BÀI TẬP TỔNG HỢP ÔN TẬP CUỐI NĂM Bài 1.Thực hiện các phép tính sau: 1) 15 + (–26); 2) (–27) + (–25); 3) (–29) – (–15); 4) (–48) + 39; 5) (–49) – 55; 6) (–198) – 89; 7) (–59) – (–74); 8) (–2022) – (2022); 9) (–12) + 10 + (–12); 10) 15 – (–36) – 27 – 9; 11) 77 – 99 – (–77); 12) (–88) – (–58) – 46; 13) 103 – 97 – 203; 14) 15 + (–17) – 48; 15) (–17).5; 16) (–37). (– 12); 17) (–15) . 44; 18) 25.( –24); 19) (– 25).14. (–18) Bài 2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 12; 15; 18; 32; 39; 45; 189; 52; 40; 36; 24; 117; 85; 28; 88; 75; 108; 256; 96; 94; 180; 72; 50; 46; 54; 28; 127; 38; 68; 10; 16; 135; 111; 132; 198; 82; 60; 56; 84; 98; 115; 48 Bài 3. Rút gọn các phân số. 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ; 10) ; 11) ; 12) ; 13) ; 14) ; 15) ; 16) ; 17) ; 18) . Bài 4. So sánh các cặp phân số sau: 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9); 10) ; 11) ; Bài 5. Cộng phân số cùng mẫu (rút gọn nếu có thể): 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; Bài 6. Tính: 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ; 10) ; 11) Bài 7. Trừ các phân số sau (rút gọn nếu có thể) 1); 2); 3); 4) ; 5) ; 6) ; 7); 8); 9) ; 10) ; 11) ; 12) ; 13) ; 14) ; 15) ; 16) . Bài 8. Thực hiện các phép tính sau: 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ; 10) ; 11) ; 12) ; 13) ; 14) ; 15) ; 16) ; 17) ; 18) ; 19) ; 20) . Bài 9. Tìm , biết: 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; Bài 10. Nhân các phân số: 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ; 10) ; 11) ; 12) ; Bài 11. Thực hiện phép chia phân số 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ; 10) ; 11) ; 12) ; 13) Bài 12. Thực hiện các phép tính sau: 1) ; 2) ; 3) ; 4) 5) 6); 7) 8) ; Bài 13. Cho biết đoạn thẳng có trung điểm . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Biết , em hãy tính độ dài các đoạn thẳng và. Bài 14. Cho ba điểm thẳng hàng sao cho điểm nằm giữa và , , . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tính độ dài đoạn thẳng . Bài 15. Gọi tên và kí hiệu các góc có ở trong Hình 1 ở bên: Hình 1 Bài 16. Cho hình vẽ bên (Hình 8.28) Kể tên các góc mà em thấy trên. Trong đó góc nào là góc bẹt? Nếu biết góc yOa bằng 1200. Hãy tính số đo của góc xOa Bài 17. Cho 4 tia chung gốc Ox, Oy, Oz, Ot. Hỏi có bao nhiêu góc tạo thành? Kể tên các góc. Hình 2 Bài 18. Cho tia như hình 2. Hãy vẽ tia và sao cho . Bài 19. Cho hình vẽ (Hình 3) Kể tên các góc có trong hình Hình 3 Cho biết góc yOn bằng 500 và góc xOm bằng 400. Hãy tính số đo của góc mOn Bài 20. Cho hình vuông và số đo các góc ghi tương ứng như trên hình sau: a) Cho biết số đo của góc b) So sánh các góc Bài 21. Cho 4 tia chung gốc Ax, Ay, Am, An trong đó tia Ax và Ay là hai tia đối nhau, tia Am và tia An là hai tia đối nhau. Kể tên tất cả các góc tạo thành từ 4 tia đó. Cho biết góc nào là góc bẹt? Biết góc xAm có số đo bằng 500. Hãy tính số đo của các góc xAn, nAy, mAy Bài 22. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Hai điểm M, N không thuộc đường thẳng xy và nằm cùng phía đối với đường thẳng xy. Vẽ tia OM,ON. Trên hình vẽ có bao nhiêu góc? Hãy kể tên các góc đó (Hình 4) Hình 4 Lưu ý: Để đếm góc tạo thành từ n tia chung gốc cho trước, ta thường làm theo các cách sau: Cách 1: Vẽ hình và đếm các góc tạo bởi tất cả các tia cho trước. Cách 2: Sử dụng công thức VD: Có bao nhiêu góc tạo thành từ 10 tia chung gốc? Bài 23. Lớp 6A có 44 học sinh, giáo viên chủ nhiệm phân công số học sinh của lớp làm vệ sinh sân trường. Tìm số học sinh chưa được phân công? Bài 24. Mỗi buổi sáng bạn An đạp xe đi học từ nhà đến trường, đi trong giờ với vận tốc 12 km/giờ thì đến trường. Tính quãng đường từ nhà đến trường. (Biết rằng quãng đường bằng vận tốc nhân với thời gian) Bài 25. Một cửa hàng treo bảng khuyến mại như sau, nếu chỉ mua một đôi dép thì giá giữ nguyên, nếu mua hai đôi thì đôi thứ hai được giảm giá 30%, nếu mua ba đôi thì đôi thứ hai được giảm giá 30% và đôi thứ ba được giảm giá 50%. Bạn Vinh mua ba đôi dép ở cửa hàng trên thì Vinh phải trả tất cả bao nhiêu tiền? Biết giá gốc mỗi đôi dép là 60 000 đồng. Bài 26. Mẹ bạn Bình gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức có kì hạn 12 tháng với lãi suất 7% một năm. Hỏi sau hai năm mẹ bạn Bình nhận được bao nhiêu tiền lãi? Biết rằng tiền lãi của năm đầu sẽ được cộng dồn vào vốn để tính lãi cho năm sau. Bài 27. Một đội công nhân đã thi công xong một con đường trong ba ngày. Ngày thứ nhất đội làm được con đường, ngày thứ hai đội làm được của phần đường còn lại, và ngày thứ ba làm hết 36m đường. Hỏi con đường lúc đầu đội nhận thi công dài bao nhiêu mét ? Số mét đường đội đã làm được trong ngày thứ nhất? Bài 28. Vào giờ ra chơi, bạn Bách mua một chai nước suối chứa đầy 300 ml nước và uống hết chai nước. a) Tính theo ml lượng nước mà bạn Bách đã uống? b) Hết giờ chơi bạn Bách tiếp tục uống thêm lượng nước còn lại trong chai. Tính theo ml lượng nước còn lại trong chai nước đó sau hai lần uống. Bài 29. Tính giá trị biểu thức sau: Bài 30. Tính tổng các phân số sau: Bài 31. Tính nhanh:; ; Bài 32. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) ; b) c) d) Bài 33. Tìm biết: a) b) Bài 34. Chứng minh rằng với n Z các phân số sau tối giản. a. b. c. d. e. f. g.
Tài liệu đính kèm: