. A. increase B. increased C. increasingly D. incredible Question 45: The Internet is one of the most important . of our life. A. invent B. invent C. inventing D. inventions Question 46: Everyone has their .. which are hardly recognized by themselves. A. limit B. limited C. limitation D. limitations Question 47: Their . is always good. A. communicate B. communicative C. communication D. communications Question 48: She is a . girl. A. communicate B. communicative C. communication D. communications Question 49: The website is not for teenagers. It’s unusable. A. usage B. using C. use D. used Question 50: Libraries are helpful in . children’s love for books. A. develop B. developed C. developing D. development Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-B 5-A 6-D 7-D 8-D 9-B 10-A 11-B 12-D 13-B 14-C 15-B 16-A 17-B 18-B 19-B 20-A 21-D 22-A 23-B 24-A 25-B 26-A 27-B 28-D 29-D 30-B 31-D 32-D 33-B 34-D 35-C 36-B 37-B 38-C 39-A 40-C 41-C 42-B 43-D 44-C 45-D 46-D 47-C 48-B 49-D 50-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án C Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ Dịch nghĩa: Cô bé đó có thể nhảy rất đẹp Question 2: Đáp án A Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Dịch nghĩa: Từ khi cô ấy đến, căn phòng đầy ắp tiếng cười Question 3: Đáp án B Có thể kết hợp danh động từ(V-ing) và một danh từ đề tạo thành danh từ ghép Dịch nghĩa: Những tòa nhà hiện đại có nơi để xe dưới mặt đất ngầm Question 4: Đáp án B Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít Dịch nghĩa: Tôi đến cửa hàng tạp hóa để mua vài thứ Question 5: Đáp án A Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Không còn nước ở trong cái giếng gần đó Question 6: Đáp án D Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít Dịch nghĩa: Anh ấy giờ học ở mỹ với tư cách là sinh viên trao đổi Question 7: Đáp án D Cụm danh từ có dạng N + of + N Dịch nghĩa: Họ có một bộ sưu tầm tem tuyệt vời Question 8: Đáp án D change (n, v) thay đổi, sự thay đổi changeable (adj): hay thay đổi, có thể trao đổi Dịch nghĩa: Hàng hóa có thể đổi được miễn là chúng được trả lại trong tình trạng tốt Question 9: Đáp án B Động từ thường đứng sau chủ ngữ Dịch nghĩa: Hôm qua nhóm đó thu thập được 20 chai từ nhiều nơi trong ngôi nhà Question 10: Đáp án A Start to do/doing st: bắt đầu làm gì Dịch nghĩa: Bạn bắt đầu sưu tầm những đồ thủy tinh cổ từ khi nào vậy? Question 11: Đáp án B confide (v) thú tội confident (adj) tự tin confidently (adv) một cách tự tin confidence (n) sự tự tin Sau look ta dùng tính từ Dịch nghĩa: Nhìn bạn càng tự tin và lạc quan thì bạn càng cảm thấy tốt Question 12: Đáp án D Cụm danh từ có dạng N + of + N Dịch nghĩa: Cha mẹ tôi sẽ kỉ niệm 30 năm ngày cưới vào tuần sau Question 13: Đáp án B Động từ thường đứng sau chủ ngữ, diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong QK, dùng thì QKĐ Dịch nghĩa: Nhiều người việt Nam đã hi sinh mạng sống cho cuộc cách mạng dân tộc Question 14: Đáp án C Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Dịch nghĩa: Hầu hết chúng ta đều công nhận rằng sự hấp dẫn không có vai trò lớn trong việc chúng ta phản ứng như thế nào với những người mà chúng ta gặp Question 15: Đáp án B Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Họ đã có một bữa tối lãng mạn trong ánh nến đêm qua và cô ấy đã đồng ý lời cầu hôn Question 16: Đáp án A Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Với tư cách là những cuộc tụ tập thân mật nhưng họ trở nên ngày càng lễ nghi trong những năm gần đây Question 17: Đáp án B Communicate (v) giao tiếp Communicative (adj) thuộc về giao tiếp Communication (n) sự giao tiếp Communicator (n) người nói Dịch nghĩa: Những đứa trẻ mà cách biệt và cô đơn có vẻ có ngôn từ và sự giao tiếp kém Question 18: Đáp án B Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Dịch nghĩa: Giảng viên giải thích vấn đề rất rõ ràng và luôn chú tâm trong việc đáp lại câu hỏi Question 19: Đáp án B Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ Dịch nghĩa: Nếu một người chủ muốn có nhân viên trình độ tốt, anh ta nên trả lương cho nhân viên một cách thích đáng Question 20: Đáp án A Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Bà Pike quá giận đến nối mà bà ta đã có cử chỉ thô lỗ với tài xế Question 21: Đáp án D Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Dịch nghĩa: Anh ấy không thực sự thân thiện và không cố trở nên hòa đồng Question 22: Đáp án A Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Cô ấy gửi tôi một tấm thư tao nhã để cảm ơn vì lời mời Question 23: Đáp án B Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Hành vi và những lời bình luận của ông Timpson đôi khi không phù hợp và dưới cả mức có thể chấp nhận Question 24: Đáp án A Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Ở anh, trường tiểu học được chu cấp bởi các trường công mà được quản lí bởi chính phủ và các trường đóng học phí Question 25: Đáp án B Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Dịch nghĩa: Tổng thư kí liên hợp quốc thường nói đến nhu cầu tự do cá nhân và nhân quyền trong bài phát biểu của ông ấy Question 26: Đáp án A Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Anh ta đã không học tốt ở trường và ra trường chỉ với vài bằng cấp về kiến thức Question 27: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,..... Dịch nghĩa: Những công nhân ở Genoa thích mặc quần bò Question 28: Đáp án D sales of clothes: doanh số bán quần áo selling of clothes: việc bán quần áo Dịch nghĩa: Doanh số bán quần áo luôn luôn tăng lên Question 29: Đáp án D Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,..... Dịch nghĩa: Ở cổng làng, chúng tôi đã thấy vụ tai nạn Question 30: Đáp án B Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Mức độ ô nhiễm không khí ở thành phố đã chạm mức gấp 4 lần mức độ cho phép Question 31: Đáp án D enjoyable (adj) hay ho, vui vẻ Enjoy k dùng tính từ dạng đuôi -ing/ -ed. Dịch nghĩa: Họ có một ngày thú vị bên bờ sông Question 32: Đáp án D Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed Dịch nghĩa: Họ là những giáo viên có chuyên môn Question 33: Đáp án B Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Dịch nghĩa: Chúng tôi cần thông tin chi tiết Question 34: Đáp án D Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain Dịch nghĩa: Cuốn sách rất hữu ích Question 35: Đáp án C Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,. Dịch nghĩa: Nhìn tờ quảng cáo kìa, nhìn Bi Rain thật đẹp trai Question 36: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little...tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận; tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật Dịch nghĩa: Đó là một chương trình thú vị Question 37: Đáp án B Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remaintính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận ; tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật Dịch nghĩa: Tôi thấy bài hát rất hay Question 38: Đáp án C Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remaintính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận; tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật Dịch nghĩa: Chúng tôi trở nên hứng thú với chương trình Question 39: Đáp án A Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Bản ngữ của cô ấy là tiếng Hàn quốc Question 40: Đáp án C inexpensive: rẻ Dịch nghĩa: Rẻ thật. Nó không đắt Question 41: Đáp án C Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Truyền hình tương tác giờ đã sẵn có Question 42: Đáp án B Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little.. Dịch nghĩa: Sự tương tác giữa máy tính này và những máy khác rất ổn Question 43: Đáp án D Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,..... Dịch nghĩa: Sự phát triển của TV rất nhanh chóng Question 44: Đáp án C Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed Dịch nghĩa: Mạng Internet ngày nay ngày càng phát triển Question 45: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Dịch nghĩa: Mạng internet là một trong những phát minh quan trọng trong cuộc sống Question 46: Đáp án D Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Dịch nghĩa: Ai cũng có những mặt hạn chế,điều mà chúng ta khó tự nhận thấy Question 47: Đáp án C Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Dịch nghĩa: Sự giao thiệp giữa bọn họ luôn luôn tốt đẹp Question 48: Đáp án B Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Dịch nghĩa: Cô ấy là một cô gái cởi mở Question 49: Đáp án D Động từ thường đứng sau chủ ngữ Dịch nghĩa: Trang mạng này không được dành cho thiếu niên. Nó không thích hợp Question 50: Đáp án C be helpful/effective in doing st: có hiệu quả, hữu ích trong việc Dịch nghĩa: Các thư viện luôn hữu ích trong việc nuôi dưỡng tình yêu đối với sách ở trẻ nhỏ
Tài liệu đính kèm: