BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI 2 TRONG TIẾNG ANH Question 1: A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________. A. review B. reviewing C. reviewer D. reviewed Question 2: Read the book ________ and you can find the information you need. A. care B. careful C. carefulness D. carefully Question 3: Not many people find reading more ________ than watching TV. A. interest B. interested C. interesting D. interestingly Question 4: To become a novelist, you need to be ________. A. imagine B. imagination C. imaginative D. imaginarily Question 5: They are going to _______ the pool to 1.8 meter. A. deep B. depth C. deepen D. deeply Question 6: The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______. A. penalty B. penalize C. penal D. penalization Question 7: The sick man still finds it _____ to stand without support. A. discomfort B. comforting C. uncomfortable D. comfortable Question 8: You will have to work hard if you want to ___________. A. succeed B. successfully C. success D. successful Question 9: Their___________ has lasted for more than 20 years. A. friendly B. friend C. friends D. friendship Question 10: English is an ______ language to learn. A. easiness B. easily C. easy D. ease Question 11: Physical ______ are good for our health. A. activities B. activists C. actions D. acts Question 12: You should write a letter of .. to that institute. A. inquire B. inquiry C. inquisition D. inquisitor Question 13: Don't eat those vegetables. They're ... A. poison B. poisoning C. poisoned D. poisonous Question 14: We’ll live a happier and life if we keep our environment clean. A. health B. healthy C. unhealthy D. healthier Question 15: He decided, very , not to drive when he was so tired A. sense B. sensitively C. sensibly D. sensible Question 16: Environmental . is everybody's responsibility. A. protect B. protection C. destruction D. damage Question 17: In the future, many buildings will be . by solar energy. A. hot B. hoter C. hottest D. hotter Question 18: My brother can repair electric . very well. A. apply B. applicator C. application D. appliances Question 19: These .. will conserve the earth's resources. (INNOVATE) A. innovate B. innovation C. innovations D. innovative Question 20: is now a serious problem in many countries. A. Forest B. Forestry C. Deforestation D. Forestall Question 21: Burning coal is an .. way to heat the house. Gas is much cheaper. A. economy B. economic C. uneconomical D. B&C Question 22: Sometimes I have some . which can't be explained A. fell B. felling C. feel D. feelings Question 23: The earthquake caused terrible . A. destroying B. destroyed C. destruction D. destroys Question 24: The cost of the .. must be paid by the buyer. A. carry B. carrying C. carried D. carriage Question 25: Why don't you call the .. if the lights don't work? A. electricity B. electric C. electrician D. electrics Question 26: Everyone has a number of .., but no one has many true friends. A. acquaint B. acquaintances C. acquainting D. acquainters Question 27: His son's . has not improved much. A. behave B. behaviour C. behavourist D. behavourism Question 28: He draws cartoons for a .. magazine. A. humour B. humourous C. human D. humourously Question 29: You shouldn't .. others if you also have a lot of mistakes. A. critic B. critical C. criticize D. critically Question 30: They tried to win but their efforts are ... A. success B. successful C. successfully D. unsuccessful Đáp án 1-A 2-D 3-C 4-C 5-C 6-A 7-C 8-A 9-D 10-C 11-A 12-B 13-D 14-D 15-C 16-B 17-D 18-D 19-C 20-C 21-C 22-D 23-C 24-D 25-C 26-B 27-B 28-A 29-C 30-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án A Giải thích:review(n): sự xem lại, xét lại, sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...) reviewer(n): nhà phê bình (sách...) Dịch nghĩa: Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi người đọc hoặc nhà văn chuyên nghiệp để tạo ra một cuốn sách phê bình Question 2: Đáp án D Giải thích:care(n): sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng; (v) trông nom, chăm sóc, nuôi nấng careful(adj): cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý carefulness (n): sự cẩn thận, thận trọng carefully(adv): một cách cẩn thận, thận trọng Dịch nghĩa:Đọc cuốn sách một cách cẩn thận và bạn sẽ thấy thông tin bạn cần Question 3: Đáp án C Giải thích:interest (n): sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý, tiền lãi interested /interesting (adj): thú vị interestingly(adv): một cách thú vị tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật Dịch nghĩa: không nhiều người thấy đọc sách thú vị hơn là xem TV Question 4: Đáp án C Giải thích:imagine (v): tưởng tượng, hình dung imagination(n): sự tưởng tượng, hình dung imaginative(adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng imaginarily(adv): một cách tưởng tượng, không có thực, ảo tưởng Dịch nghĩa: để trở thành một người viết tiểu thuyết, bạn cần phải sáng tạo. Question 5: Đáp án C Giải thích:deep (adj):sâu depth (n): độ sâu, sự sâu deepen(v): làm sâu, đi sâu vào deeply (adv):một cách sâu sắc Dịch nghĩa: họ chuẩn bị làm sâu cái bể xuống 1.8 mét Question 6: Đáp án A Giải thích:penalty(n): quả phạt đền penalize (v): trừng trị, trừng phạt penal(adj): (thuộc) hình phạt; (thuộc) hình sự penalization(n): sự trừng phạt, sự trừng trị Dịch nghĩa: Trọng tài không do dự trao cho đội bạn một quả phạt đền Question 7: Đáp án C Giải thích:discomfort (v): làm khó chịu, làm bực bội comforting (adj):có thể an ủi, khuyên giải uncomfortable (adj):không thoải mái; bực bội, khó chịu comfortable(adj): dễ chịu, thoải mái, khoan khoái Dịch nghĩa: Người đàn ông ốm yếu vẫn cảm thấy không thoải mái khi đứng mà không được đỡ Question 8: Đáp án A Giải thích:succeed (v): thành công, kế tiếp, tiếp theo successfully(adv):một cách thành công, thắng lợi, thành đạt success (n): sự thành công, sự thắng lợi successful (adj):thành công, thắng lợi, thành đạt Dịch nghĩa: Bạn phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn thành công Question 9: Đáp án D Giải thích:friendly (adj): thân thiện friend (n): bạn bè friendship(n): tình bạn Dịch nghĩa:Tình bạn của họ đã kéo dài hơn 20 năm Question 10: Đáp án C Giải thích:easiness (n): sự dễ dàng easily (adv):một cách dễ dàng easy (adj):dễ dàng ease(v) làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau Dịch nghĩa: Tiếng anh là một ngôn ngữ dễ học Question 11: Đáp án A Giải thích:activist(n): nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị activity (n): hoạt động action(n): hành động act(v): hành động, hoạt động, diễn,... Dịch nghĩa:Hoạt động thể lực tốt cho sức khỏe của chúng ta Question 12: Đáp án B Giải thích:inquire (v): điều tra, thẩm tra inquiry(n): Câu hỏi inquisition (n): sự điều tra, thẩm tra inquisitor (n): người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi Dịch nghĩa:Bạn nên viết một lá thư điều tra cho trụ sở đó Question 13: Đáp án D Giải thích:poison(n): chất độc, thuốc độc poisoning(n): sự đầu độc poisoned (adj): bị làm cho độc, đã bị đầu độc poisonous(adj): độc, có chất độc Dịch nghĩa:Đừng ăn chỗ rau đó, nó có độc Question 14: Đáp án D Giải thích:Health(n): sức khỏe Healthy- healthier – healthiest(adj): : khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ unhealthy(adj): không khoẻ mạnh, không lành mạnh Theo cấu trúc song song, 2 từ nối nhau bởi 'and', tính từ trước ở dạng so sáng hơn 'happier' nên tính từ sau cũng ở dạng so sánh hơn 'healthier' Dịch nghĩa:Chúng ta sẽ sống một cuộc sống hạnh phúc và lành mạnh hơn nếu chúng ta giữ môi trường sạch đẹp Question 15: Đáp án C Giải thích:sense(n): giác quan sensitively(adv): bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì, một cách nhạy cảm sensibly(adv): một cách hợp lý sensible(adj): hợp lý, có lý, thông minh Dịch nghĩa:Anh ta đã quyết định một cách rất hợp lý, không lái xe khi quá mệt mỏi Question 16: Đáp án B Giải thích:protect(v): bảo vệ, bảo hộ, che chở protection (n): sự bảo vệ, bảo hộ, che chở destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt damage(n): mối hại, điều hại, điều bất lợi Dịch nghĩa: Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người Question 17: Đáp án D Giải thích:Hot- hotter- hottest(adj): nóng Dịch nghĩa:Trong tương lai, nhiều tòa nhà sẽ trở nên nóng hơn bởi năng lượng mặt trời Question 18: Đáp án D Giải thích:apply (v): gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào applicator (n): máy mạ bản; máy điểm dạng application (n): sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng appliances (n): đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ Dịch nghĩa: Anh trai tôi có thể sửa nhưng thiết bị điện rất thành thạo Question 19: Đáp án C Giải thích:innovate (v): tiến hành , đổi mới innovation (n): (countable noun) sự đổi mới innovative (adj): có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến Sau ‘these’ ta điền một danh từ đếm được số nhiều Dịch nghĩa:Những sự cải tiến này sẽ bảo tồn được tài nguyên của trái đất Question 20: Đáp án C Giải thích:Forest(n): rừng Forestry (n): miền rừng, lâm học Deforestation(n): sự phá rừng Forestall(v): đoán trước; giải quyết sớm Dịch nghĩa: Nạn phá rừng ngày nay là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều quốc gia Question 21: Đáp án C Giải thích:economy(n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế, sự tiết kiệm economic (adj): thuộc kinh tế uneconomical (adj): không tiết kiệm Dịch nghĩa:Đốt than đá là cách không tiết kiệm để sưởi ấm căn nhà. Ga thì rẻ hơn nhiều Question 22: Đáp án D Giải thích:Felling(countable N): cảm xúc Feel(v) cảm thấy Dịch nghĩa:Đôi khi tôi có những cảm xúc mà không thể giải thích được Question 23: Đáp án C Giải thích:destruction(n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt destroy(v): phá hủy, tiêu diệt Dịch nghĩa: Cơn động đất đã gây ra sự phá hủy kinh hoàng Question 24: Đáp án D Giải thích:carry (v): mang, vác, khuân, chở; ẵm carriage(n): sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá Dịch nghĩa:Phí vận chuyển phải được trả bởi người mua Question 25: Đáp án C Giải thích:electricity (n): điện, điện lực electric (adj): (thuộc) điện, có điện, phát điện electrician(n): thợ lắp điện; thợ điện electrics (n): môn điện học Dịch nghĩa:Sao bạn không gọi thợ điện nếu bóng đèn không hoạt động? Question 26: Đáp án B Giải thích:acquaint(v): làm quen, báo, cho biết, cho hay acquaintance(countable noun) người quen Dịch nghĩa: Mọi người đều có những người quen, nhưng chẳng ai có nhiều người bạn thực sự Question 27: Đáp án B Giải thích:behave(v): đối xử, cư xử behaviour(n): sự đối xử, cư xử behavourism (n): (triết học) chủ nghĩa hành vi Dịch nghĩa:Hành vi của con trai ông ta chưa cải thiện nhiều Question 28: Đáp án A Giải thích:humour(n): sự hài hước, sự hóm hỉnh humourous(adj): hài hước human (n): con người, loài người humourously(adv): một cách hài hước Dịch nghĩa:Anh ta vẽ tranh biếm họa cho một tạp chí hài Question 29: Đáp án C Giải thích:critic(n): nhà phê bình người chỉ trích critical(adj): hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều criticize (v): phê bình critically (adv):chỉ trích, trách cứ , trầm trọng Dịch nghĩa:Bạn không nên phê bình người khác nếu chính bạn còn có nhiều sai lầm Question 30: Đáp án D Giải thích:success (n): sự thành công, sự thắng lợi successful (adj): thành công successfully (adv):một cách thành công unsuccessful(adj): không thành công Dịch nghĩa: Họ đã cố chiến thắng nhưng những nỗ lực của họ không thành công
Tài liệu đính kèm: