Trường THCS Nhuận Phú Tân Tổ: Toán- Tin Học BÀI TẬP TOÁN 7 Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:(đáp án là chữ gạch chân, đậm) Câu 1: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. B. 1. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. C. 0. D. - Câu 3: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 . D. 166 ; Câu 4: Kết quả của phép tính là : A. Câu 5: Kết quả của phép tính 36 : 33 là: A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; D. 12 Câu 6: Kết quả của phép tính là : A.2 B. -0,2 C. 0,2 D. 0,02 Câu 7: Kết quả của phép tính an.a2 là: A.(2a)n+2 B.(a.a) C. an+2 D. a2n Câu 8: Kết quả của phép tính an:a2 là: A. (2a)n-2 B. a2n C. 12-n D. an-2 Câu 8: 3n = 9 thì giá trị của n là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2. Câu 8: bằng: A. 2. ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2 Câu 9: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 10. Câu nào sau đây đúng? A. 0,2(35)N B. 0,2(35)R C. 0,2(35)I D. 0,2(35) Z Câu 11. Cho thì : hoặc D. Câu 12: Kết quả làm tròn số 0,9999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,9910 ; C. 0,999 ; D. 1 Câu 13: Kết quả của phép tính 23.23 bằng: A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ; Câu 14: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1 Câu 15: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. C. 0 D. - C©u 16: Tõ tØ lÖ thøc ( víi a, b, c, d ¹ 0) ta cã thÓ suy ra: A. B. C. D. C©u 17: T×m x biÕt: A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D x = 8 C©u 18: Tõ c¸c cÆp tØ sè nµo sau ®©y lËp ®îc tØ lÖ thøc ? A . 3 : 10 vµ 2,1 : 7 B. 6 : 15 vµ 3 : 7 C. vµ 0,9 : 0,5 D. 2,1 : 7 vµ 3 : 0,3 Câu 19 . Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: A. B. C. D. Câu 20. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vhth là: A. B. C. D. Câu 21. Số thập phân được viết dưới dạng chu kì sai là: A. 3,1555= 3,1(5) B. -2,4565656=-2,4 C. – 0,123123= -0,(123) D. 1,523523=1,5(23) Câu 22. Cho hàm số: y = f(x) = .Khi đó: a) f(-3) = A. 12 B. 4 C. -4 D. 9 b) f(5) = A. 7 B. -7 C. -1,4 D. 1,4 Câu 23. Cho hàm số y = f(x) = 1- 8x. Khi đó: a) f(-1) = A. -9 B. 9 C. 10 D. -10 b) f(3 ) = A. 23 B. -23 C. 10 D. 11 Caâu 24: Bieát hai ñaïi löôïng x vaø y tæ leä thuaän vôùi nhau vaø khi x = 8 thì y = 4, heâ soá tæ leä baèng: A. 2 B. C. D. Keát quaû khaùc Caâu 25: Cho hai ñaïi löôïng tæ leä nghòch x vaø y, bieát raèng khi x = 6 thì y = 5. Heä soá tæ leä laø: A. B. C. 30 B. Moät keát quaû khaùc. Caâu 26: Cho haøm soá y = f(x) = 1 – 8x. Keát quaû naøo sau ñaây sai: A. f(-1) = 9 B. f= -3 C. f(3) = 25 D. f(x) = -23 Caâu 27: Cho haøm soá xaùc ñònh bôûi y = f(x) = . Keát quaû naøo sau ñaây sai: A. f(1) = 2 B. f(4) = 0,5 C. f(-1) = -2 D. f(0) = 0 Caâu 29: Chia 96 thaønh ba phaàn tæ leä vôùi caùc soá1; 2; 3. ta ñöôïc keát quaû ba soá ñoù laø: A. 32; 16; 48 B. 48; 32; 16 C. 16; 32; 48 D. 16; 48 32 B. TỰ LUẬN: Bài 1. . Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (-0,25).7,9. 40 ; b) ; c) Bài 2. . Tìm x, biết: a/ b/ Bài 3. H·y so s¸nh: 2300 vµ 3200 ? Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:: a) b) c) d) Bài 5. Tìm x, biết: a/ b/ Bài 6: Tính giá trị biểu thức: a) (3,1-2,5) - (-2,5 + 3,1) b) -(251,3 + 281) + 251,3 - (1 - 281) Bài 7: Tìm x biết: x: (-)3 = - ()5 . x = ()7 Bài 8. a) T×m x biÕt: b) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A = Khi x thay ®æi Bµi 9: Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý ( nÕu cã thÓ) a) b) c) . 19 – 3,7 . 33 Bµi 10: T×m x biÕt: Bài 11 Tính:a) (+)2 b) (- )2 c) d) ()5 .()4 Bài 12: Tính a) b) Bài 13: Tìm hai số x và y biết: = và x + y = 16 Bµi 14: Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 Bài 15: Hëng øng phong trµo kÕ ho¹c nhá cña ®éi, ba chi ®éi 7A, 7B, 7C ®· thu ®îc tæng céng 120 kg giÊy vôn. BiÕt r»ng sè giÊy vôn thu ®îc cña ba chi ®éi lÇn lît tØ lÖ víi 9, 7, 8. H·y tÝnh sè giÊy vôn mçi chi ®éi thu ®îc ? Bµi 16: Lớp 7/4 có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của ba tổ thu gom được là 66 kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? Bài 17: Tìm ba số x,y,z biết rằng = ; = và x + y - z = 10 Bài 18: Cho hai đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Tính giá trị của y khi x= 2 ; x= -1 Bài 19: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Khi x=2 thì y=3 a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ nghịch. b) Điền số thích hợp vào ô trống: x 6 2 y 3 12 Bài 20: Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q trong hình vẽ bên . Bài 21: Cho hàm số a) Vẽ đồ thị hàm số. b) Điểm A(6;3) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao? Bài 22: Cho biết 4 người làm cỏ một cánh đồng hết 9 giờ. Hỏi 12 người ( với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ? b) 5 m dây đồng nặng 43g. Hỏi 1km dây đồng nặng bao nhiêu kilôgam? Bài 23: Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây Bài 24: Cho hàm số y= 5x – 1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi: x =-5;-4;-3;-2;0; Bài 25: Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC ? Bài 26: Biết 17 lít dầu hỏa nặng 13,6 kg. Hỏi 12 kg dầu hỏa được bao nhiêu lít ? Bài 27: a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x b) Điểm C(-2; -6) có thuộc đồ thị hàm số y = 3x không? Bài 28: Cho haøm soá y = 2x. Nhöõng ñieåm naøo sau ñaây thuoäc ñoà thò haøm soá E(2;1) , F(1;2), G(-2;-1), H(-1;-2) C. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Bài 1. a) (-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 = -10.7,9 = -7,9 b) c) Bài 2. a) b) Bài 3) Ta có: V×: Nªn Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức a) b) c) = = =1 d) = = = = 1215 Bài 5. a/ 310 – 9 = 3x 31 = 3x Vậy x = 1 b/ x + 1 = 1,5 hoặc x + 1 = - 1,5 x = 1,5 – 1 hoặc x = - 1,5 – 1 x = 0,5 hoặc x = - 2,5 Bài 6: a) (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 =3,1 - 3,1- 2,5 + 2,5 =0 b) -(251,3 + 281) + 251,3 - (1 - 281) = -251,3 – 281 + 251,3 – 1 + 281 = -251,3 + 251,3 – 281 + 281 - 1 = 0 Bài 7: a) x: (-)3 = - x = (- ). (-)3 x = (- )4 x = b) ()5.x = ()7 x = ()7 : ()5 x = ()2 x = Bài 8. a) T×m x biÕt: Ta cã: x + 2 0 => x - 2. + NÕu x - th× => 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Tho¶ m·n) + NÕu - 2 x - 2x - 3 = x + 2 => x = - (Tho¶ m·n) + NÕu - 2 > x Kh«ng cã gi¸ trÞ cña x tho¶ m·n b) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A = Khi x thay ®æi + NÕu x < 2006 th×: A = - x + 2006 + 2007 – x = - 2x + 4013 Khi ®ã: - x > -2006 => - 2x + 4013 > – 4012 + 4013 = 1 => A > 1 + NÕu 2006 x 2007 th×: A = x – 2006 + 2007 – x = 1 + NÕu x > 2007 th× A = x - 2006 - 2007 + x = 2x – 4013 Do x > 2007 => 2x – 4013 > 4014 – 4013 = 1 => A > 1. VËy A ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt lµ 1 khi 2006 x 2007 Bài 9: Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý ( nÕu cã thÓ) a) b) c) . 19 – . 33 = (19- 33) = . (-14) = -6 Bài 10: Bài 11 a) (+)2 = (+)2 = ()2 = = b) (- )2 = (-)2 = ()2 = = c) = = = d) ()5 .()4 = = Bài 12: a) = 0,1 0,5 = 0,4 b) Bài 13: = = = = 2 (4đ) . = 2 Þ x = 6 (3đ) . = 2 Þ y = 10 Bài 14: Gọi x , y , z lần lượt là các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) Theo đề bài ta có và x + y + z = 36 ì Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : Suy ra : x = 3 . 3 = 9 y = 4 . 3 = 12 z = 5 . 3 = 15 Vậy độ dài các cạnh của tam giác lẩn lượt là : 9cm , 12cm , 15cm . Bài 15: Gäi sè giÊy vôn thu ®îc cña c¸c chi ®éi 7A, 7B, 7C lÇn lît lµ a, b, c ( kg) Theo bµi ra ta cã: vµ a + b + c = 120 Áp dông tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã: => a = 9.5 = 45 b = 7.5 = 35 c = 8.5 = 40 VËy sè giÊy vôn thu ®îc cña c¸c chi ®éi 7A, 7B, 7C lÇn lît lµ: 45 kg, 35 kg vµ 40 kg Bài 16 Gọi số kg giấy vụn của 3 tổ lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0) Theo đề bài , ta có và a + b + c = 66 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Do đó: * a = 2 . 6 = 12 * b = 4. 6 = 24 * c = 5 .6 = 30 Vậy số kg giấy vụn của ba tổ lần lượt là: 12 kg; 24 kg; 30 kg Bài 17: = Þ = = Þ = Do đó ta có: = = = = = 2 . = 2 Þ x = 16 . = 2 Þ y = 24 . = 2 Þ z = 30 Bài 18 Hệ số tỉ lệ k=5 b) Khi x = 2 thì y = 5.2 = 10 Khi x= -1 thì y = 5.(-1) = -5 Bài 19 a = xy = 2.3 =6 x 6 2 y 1 3 12 Bài 20 M(2;3), N(4;2), P(0;-4), Q(-3;0) Bài 21: a) Cho x=2 thì ta được A(2;1) Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và A(2;1) b) Điểm A(6;3) thuộc đồ thị hàm số trên Vì thay A(6;3) vào hàm số ta được Bài 22: a) Gọi x là thời gian làm cỏ của 12 người trên cánh đồng Số người và thời gian làm cỏ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ta có 12.x=4.9 x= 3 Vậy 12 người làm cỏ cánh đồng đó hết 3 giờ b) Đổi 1km =1000 m Gọi a là số gam của 1000 m dây đồng Khối lượng và chiều dài của dây là hai đại lượng tỉ lệ thuận Ta có Vậy 1 km dây đồng nặng 8,6 kg Bài 23: Cùng một đoạn đường, cận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m/s ; 4m/s ; 3m/s Ta có: và hay: Do đó: ; ; Vậy cạnh hình vuông là: 5.12 = 60 (m) Bài 24: x -5 -4 -3 -2 0 y -26 -21 -16 -11 -1 0 Bài 25: Gọi số đo các góc A, B, C của tam giác ABC lần lượt là x, y, z Ta có = = = = = 12 Vậy x = 3 . 12 = 36 y = 5 . 12 = 60 z = 7 . 12 = 84 DABC có = 36o , = 60o ; = 84o Bài 26: Gọi x là số lít dầu hỏa cần tìm Do số lít dầu và khối lượng dầu là 2 đại lượng TLT nên: = Þ x = = 15 Vậy 12 kg dầu hỏa được 15 lít Bài 27: a)Cho x = 1 Þ y = 3 ; A(1;3) b) Thay x = -2, y = -6 vào y = 3x, ta được: -6 = 3. (-2) -6 = -6 Vậy C(-2; -6) thuộc đths y = 3x Bài 28: + Thay x = 2 vaøo y = 2x ta ñöôïc y = 2.2 = 4 1 E(2; 1) khoâng thuoäc ñoà thò. + Töông tö G(-2; -1) khoâng thuoäc ñoà thò + F(1; 2) vaø H(-1; -2) thuoäc ñoà thò
Tài liệu đính kèm: