GIVE THE CORRECT FORM OF VERBS. 1. She (walk)___________ to school every morning. 2. They (learn) ________________ how to use the lawnmower in their free time. 3. Linda (go) ______________to the supermarket to buy some sugar. 4. Sometimes I (feel) _________________________ really lazy to do anything. 5. Phong and I (study) _________________________ English in my room. 6. I often (have) ____________________ breakfast at 7 am at home. 7. She (do)_________________ aerobics every morning to keep fit. 8. Nga (like) __________________playing basketball very much. 9. What time you (have) _____________________lunch every day? 10. She (not have) __________________ any pen, so I lend her one. 11. They ______________ (play) football and basketball at school. 12. My father ______________ (read) the newspaper every morning.
6
13. We ______________ (have) English, Maths and Science on Monday. 14. She never ______________ (do) her homework. 15. I ______________ (go) swimming twice a week. 16. Cars ______________ (be) more expensive than motorbikes. 17. Jane always ______________ (have) breakfast at 6 o’clock. 18 He usually ______________ (watch) TV after dinner. 19. London ______________ (be) a very big country. 20. I _____________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers.
FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUN
1. A. study
B. lunch
C. subject
D. computer
2. A. calculator
B. classmate
C. fast
D. father
3. A. school
B. teaching
C. chess
D. chalk
4. A. smart
B. sharpener
C. grammar
D. star
1 UNIT 1 : MY NEW SCHOOL New words Transcription Meaning activity /ækˈtɪvəti/ hoạt động art /ɑːt/ nghệ thuật backpack /ˈbækpæk/ ba lô binder /ˈbaɪndə(r)/ bìa hồ sơ boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú borrow /ˈbɒrəʊ/ mượn, vay break time /breɪk taɪm/ giờ ra chơi chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/ bảng viết phấn classmate /ˈklɑːsmeɪt/ bạn cùng lớp compass /ˈkʌmpəs/ compa creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo diploma /dɪˈpləʊmə/ bằng, giấy khen equipment /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị excited /ɪkˈsaɪtɪd/ hào hứng, phấn khích folder /ˈfəʊldə(r)/ bìa đựng tài liệu greenhouse /’griːnhaʊs/ nhà kính gym /dʒɪm/ phòng tập thể dục healthy /ˈhelθi/ khỏe mạnh help /help/ giúp đỡ history /ˈhɪstri/ lịch sử ink /iŋk/ mực ink bottle /iŋkˈbɒtl/ lọ mực international /ɪntəˈnæʃnəl/ thuộc về quốc tế interview /ˈɪntəvjuː/ cuộc phỏng vấn judo /ˈdʒuːdəʊ/ môn võ ju-đô (của Nhật) kindergarten /ˈkɪndəgɑːtn/ nhà trẻ knock /nɒk/ gõ cửa lecturer /ˈlektʃərər/ giảng viên locker /ˈlɒkə(r)/ tủ có khóa mechanical pencil /məˈkænɪkl ˈpensl/ bút chì kim neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ hàng xóm, vùng lân cận notepad /ˈnəʊtpæd/ sổ tay overseas /əʊvəˈsiːz/ ở nước ngoài pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ gọt bút chì physics /ˈfɪzɪks/ môn Vật lý playground /ˈpleɪgraʊnd/ sân chơi 2 pocket money /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ tiền tiêu vặt poem /ˈpəʊɪm/ bài thơ private tutor /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ gia sư riêng pupil /ˈpjuːpil/ học sinh quiet /ˈkwaɪət/ yên tĩnh, yên lặng remember /rɪˈmembə(r)/ ghi nhớ ride /raɪd/ đi xe schoolbag /ˈskuːlbæg/ cặp xách school lunch /ˈskuːl lʌntʃ/ bữa ăn trưa ở trường school supply /ˈskuːl səˈplaɪ/ dụng cụ học tập science /ˈsaɪəns/ môn Khoa học share /ʃeə(r)/ chia sẻ spiral notebook /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ sổ, vở gáy xoắn/ lò xo student /stjuːdənt/ học sinh surround /səˈraʊnd/ bao quanh swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ bể bơi teacher /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên textbook /ˈtekst bʊk/ sách giáo khoa uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ bộ đồng phục CÁC DANH TỪ THƯỜNG ĐI VỚI ĐỘNG TỪ: DO, PLAY, STUDY, HAVE 1. DO - Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua. Ví dụ:do yoga (tập yoga), do ballet (múa ba-lê) - 3 Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày (thường không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo nên cái mới). Ví dụ:do laundry (giặt là quần áo) , do the dishes (rửa chén bát) 2. PLAY - Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu. Ví dụ:play football (đá bóng), play tennis (chơi tennis) - Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động có tính chất ganh đua giữa 2 người hoặc 2 đội. Ví dụ:play chess (chơi cờ), play poker (chơi bài) - Đi kèm với các danh từ chỉ nhạc cụ. * Chú ý: thường thêm "the" vào phía trước tên nhạc cụ. Ví dụ:play the guitar (chơi đàn ghi-ta), play the piano (chơi đàn pi-a-nô) 3. STUDY - Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một 3 loại kiến thức nào đó. Ví dụ: study Math (học môn Toán), study photography (học nhiếp ảnh) 4. HAVE - Trước các danh từ để diễn đạt “ai đó sở hữu một cái gì đó”. Ví dụ: have a car (có một chiếc ô tô) have a dress (có một chiếc váy) - Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau. Ví dụ: have a headache (bị đau đầu) have a stomach ache (bị đau bụng) - Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc. Ví dụ: have a geography lesson (có tiết học địa lí) have breakfast (ăn sáng) have a bath (đi tắm) have an accident (bị tai nạn) have a look at something (nhìn cái gì đó) A. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (The Simple Present) I. ĐỘNG TỪ "TO BE" Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau: Thể Chủ ngữ To be Khẳng định I am I am a pupil. He/She/lt/danh từ số ít is She is beautiful. He is a doctor. You/We/They/ danh từ số nhiều are They are boys. We are teachers. Phủ định I am not I am not a boy. He/She/lt/danh từ số ít is not She is not a pupil. He is not a farmer. You/We/They/ danh từ số nhiều are not They are not girls. We are not pupils. Nghi vấn Am I + ...? Am I a pupil? =Are you a pupil? Is he/she/it/danh từ số ít +...? Is she a teacher? Is he a pupil? Are you/we/theỵ/danh từ số nhiều +...? Are they pupils? Are we new students? 4 II. ĐỘNG TỪ THƯỜNG Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau: Thể Chủ ngữ Động từ (V) Khẳng định He/She/lt/ danh từ số ít V + s/es She likes books. He washes his face. l/You/We/They/danh từ số nhiều V (nguyên thể) They like books. I wash my face. Phủ định He/She/lt/ danh từ số ít does not (doesn’t) + V(nguyên thể) She doesn’t like books. He doesn’t wash his face. l/You/We/They/danh từ số nhiều do not (don’t)+ V (nguyên thể) They don’t like books. I don’t wash my face. Nghi vân Does +he/she/it/ danh từ số ít... V (nguyên thể)...? Does she like books? Does he wash his face? Do +l/you/we/they/danh từ số nhiều... V (nguyên thể)...? Do they like books? Do I wash my face? Hiện tại đơn của Have: Nguyên thể: to have Chủ ngữ (Đại từ nhân xưng) Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn I/ We/ You/ They have don't have Do + S + have + ...? He/ She/ It has doesn't Does + S + have + ...? b. Usage ❖ Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hoặc một hành động có tính lặp đi lặp lại ở hiện tại. VD: She often goes to school at seven o’clock in the morning, (Cô ấy thường đi học vào 7giờ sáng.) ❖ Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên. VD: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng Tây.) ❖ Dùng để chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hoặc lịch trình. VD: The news programme starts at seven p.m. (Chương trình thời sự bắt đầu vào lúc 7 giờ tối.) c. Signals ❖ Cụm từ với “every”: every day (mọi ngày), every year (mọi năm), every month (mọi tháng), every afternoon (mọi buổi chiều), every morning (mọi buổi sáng), every evening (mọi buổi tối)... 5 ❖ Cụm từ chỉ tần suất: once a week (1 lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (3 lần một tuần), four times a week (4 lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month (một lần một tháng), once a year (một lần một năm)... ❖ Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely... d. How to add “s/es”to verbs ❖ Thông thường ta thêm “s” vào sau các động từ. listenlistens play plays ❖ Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm “es”. missmisses watch watches mix mixes wash washes buzz buzzes go goes ❖ Những động từ tận cùng là “y”: + Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u) - ta giữ nguyên “y” + “s” playplays buybuys paypays +Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” + “es” flyflies crycries fryfries DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Động từ được chia ở thì hiện tại đơn khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất dưới đây: Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên),, sometimes (thỉnh thoảng), frequently (thường xuyên),seldom (hiếm khi), rarely (hiếm), hardly, never (không bao giờ) , generally, regularly,. Every day, week, month, year, Once, twice, three times, four times.. a day, week, month, year, VỊ TRÍ CỦA CÁC TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT TRONG CÂU. Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường hoặc đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,). Ví dụ : I often go to cinema every week (Tôi thường đi xem phim mỗi tuần) GIVE THE CORRECT FORM OF VERBS. 1. She (walk)___________ to school every morning. 2. They (learn) ________________ how to use the lawnmower in their free time. 3. Linda (go) ______________to the supermarket to buy some sugar. 4. Sometimes I (feel) _________________________ really lazy to do anything. 5. Phong and I (study) _________________________ English in my room. 6. I often (have) ____________________ breakfast at 7 am at home. 7. She (do)_________________ aerobics every morning to keep fit. 8. Nga (like) __________________playing basketball very much. 9. What time you (have) _____________________lunch every day? 10. She (not have) __________________ any pen, so I lend her one. 11. They ______________ (play) football and basketball at school. 12. My father ______________ (read) the newspaper every morning. 6 13. We ______________ (have) English, Maths and Science on Monday. 14. She never ______________ (do) her homework. 15. I ______________ (go) swimming twice a week. 16. Cars ______________ (be) more expensive than motorbikes. 17. Jane always ______________ (have) breakfast at 6 o’clock. 18 He usually ______________ (watch) TV after dinner. 19. London ______________ (be) a very big country. 20. I _____________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers. FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUN 1. A. study B. lunch C. subject D. computer 2. A. calculator B. classmate C. fast D. father 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 4. A. smart B. sharpener C. grammar D. star FIND THE WORD THE STRESS PATTERN PRONOUNCED DIFFERENTLY 1. A. teacher B. student C. lecture D. engineer 2. A. diploma B. folder C. backpack D. sharpener 3. A. apartment B. wardrobe C. kitchen D. bungalow 4. A. brunette B. curly C. redhead D. ugly 5. A. generous B. pretty C. attractive D. scruffy FIND THE ODD IN A, B, C OR D. 1. A. rubber B. ruler C. engineer D. pencil 2. A. mother B. teacher C. brother D. father 3. A. between B. under C. behind D. large 4. A. evening B. writing C. playing D. teaching 5. A. apartment B. bedroom C. bathroom D. kitchen UNDERLINE THE RIGHT WORD IN BRACKETS TO COMPLETE EACH SENTENCE. 1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the afternoon. 2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day. 3. We don't usually (play / have / study) homework on Saturday. 4. Do you often (play / do / have) team games during the break? 5. I have two tests tomorrow, but I don't have much time to (do /have / study). 6. On our school's farm, there are a lot of things for us to (play/ do / have) at weekends. PUT ONE OF THESE WORDS IN EACH BLANK lessons science homework football exercise 1. Vy and I often do our__________after school 2. Nick plays__________ for the school team. 3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________. 4. They are healthy. They do__________ every day. 7 5. I study maths, English and__________on Mondays. CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, OR C. 1. We ________ new subjects for this school year. A. have B. has C. having 2. Duy ________ to school every day. A. cycling B. cycle C. cycles 3. My new school________ in the centre of the vilage. A. not B. isn't C. doesnt 4. I live near here. Where________live? A. do you B. you C. are you 5. My friend has a sister, but she________ brother. A. not has B. don't have C. doesn't have WRITE THE CORRECT FORM OF THE VERBS Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy. Duy: Sure! My school (1. have) _________ a large playground. Miss Nguyet: _________ you (2. have) _________ any new friends? Duy: Yes. And I (3. like) _________ my new friends, Vy and Phong. Miss Nguyet: _________ Vy (4. walk) _________ to school with you? Duy: Well, we often (5. ride) _________ our bicycles to school. Miss Nguyet: What time do you go home? Duy: I (6. go) _________ home at 4pm. every day. Miss Nguyet: Thank you! CHOOSE THE CORRECT ANSWER A OR B TO COMPLETE EACH SENTENCE 1. I ________ late on Saturdays. A. get up usually B. usually get up 2. My mum ________ to work late. A. rarely goes B. goes rarety 3. ________ at weekends? A. Do you often travel B. Often do you travel 4. What kind of music________ ? A. usually does Susan listen to B. does Susan usually listen to 5. When________ go on holiday each year? A. do you usually B. you usually PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE CORRECT FORM. 1. School (finish) ________ at 4:30 p.m. every day. 2. Do you usually (write) ________ to your pen pal? 3. - Your brother (like) ________ to have lunch in the canteen? - No. He (say) ________ that he prefers lunch at home. 4. It's warm today. I (want) _____ (stay) _____ home. What about going swimming in the river? 8 5. My classmates and I often (wear) ________ shorts and T-shirts when we (go) ________camping. 6. My family like (spend) ________ our summer holidays at the seaside, but last July we (go) ________to Cambodia for a week. It was fantastic! PUT THE FOLLOWING WORDS AND PHRASES IN CORRECT SENTENCES. 1. My grandmother / at home / always / is / in the evening/. 2. celebrate / my birthday / I / usually / with my friends /. 3. you / Sunday / What time / usually / do / on / get up /? 4. speak / We / our /in / Vietnamese / English class / hardly ever /. 5. always / The / six forty-five / arrives / school bus / at /. WORK IN PAIRS. MAKE QUESTIONS, AND THEN INTERVIEW YOUR PARTNER. 1. you / often / ride your bicycle / to school 2. you / sometimes / study / in the school library 3. you / like / your new school! 4. your friends / always / go to school /with you 5. you / usually / do homework / after school LOOK AT THE PICTURES AND QUICKLY READ THE PASSAGE. 1. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc về quốc tế 2. boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú 3. lower secondary school /ˈləʊə ˈsɛkəndəri skuːl/ trường trung học cơ sở 4. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi 5. field /fiːld/ (n): cánh đồng 6. computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ (n): phòng máy vi tính 7. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện 8. school garden /skuːl/ /ˈgɑːdn/ (n): vườn trường 9. club /klʌb/ (n): câu lạc bộ 10. sports and games /spɔːts/ /ænd/ /geɪmz/ thể thao và trò chơi Sunrise is a boarding school in Sydney. Students study and live there. About 1,200 boys and girls go to Sunrise. It has students from all over Australia. They study subjects like maths, science and English. 9 An Son is a lower secondary school in Bac Giang. It has only 8 classes. There are mountains and green fields around the school. There is a computer room and a library. There is also a school garden and a playground. Dream is an international school. Here students learn English with English-speaking teachers. In the afternoon, they join many interesting clubs. They play sports and games. Some students do paintings in the art club. 1. Sunrise A. a school in Bac Giang 2. An Son B. an international school 3. Dream C. a boarding school in Sydney READ THE PASSAGES AGIAN AND COMPLETE THESE SENTENCES. 1. Students live and study in a________ school. They only go home at weekends. 2. Sunrise is a schoo in _________ . 3. There are ________ around An Son School. 4 . _________has an art club. 5. At Dream School, students learn English with __________ . ANSWER THE QUESTIONS. 1. Which school is a boarding school? 2. Where is An Son School? 3. Is there a school garden in An Son school? 4. What do Dream School students do in the afternoon? READ & CHOOSE THE CORRECT ANSWER A OR B. Hi. My name's Janet. I'm eleven years old. I'm now in year 6 at Palmer School. I like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our uniforms every day, but today we aren't. We're going to have a biology lesson on a farm. 1. Janet's favourite teacher is her_______teacher. A. maths B. science 2. Today Janet ________ her uniform. A is wearing B. isn’t wearing 3. Janet studies__________ for two hours a week. A. English B. Vietnamese 4. Janet usually does her homework__________. A. in the library B. at home 10 5. Her class is going to have a biology lesson___________ . A. on a farm B. in the classroom Write the answers to the following questions about your school. 1. Do you think the students there wear uniforms? 2. Do they learn Vietnamese as a foreign language? 3. What's the name of your school? 4. Where is your school? 5. How many classes does your school have? 6. What do students do at your school? 7. What do you like about your school? MATCH THE WORDS IN A WITH THE WORDS /PHRASES IN B. A B 1. study a. lunch 2. do b. the piano 3. play c. a uniform 4. have d. exercise 5. wear e. new words COMPLETE THE SENTENCES WITH THE PRESENT SIMPLE. 1. He (come)_________ from Da Nang. 2. - Do you learn Russian?- No, I (not do) _________ . 3. She always (walk) _________to school with her friends. 4. I often (do) _________ my homework after school. 5. Mr Nam (teach) _________ history at my school. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be)________ near his new school. Everyday, he (2. have) ________ breakfast at 6 o'clock Then he (3. walk) ________ to school with his friends. Hoang and his friend (4. study) ________in grade 6 at An Son School. Hoang (5. like) ________his new school. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. 1. I remember to do my homework. (always) 2. Nick gets good marks in exams. (usually) 11 3. We do not see a rabbit in town. (often) 4. I read in bed at night. (rarely) 5. Do you sing in the shower? (sometimes) Make sentences using the words / phrases given. Example: Trung / like / play chess. - Trung likes to play chess. 1. IT / Trong's favourite subject. ..................................................... 2. Mrs Hoa / our teacher / English. ............................................................ 3. There / six coloured pencils / my friend's box. ........................................................... 4. Where / Ms Lan / live? ................................................ 5. Shall / introduce you / my best friend, An Son? .................................................... Find the mistakes and correct. 1. John are cleaning the roomat the moment. ................... A B C D 2. Iswim usually at the weekend. ................... A B C D 3. I and Lan rides a bike to school everyday. ................... A B C D 4. Are you siting on the bed now? ................... A B C D 5. My mom don’t usually go to workon Saturday. ................... A B C D GRADE 6 UNIT 2 . MY HOME - NGÔI NHÀ CỦA TÔI A – VOCABULARY GETTING STARTED New words Transcription Meaning air conditioner /e(r) kənˈdɪʃənə(r)/ máy điều hòa nhiệt độ alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ đồng hồ báo thức apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ attic /ˈætɪk/ gác xép bathroom /ˈbɑːθruːm/ phòng tắm bathroom scales /ˈbɑːθruːm skeɪlz/ cân sức khỏe bedroom /ˈbedruːm/ phòng ngủ 12 blanket /ˈblæŋkɪt/ cái chăn ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm chair /tʃeər/ cái ghế chest of drawers /tʃest əv drɔːz/ tủ có nhiều ngăn kéo chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ đôi đũa cooker /ˈkʊkər/ nồi cơm điện country house /ˈkʌntri haʊs/ biệt thự đồng quê cupboard /ˈkʌbəd/ tủ đựng chén đĩa curtain /ˈkɜːtn/ rèm cửa cushion /ˈkʊʃn/ đệm department store /dɪˈpɑːtmənt stɔː(r)/ cửa hàng bách hóa dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn dishwasher /ˈdɪʃwɒʃər/ máy rửa bát đĩa fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ lòsưởi fridge /frɪdʒ/ tủlạnh furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ đồnội thất garage /ˈɡærɑːʒ/ nhàđể xe hall /hɔːl/ sảnh kitchen /ˈkɪtʃɪn/ nhà bếp lamp /læmp/ cái đèn living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ phòng khách microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ lò vi sóng move /muːv/ di chuyển pillow /ˈpɪləʊ/ cái gối poster /ˈpəʊstər/ tấm áp phích roof /ruːf/ mái nhà sheet /ʃiːt/ ga trải giường sink /sɪŋk/ bồn rửa sofa /ˈsəʊfə/ ghế sô-pha stilt house /stɪlt haʊs/ nhà sàn stool /stuːl/ ghế đẩu television /ˈtelɪvɪʒən/ tivi ÂM /S/ TRONG TỪ CÓ ĐUÔI S/ES 1. Cách phát âm /s/ 2. Phát âm/s/ với từ có đuôi -s/es Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng phát âm là /p/, /k/, /t/, /f/, /θ/ (tương tự là các từ có chữ cái là -p, -k, -t, -f, -th) Ví dụ: 13 stop /stɒp/ => stops /stɒps/ book /bʊk/ => books /bʊks/ hat /hæt/ => hats /hæts/ laugh /lɑːf/ => laughs /lɑːfs/ II. Âm /z/ trong từ có đuôi s/es 1. Cách phát âm /z/ 2. Phát âm /z/ với từ có đuôi s/es Phát âm /z/ khi từ có tận cùng phát âm là /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, / ŋ/ (tương tự là các từ có chữ cái tận cùng là –b, -g, -d, -th, - v, -l, -r, -m, -n, -ng) Ví dụ: fan /fæn/ => fans /fænz/ drum /drʌm/ => drums /drʌmz/ end /end/ => ends /endz/ wear /weər/ => wears /weərz/ say /seɪ/ => says /seɪz/ CÓ BA CÁCH PHÁT ÂM CHỮ"-S/-ES" TẬN CÙNG Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f, -th Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUND IN THE PART UNDERLINED. 1. A. schools B. shops C. pets D. carts 2. A. pens B. closets C. sweets D. lamps 3. A. rulers B. pencils C. bags D. books 4. A. matches B. makes C. brushes D. peaches 5. A. bees B. cupboards C. watches D. bedrooms 6. A. forms B. chairs C. seats D. keys 7. A. papers B. bosses C. brushes D. foxes 8. A. cats B. dogs C. phones D. drawers 9. A. pigs B. plants C. tables D. computers 10. A. beaches B. watches C. sinks D. lunches FIND A WORD WHICH DOES NOT BELONG IN EACH GROUP. 1 A. sofa B. chair C. toilet D. table 2 A. flat B. school C. town house D. villa 3 A. bed B. lamp C. fan D. villa 4 A.aunt B. uncle C. grandmother D. teacher 5 A. cousin B. mother C. father D. brother FIND THE WORD WHICH THE STRESS DIFFERENT FROM OTHERS. 1. A. piano B. blanket C. pillow D. towel 2. A. borrow B. agree C. await D. prepare 3. A. paper B. police C. people D. purpose 14 4. A. confident B. talkative C. friendly D. creative 5. A. handsome B. obese C. overweight D. moustache I. POSSESSIVE CASE (SỞ HỮU CÁCH) Sở hữu cách là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với một người hay một vật khác. 1. CÁCH THÀNH LẬP SỞ HỮU CÁCH. •Thêm (’s) vào sau danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều không tận cùng bằng s. Ex: Sue's book My father's car Mary's shirt •Thêm dấu (’) vào danh từ số nhiều có tận cùng bằng s. Ex: The eagles’ nest Girls' school •Với các danh từ ghép, thêm (') vào từ cuối cùng. Ex: My brother-in-law's guitar • 's cũng có thể được dùng sau cụm từ. Ex: The man next door’s house ( ngôi nhà của người đàn ông kế bên) Alex’s three houses ( ba ngôi nhà của Alex) 2.CÁCH DÙNG SỞ HỮU CÁCH. • Sở hữu cách (‘s) thường được dùng cho danh từ chỉ người hoặc vật Ex: The horse’s tail (cái đuôi của con ngựa) Ms.Nga’s son (con trai bà Nga) • Danh từ chỉ châu lục, quốc gia, thành phố. Ex: The Europe’s population ( dân số châu Âu) Italy’s largest city (thành phố lớn nhất của Italy) • Danh từ chỉ thuyền bè, tàu hoả, máy bay và các loại xe cộ khác. Ex: The train's heating system (hệ thống đốt nóng của tàu hoả) CHOOSE THE CORRECT ANSWER 1. My (grandmothers/grandmother's) house is in Ha Noi. 2. This is my (sister's / sister’) desk. 3. My (cousin's / cousin) dad is my uncle. 4. (Nam's / Nam’) house is small. 5. There are two bedrooms in (Ans / An's) flat. COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT POSSESSIVE FORMS. 1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi) 2. This is the_______chair. (teacher) 3. Where is_______ computer? (Nick) 4. My_______motorbike is in the garden. (father) 5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother) COMPLETE THE SENTENCES WITH CORRECT POSSESSIVE FORMS 1. ...............mother is my teacher of English. (Mai) 15 2. Is it.................... study room? (Nam) 3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 4. My.............. father is my uncle. (cousin) 5. Look!.............dog is running in the park. (Tom) 6. There is a cat behind my................. computer. (sister). III. PREPOSITION OF PLACE (Giới từ chỉ nơi chốn) - Giới từ chỉ nơi chốn mô tả người hoặc vật đang ở đâu. - Sau đây là một số giới từ chỉ nơi chốn. + in: trong + on: trên + at: tại + behind: phía sau + under: bên dưới + by, beside, next to: bên cạnh + in front of: phía trước + between: giữa + above: ở ngay trên và cách một khoảng nhất định + below: thấp hơn, ở dưới (nhưng không nhất thiết phải ngay dưới) + Over: ngay phía trên (không tiếp xúc bề mặt), chỉ chuyển động qua lại qua địa điểm, nơi chốn nào đó. +. Near: gần (khoảng cách ngắn) + inside: bên trong FILL EACH BLANK WITH A SUITABLE WORD FROM THE BOX. stilt country town villa flat 1. I live in a ______________ house in Ho Chi Minh City. 2. K’nia lives with her family in a ______________ house in Tay Nguyen. 3. Last year Lan lived with her family in a big ______________ house in Hung Yen. 4.My family lives in a______________in Nguyen Chi Thanh Street. 5. I want to live in a ______________ with a big garden. CHOOSE THE CORRECT ANSWER. 1. My (grandmothers/grandmother's) house is in Ha Noi. 16 2. This is my (sister's / sister’) desk. 3. My (cousin's / cousin) dad is my uncle. 4. (Nam's / Nam’) house is small. 5. There are two bedrooms in (Ans / An's) flat. COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT POSSESSIVE FORMS. 1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi) 2. This is the_______chair. (teacher) 3. Where is_______ computer? (Nick) 4. My_______motorbike is in the garden. (father) 5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother) WRITE THE CORRECT PREPOSITION: in on next to behind in front of under between The dog is on the chair. COMPLETE THE SENTENCES WITH CORRECT POSSESSIVE FORMS. 1. ...............mother is my teacher of English. (Mai) 2. Is it.................... study room? (Nam) 3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 4. My.............. father is my uncle. (cousin) 5. Look!.............dog is running in the park. (Tom) 6. There is a cat behind my................. computer. (sister). COMPLETE THE SENTENCES WITH CORRECT POSSESSIVE FORMS. 1. ...............mother is my teacher of English. (Mai) 2. Is it.................... study room? (Nam) 3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 4. My.............. father is my uncle. (cousin) 5. Look!.............dog is running in the park. (Tom) 6. There is a cat behind my................. computer. (sister). FILL EACH THE BLANK ( MAYBE CHOSE MORE TIME WORDS) in on next to behind in front of under between 1. The dog is . the chair. 2. The dog is .. the sofa. 3. The cat is . the TV. 4. The cat is .. the closet. 5. The dog is .the dog house. 6. The cat is . the lamp and the sofa 7. The cat is .. the table. 8. The dog is . the bed. 9. The school bag is . the table. 10. The picture is . the clocks. 11. The cat is . the computer. 17 12. The cap is . the pillow. FILL EACH BLANK IN THE CONVERSATION WITH A SUITABLE PREPOSITION in on behind in front of between next to under Mi and her parents are in the living room. Mum: Do you know where our cat is? Mi: I think it's (1)____________the dining table (2) ____ the kitchen. Mum: Do you see my book anywhere, sweetie? Mi: Yes. Mum. It's (3)_____________the table. I saw it this morning. Mum: Thanks. sweetie. Oh. I have to find my hat. Mum goes to the kitchen. Mum: It’s here. It's (4)__________my book. Mi: Yes. Mum. Dad (from the living room): Honey, do you see my reading glasses on the dining table? Mum: Yes, honey. They're (5) ___________my book and the vase. PRACTISE THE CONVERSATION. - How about + V-ing? - Let’s + V Mum: The kitchen is dirty and messy. Elena: How about cleaning it and rearranging things? Mum: Great idea, Elena. Elena: Let’s do it right now. 0O0. Nick: Mi, are you in your room? Mi: (1) _________________________ Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters? Mi: (2) _________________________ Nick: Yes, I do. But my parents don’t like them. Is there a TV in your room? Mi: (3) _________________________ Nick: Me, too. We usually watch TV together in the living room. I can’t see the bed. Is there a bed in your room? Mi: (4) _________________________ Nick: Yes. It’s also next to my bed. Do you like your room? Mi: (5) _________________________ A. Yes. I love it, Nick. It’s very comfortable. B. No, there isn’t. I only watch TV in the living room. C. Yes, I am. It’s a small room. D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your room? E. Yes, very much. Do you like posters? 18 MAKE NECESSARY CHANGES AND ADD SOME WORDS. Mi: Mira, who / live / with? .. Mira: live / with / parents. And you? .. Mi: live / with / parents / younger brother. / you / live / house? .. Mira: No. / live / flat. / you / live / house? .. Mi: Yes / do. / your flat / big? .. Mira: No, it / not. There / living room / two bedrooms / bathroom / kitchen. .. FILL EACH BLANK IN THE FOLLOWING CONVERSATION country on is chairs are 1. My grandparents live in a __________ house in Nam Dinh. 2. There ________
Tài liệu đính kèm: