Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Unit 1, 2, 3

GIVE THE CORRECT FORM OF VERBS. 1. She (walk)___________ to school every morning. 2. They (learn) ________________ how to use the lawnmower in their free time. 3. Linda (go) ______________to the supermarket to buy some sugar. 4. Sometimes I (feel) _________________________ really lazy to do anything. 5. Phong and I (study) _________________________ English in my room. 6. I often (have) ____________________ breakfast at 7 am at home. 7. She (do)_________________ aerobics every morning to keep fit. 8. Nga (like) __________________playing basketball very much. 9. What time you (have) _____________________lunch every day? 10. She (not have) __________________ any pen, so I lend her one. 11. They ______________ (play) football and basketball at school. 12. My father ______________ (read) the newspaper every morning.

6

13. We ______________ (have) English, Maths and Science on Monday. 14. She never ______________ (do) her homework. 15. I ______________ (go) swimming twice a week. 16. Cars ______________ (be) more expensive than motorbikes. 17. Jane always ______________ (have) breakfast at 6 o’clock. 18 He usually ______________ (watch) TV after dinner. 19. London ______________ (be) a very big country. 20. I _____________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers.

FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUN

1. A. study

 

B. lunch

 

C. subject

 

D. computer

 

2. A. calculator

 

B. classmate

 

C. fast

 

D. father

 

3. A. school

 

B. teaching

 

C. chess

 

D. chalk

 

4. A. smart

 

B. sharpener

 

C. grammar

 

D. star

 

pdf 33 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 22/09/2024 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Unit 1, 2, 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Unit 1, 2, 3
1 
UNIT 1 : MY NEW SCHOOL 
New words Transcription Meaning 
activity /ækˈtɪvəti/ hoạt động 
art /ɑːt/ nghệ thuật 
backpack /ˈbækpæk/ ba lô 
binder /ˈbaɪndə(r)/ bìa hồ sơ 
boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú 
borrow /ˈbɒrəʊ/ mượn, vay 
break time /breɪk taɪm/ giờ ra chơi 
chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/ bảng viết phấn 
classmate /ˈklɑːsmeɪt/ bạn cùng lớp 
compass /ˈkʌmpəs/ compa 
creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo 
diploma /dɪˈpləʊmə/ bằng, giấy khen 
equipment /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị 
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ hào hứng, phấn khích 
folder /ˈfəʊldə(r)/ bìa đựng tài liệu 
greenhouse /’griːnhaʊs/ nhà kính 
gym /dʒɪm/ phòng tập thể dục 
healthy /ˈhelθi/ khỏe mạnh 
help /help/ giúp đỡ 
history /ˈhɪstri/ lịch sử 
ink /iŋk/ mực 
ink bottle /iŋkˈbɒtl/ lọ mực 
international /ɪntəˈnæʃnəl/ thuộc về quốc tế 
interview /ˈɪntəvjuː/ cuộc phỏng vấn 
judo /ˈdʒuːdəʊ/ 
môn võ ju-đô (của 
Nhật) 
kindergarten /ˈkɪndəgɑːtn/ nhà trẻ 
knock /nɒk/ gõ cửa 
lecturer /ˈlektʃərər/ giảng viên 
locker /ˈlɒkə(r)/ tủ có khóa 
mechanical pencil /məˈkænɪkl ˈpensl/ bút chì kim 
neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ 
hàng xóm, vùng lân 
cận 
notepad /ˈnəʊtpæd/ sổ tay 
overseas /əʊvəˈsiːz/ ở nước ngoài 
pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ gọt bút chì 
physics /ˈfɪzɪks/ môn Vật lý 
playground /ˈpleɪgraʊnd/ sân chơi 
2 
pocket money /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ tiền tiêu vặt 
poem /ˈpəʊɪm/ bài thơ 
private tutor /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ gia sư riêng 
pupil /ˈpjuːpil/ học sinh 
quiet /ˈkwaɪət/ yên tĩnh, yên lặng 
remember /rɪˈmembə(r)/ ghi nhớ 
ride /raɪd/ đi xe 
schoolbag /ˈskuːlbæg/ cặp xách 
school lunch /ˈskuːl lʌntʃ/ bữa ăn trưa ở trường 
school supply /ˈskuːl səˈplaɪ/ dụng cụ học tập 
science /ˈsaɪəns/ môn Khoa học 
share /ʃeə(r)/ chia sẻ 
spiral notebook /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ sổ, vở gáy xoắn/ lò xo 
student /stjuːdənt/ học sinh 
surround /səˈraʊnd/ bao quanh 
swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ bể bơi 
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên 
textbook /ˈtekst bʊk/ sách giáo khoa 
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ bộ đồng phục 
CÁC DANH TỪ THƯỜNG ĐI VỚI ĐỘNG TỪ: DO, PLAY, STUDY, HAVE 
1. DO 
- Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong 
nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính 
chiến đấu, ganh đua. 
Ví dụ:do yoga (tập yoga), do ballet (múa ba-lê) 
- 3 Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày (thường không tạo 
nên vật gì cụ thể, không sáng tạo nên cái mới). 
Ví dụ:do laundry (giặt là quần áo) , do the dishes (rửa chén bát) 
2. PLAY 
- Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật 
tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu. 
Ví dụ:play football (đá bóng), play tennis (chơi tennis) 
- Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động có tính chất ganh đua giữa 2 người 
hoặc 2 đội. 
Ví dụ:play chess (chơi cờ), play poker (chơi bài) 
- Đi kèm với các danh từ chỉ nhạc cụ. 
* Chú ý: thường thêm "the" vào phía trước tên nhạc cụ. 
Ví dụ:play the guitar (chơi đàn ghi-ta), play the piano (chơi đàn pi-a-nô) 
3. STUDY 
- Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu 
hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một 
3 
loại kiến thức nào đó. 
Ví dụ: study Math (học môn Toán), study photography (học nhiếp ảnh) 
4. HAVE 
- Trước các danh từ để diễn đạt “ai đó sở hữu một cái gì đó”. 
Ví dụ: 
have a car (có một chiếc ô tô) 
have a dress (có một chiếc váy) 
- Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau. 
Ví dụ: 
have a headache (bị đau đầu) 
have a stomach ache (bị đau bụng) 
- Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc. 
Ví dụ: 
have a geography lesson (có tiết học địa lí) 
have breakfast (ăn sáng) 
have a bath (đi tắm) 
have an accident (bị tai nạn) 
have a look at something (nhìn cái gì đó) 
A. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (The Simple Present) 
I. ĐỘNG TỪ "TO BE" 
Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau: 
Thể Chủ ngữ To be 
Khẳng định 
I am I am a pupil. 
He/She/lt/danh từ số ít is She is beautiful. 
He is a doctor. 
You/We/They/ danh từ số 
nhiều 
are They are boys. 
We are teachers. 
Phủ định 
I am not I am not a boy. 
He/She/lt/danh từ số ít is not She is not a pupil. 
He is not a farmer. 
You/We/They/ 
danh từ số nhiều 
are not They are not girls. 
We are not pupils. 
Nghi vấn 
Am I + ...? Am I a pupil? =Are 
you a pupil? 
Is he/she/it/danh từ 
số ít +...? 
Is she a teacher? 
Is he a pupil? 
Are you/we/theỵ/danh 
từ số nhiều +...? 
Are they pupils? 
Are we new students? 
4 
II. ĐỘNG TỪ THƯỜNG 
Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau: 
Thể Chủ ngữ Động từ (V) 
Khẳng định 
He/She/lt/ danh từ số ít V + s/es 
She likes books. 
He washes his face. 
l/You/We/They/danh từ 
số nhiều 
V (nguyên thể) 
They like books. 
I wash my face. 
Phủ định 
He/She/lt/ danh từ số ít 
does not (doesn’t) + 
V(nguyên thể) 
She doesn’t like books. 
He doesn’t wash his face. 
l/You/We/They/danh từ 
số nhiều 
do not (don’t)+ V (nguyên 
thể) 
They don’t like books. 
I don’t wash my face. 
Nghi vân 
Does +he/she/it/ danh 
từ số ít... 
V (nguyên thể)...? 
Does she like books? 
Does he wash his face? 
Do 
+l/you/we/they/danh 
từ số nhiều... 
V (nguyên thể)...? 
Do they like books? 
Do I wash my face? 
Hiện tại đơn của Have: Nguyên thể: to have 
Chủ ngữ 
(Đại từ nhân xưng) 
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn 
I/ We/ You/ They have don't have Do + S + have + ...? 
He/ She/ It has doesn't Does + S + have + ...? 
b. Usage 
❖ Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hoặc một hành động có tính 
lặp đi lặp lại ở hiện tại. 
 VD: She often goes to school at seven o’clock in the morning, 
 (Cô ấy thường đi học vào 7giờ sáng.) 
❖ Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên. 
 VD: The sun rises in the East and sets in the West. 
 (Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng Tây.) 
❖ Dùng để chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hoặc 
lịch trình. 
 VD: The news programme starts at seven p.m. 
 (Chương trình thời sự bắt đầu vào lúc 7 giờ tối.) 
c. Signals 
❖ Cụm từ với “every”: every day (mọi ngày), every year (mọi năm), every month 
(mọi tháng), every afternoon (mọi buổi chiều), every morning (mọi buổi sáng), every 
evening (mọi buổi tối)... 
5 
❖ Cụm từ chỉ tần suất: once a week (1 lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), 
three times a week (3 lần một tuần), four times a week (4 lần một tuần), five times a 
week (5 lần một tuần), once a month (một lần một tháng), once a year (một lần một 
năm)... 
❖ Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely... 
d. How to add “s/es”to verbs 
❖ Thông thường ta thêm “s” vào sau các động từ. 
 listenlistens play plays 
❖ Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm “es”. 
 missmisses watch watches mix mixes 
 wash washes buzz buzzes go  goes 
❖ Những động từ tận cùng là “y”: 
 + Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u) - ta giữ nguyên “y” + “s” 
 playplays buybuys paypays 
 +Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” + “es” 
 flyflies crycries fryfries 
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 
Động từ được chia ở thì hiện tại đơn khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần 
suất dưới đây: 
Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên),, sometimes 
(thỉnh thoảng), frequently (thường xuyên),seldom (hiếm khi), rarely (hiếm), hardly, 
never (không bao giờ) , generally, regularly,. 
Every day, week, month, year, 
Once, twice, three times, four times.. a day, week, month, year, 
 VỊ TRÍ CỦA CÁC TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT TRONG CÂU. 
Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường hoặc đứng sau động từ to 
be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,). 
Ví dụ : I often go to cinema every week (Tôi thường đi xem phim mỗi tuần) 
GIVE THE CORRECT FORM OF VERBS. 
1. She (walk)___________ to school every morning. 
2. They (learn) ________________ how to use the lawnmower in their free time. 
3. Linda (go) ______________to the supermarket to buy some sugar. 
4. Sometimes I (feel) _________________________ really lazy to do anything. 
5. Phong and I (study) _________________________ English in my room. 
6. I often (have) ____________________ breakfast at 7 am at home. 
7. She (do)_________________ aerobics every morning to keep fit. 
8. Nga (like) __________________playing basketball very much. 
9. What time you (have) _____________________lunch every day? 
10. She (not have) __________________ any pen, so I lend her one. 
11. They ______________ (play) football and basketball at school. 
12. My father ______________ (read) the newspaper every morning. 
6 
13. We ______________ (have) English, Maths and Science on Monday. 
14. She never ______________ (do) her homework. 
15. I ______________ (go) swimming twice a week. 
16. Cars ______________ (be) more expensive than motorbikes. 
17. Jane always ______________ (have) breakfast at 6 o’clock. 
18 He usually ______________ (watch) TV after dinner. 
19. London ______________ (be) a very big country. 
20. I _____________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers. 
FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUN 
1. A. study B. lunch C. subject D. computer 
2. A. calculator B. classmate C. fast D. father 
3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 
4. A. smart B. sharpener C. grammar D. star 
FIND THE WORD THE STRESS PATTERN PRONOUNCED DIFFERENTLY 
1. A. teacher B. student C. lecture D. engineer 
2. A. diploma B. folder C. backpack D. sharpener 
3. A. apartment B. wardrobe C. kitchen D. bungalow 
4. A. brunette B. curly C. redhead D. ugly 
5. A. generous B. pretty C. attractive D. scruffy 
FIND THE ODD IN A, B, C OR D. 
1. A. rubber B. ruler C. engineer D. pencil 
2. A. mother B. teacher C. brother D. father 
3. A. between B. under C. behind D. large 
4. A. evening B. writing C. playing D. teaching 
5. A. apartment B. bedroom C. bathroom D. kitchen 
UNDERLINE THE RIGHT WORD IN BRACKETS TO COMPLETE EACH 
SENTENCE. 
1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the 
afternoon. 
2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day. 
3. We don't usually (play / have / study) homework on Saturday. 
4. Do you often (play / do / have) team games during the break? 
5. I have two tests tomorrow, but I don't have much time to (do /have / study). 
6. On our school's farm, there are a lot of things for us to (play/ do / have) at 
weekends. 
PUT ONE OF THESE WORDS IN EACH BLANK 
lessons science homework football exercise 
1. Vy and I often do our__________after school 
2. Nick plays__________ for the school team. 
3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________. 
4. They are healthy. They do__________ every day. 
7 
5. I study maths, English and__________on Mondays. 
CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, OR C. 
1. We ________ new subjects for this school year. 
A. have B. has C. having 
2. Duy ________ to school every day. 
A. cycling B. cycle C. cycles 
3. My new school________ in the centre of the vilage. 
A. not B. isn't C. doesnt 
4. I live near here. Where________live? 
A. do you B. you C. are you 
5. My friend has a sister, but she________ brother. 
A. not has B. don't have C. doesn't have 
WRITE THE CORRECT FORM OF THE VERBS 
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy. 
Duy: Sure! My school (1. have) _________ a large playground. 
Miss Nguyet: _________ you (2. have) _________ any new friends? 
Duy: Yes. And I (3. like) _________ my new friends, Vy and Phong. 
Miss Nguyet: _________ Vy (4. walk) _________ to school with you? 
Duy: Well, we often (5. ride) _________ our bicycles to school. 
Miss Nguyet: What time do you go home? 
Duy: I (6. go) _________ home at 4pm. every day. 
Miss Nguyet: Thank you! 
CHOOSE THE CORRECT ANSWER A OR B TO COMPLETE EACH SENTENCE 
1. I ________ late on Saturdays. 
A. get up usually B. usually get up 
2. My mum ________ to work late. 
A. rarely goes B. goes rarety 
3. ________ at weekends? 
A. Do you often travel B. Often do you travel 
4. What kind of music________ ? 
A. usually does Susan listen to B. does Susan usually listen to 
5. When________ go on holiday each year? 
A. do you usually B. you usually 
PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE CORRECT FORM. 
1. School (finish) ________ at 4:30 p.m. every day. 
2. Do you usually (write) ________ to your pen pal? 
3. - Your brother (like) ________ to have lunch in the canteen? 
 - No. He (say) ________ that he prefers lunch at home. 
4. It's warm today. I (want) _____ (stay) _____ home. 
What about going swimming in the river? 
8 
5. My classmates and I often (wear) ________ shorts and T-shirts when we (go) 
________camping. 
6. My family like (spend) ________ our summer holidays at the seaside, but last 
July we (go) ________to Cambodia for a week. It was fantastic! 
PUT THE FOLLOWING WORDS AND PHRASES IN CORRECT SENTENCES. 
1. My grandmother / at home / always / is / in the evening/. 
2. celebrate / my birthday / I / usually / with my friends /. 
3. you / Sunday / What time / usually / do / on / get up /? 
4. speak / We / our /in / Vietnamese / English class / hardly ever /. 
5. always / The / six forty-five / arrives / school bus / at /. 
WORK IN PAIRS. MAKE QUESTIONS, AND THEN INTERVIEW YOUR 
PARTNER. 
1. you / often / ride your bicycle / to school 
2. you / sometimes / study / in the school library 
3. you / like / your new school! 
4. your friends / always / go to school /with you 
5. you / usually / do homework / after school 
LOOK AT THE PICTURES AND QUICKLY READ THE PASSAGE. 
1. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc về quốc tế 
2. boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú 
3. lower secondary school /ˈləʊə ˈsɛkəndəri skuːl/ trường trung học cơ sở 
4. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi 
5. field /fiːld/ (n): cánh đồng 
6. computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ (n): phòng máy vi tính 
7. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện 
8. school garden /skuːl/ /ˈgɑːdn/ (n): vườn trường 
9. club /klʌb/ (n): câu lạc bộ 
10. sports and games /spɔːts/ /ænd/ /geɪmz/ thể thao và trò chơi 
Sunrise is a boarding school in Sydney. Students study and live there. About 1,200 
boys and girls go to Sunrise. It has students from all over Australia. They study 
subjects like maths, science and English. 
9 
An Son is a lower secondary school in Bac Giang. It has only 8 classes. There are 
mountains and green fields around the school. There is a computer room and a 
library. There is also a school garden and a playground. 
Dream is an international school. Here students learn English with English-speaking 
teachers. In the afternoon, they join many interesting clubs. They play sports and 
games. Some students do paintings in the art club. 
1. Sunrise A. a school in Bac Giang 
2. An Son B. an international school 
3. Dream C. a boarding school in Sydney 
 READ THE PASSAGES AGIAN AND COMPLETE THESE SENTENCES. 
1. Students live and study in a________ school. They only go home at weekends. 
2. Sunrise is a schoo in _________ . 
3. There are ________ around An Son School. 
4 . _________has an art club. 
5. At Dream School, students learn English with __________ . 
ANSWER THE QUESTIONS. 
1. Which school is a boarding school? 
2. Where is An Son School? 
3. Is there a school garden in An Son school? 
4. What do Dream School students do in the afternoon? 
READ & CHOOSE THE CORRECT ANSWER A OR B. 
Hi. My name's Janet. I'm eleven years old. I'm now in year 6 at Palmer School. I like 
it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very 
helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two 
hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We 
wear our uniforms every day, but today we aren't. We're going to have a biology 
lesson on a farm. 
1. Janet's favourite teacher is her_______teacher. 
A. maths B. science 
2. Today Janet ________ her uniform. 
A is wearing B. isn’t wearing 
3. Janet studies__________ for two hours a week. 
A. English B. Vietnamese 
4. Janet usually does her homework__________. 
A. in the library B. at home 
10 
5. Her class is going to have a biology lesson___________ . 
A. on a farm B. in the classroom 
Write the answers to the following questions about your school. 
1. Do you think the students there wear uniforms? 
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language? 
3. What's the name of your school? 
4. Where is your school? 
5. How many classes does your school have? 
6. What do students do at your school? 
7. What do you like about your school? 
MATCH THE WORDS IN A WITH THE WORDS /PHRASES IN B. 
A B 
1. study a. lunch 
2. do b. the piano 
3. play c. a uniform 
4. have d. exercise 
5. wear e. new words 
COMPLETE THE SENTENCES WITH THE PRESENT SIMPLE. 
1. He (come)_________ from Da Nang. 
2. - Do you learn Russian?- No, I (not do) _________ . 
3. She always (walk) _________to school with her friends. 
4. I often (do) _________ my homework after school. 
5. Mr Nam (teach) _________ history at my school. 
Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. 
Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be)________ 
near his new school. Everyday, he (2. have) ________ breakfast at 6 o'clock Then 
he (3. walk) ________ to school with his friends. Hoang and his friend (4. study) 
________in grade 6 at An Son School. Hoang (5. like) ________his new school. 
Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. 
1. I remember to do my homework. (always) 
2. Nick gets good marks in exams. (usually) 
11 
3. We do not see a rabbit in town. (often) 
4. I read in bed at night. (rarely) 
5. Do you sing in the shower? (sometimes) 
Make sentences using the words / phrases given. 
Example: Trung / like / play chess. - Trung likes to play chess. 
1. IT / Trong's favourite subject. 
..................................................... 
2. Mrs Hoa / our teacher / English. 
............................................................ 
3. There / six coloured pencils / my friend's box. 
........................................................... 
4. Where / Ms Lan / live? 
................................................ 
5. Shall / introduce you / my best friend, An Son? 
.................................................... 
Find the mistakes and correct. 
 1. John are cleaning the roomat the moment. ................... 
 A B C D 
 2. Iswim usually at the weekend. ................... 
 A B C D 
 3. I and Lan rides a bike to school everyday. ................... 
 A B C D 
 4. Are you siting on the bed now? ................... 
 A B C D 
 5. My mom don’t usually go to workon Saturday. ................... 
 A B C D 
GRADE 6 UNIT 2 . MY HOME - NGÔI NHÀ CỦA TÔI 
A – VOCABULARY GETTING STARTED 
New words Transcription Meaning 
air conditioner /e(r) kənˈdɪʃənə(r)/ máy điều hòa nhiệt độ 
alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ đồng hồ báo thức 
apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ 
attic /ˈætɪk/ gác xép 
bathroom /ˈbɑːθruːm/ phòng tắm 
bathroom scales /ˈbɑːθruːm skeɪlz/ cân sức khỏe 
bedroom /ˈbedruːm/ phòng ngủ 
12 
blanket /ˈblæŋkɪt/ cái chăn 
ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần 
cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm 
chair /tʃeər/ cái ghế 
chest of drawers /tʃest əv drɔːz/ tủ có nhiều ngăn kéo 
chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói 
chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ đôi đũa 
cooker /ˈkʊkər/ nồi cơm điện 
country house /ˈkʌntri haʊs/ biệt thự đồng quê 
cupboard /ˈkʌbəd/ tủ đựng chén đĩa 
curtain /ˈkɜːtn/ rèm cửa 
cushion /ˈkʊʃn/ đệm 
department store /dɪˈpɑːtmənt stɔː(r)/ cửa hàng bách hóa 
dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn 
dishwasher /ˈdɪʃwɒʃər/ máy rửa bát đĩa 
fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ lòsưởi 
fridge /frɪdʒ/ tủlạnh 
furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ đồnội thất 
garage /ˈɡærɑːʒ/ nhàđể xe 
hall /hɔːl/ sảnh 
kitchen /ˈkɪtʃɪn/ nhà bếp 
lamp /læmp/ cái đèn 
living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ phòng khách 
microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ lò vi sóng 
move /muːv/ di chuyển 
pillow /ˈpɪləʊ/ cái gối 
poster /ˈpəʊstər/ tấm áp phích 
roof /ruːf/ mái nhà 
sheet /ʃiːt/ ga trải giường 
sink /sɪŋk/ bồn rửa 
sofa /ˈsəʊfə/ ghế sô-pha 
stilt house /stɪlt haʊs/ nhà sàn 
stool /stuːl/ ghế đẩu 
television /ˈtelɪvɪʒən/ tivi 
ÂM /S/ TRONG TỪ CÓ ĐUÔI S/ES 
1. Cách phát âm /s/ 
2. Phát âm/s/ với từ có đuôi -s/es 
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng phát âm là /p/, /k/, /t/, /f/, /θ/ (tương tự là các từ có 
chữ cái là -p, -k, -t, -f, -th) 
Ví dụ: 
13 
stop /stɒp/ => stops /stɒps/ 
book /bʊk/ => books /bʊks/ 
hat /hæt/ => hats /hæts/ 
laugh /lɑːf/ => laughs /lɑːfs/ 
II. Âm /z/ trong từ có đuôi s/es 
1. Cách phát âm /z/ 
2. Phát âm /z/ với từ có đuôi s/es 
Phát âm /z/ khi từ có tận cùng phát âm là /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, / ŋ/ 
(tương tự là các từ có chữ cái tận cùng là –b, -g, -d, -th, - v, -l, -r, -m, -n, -ng) 
Ví dụ: 
fan /fæn/ => fans /fænz/ 
drum /drʌm/ => drums /drʌmz/ 
end /end/ => ends /endz/ 
wear /weər/ => wears /weərz/ 
say /seɪ/ => says /seɪz/ 
CÓ BA CÁCH PHÁT ÂM CHỮ"-S/-ES" TẬN CÙNG 
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f, -th 
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce 
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại 
FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUND IN THE PART 
UNDERLINED. 
1. A. schools B. shops C. pets D. carts 
2. A. pens B. closets C. sweets D. lamps 
3. A. rulers B. pencils C. bags D. books 
4. A. matches B. makes C. brushes D. peaches 
5. A. bees B. cupboards C. watches D. bedrooms 
6. A. forms B. chairs C. seats D. keys 
7. A. papers B. bosses C. brushes D. foxes 
8. A. cats B. dogs C. phones D. drawers 
9. A. pigs B. plants C. tables D. computers 
10. A. beaches B. watches C. sinks D. lunches 
FIND A WORD WHICH DOES NOT BELONG IN EACH GROUP. 
1 A. sofa B. chair C. toilet D. table 
2 A. flat B. school C. town house D. villa 
3 A. bed B. lamp C. fan D. villa 
4 A.aunt B. uncle C. grandmother D. teacher 
5 A. cousin B. mother C. father D. brother 
FIND THE WORD WHICH THE STRESS DIFFERENT FROM OTHERS. 
1. A. piano B. blanket C. pillow D. towel 
2. A. borrow B. agree C. await D. prepare 
3. A. paper B. police C. people D. purpose 
14 
4. A. confident B. talkative C. friendly D. creative 
5. A. handsome B. obese C. overweight D. moustache 
I. POSSESSIVE CASE (SỞ HỮU CÁCH) 
Sở hữu cách là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với một người 
hay một vật khác. 
1. CÁCH THÀNH LẬP SỞ HỮU CÁCH. 
•Thêm (’s) vào sau danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều không tận cùng bằng s. 
Ex: Sue's book 
My father's car 
Mary's shirt 
•Thêm dấu (’) vào danh từ số nhiều có tận cùng bằng s. 
Ex: The eagles’ nest 
Girls' school 
•Với các danh từ ghép, thêm (') vào từ cuối cùng. 
Ex: My brother-in-law's guitar 
• 's cũng có thể được dùng sau cụm từ. 
Ex: The man next door’s house ( ngôi nhà của người đàn ông kế bên) 
 Alex’s three houses ( ba ngôi nhà của Alex) 
2.CÁCH DÙNG SỞ HỮU CÁCH. 
• Sở hữu cách (‘s) thường được dùng cho danh từ chỉ người hoặc vật 
Ex: The horse’s tail (cái đuôi của con ngựa) 
 Ms.Nga’s son (con trai bà Nga) 
• Danh từ chỉ châu lục, quốc gia, thành phố. 
Ex: The Europe’s population ( dân số châu Âu) 
 Italy’s largest city (thành phố lớn nhất của Italy) 
 • Danh từ chỉ thuyền bè, tàu hoả, máy bay và các loại xe cộ khác. 
Ex: The train's heating system (hệ thống đốt nóng của tàu hoả) 
CHOOSE THE CORRECT ANSWER 
1. My (grandmothers/grandmother's) house is in Ha Noi. 
2. This is my (sister's / sister’) desk. 
3. My (cousin's / cousin) dad is my uncle. 
4. (Nam's / Nam’) house is small. 
5. There are two bedrooms in (Ans / An's) flat. 
COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT POSSESSIVE FORMS. 
1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi) 
2. This is the_______chair. (teacher) 
3. Where is_______ computer? (Nick) 
4. My_______motorbike is in the garden. (father) 
5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother) 
COMPLETE THE SENTENCES WITH CORRECT POSSESSIVE FORMS 
1. ...............mother is my teacher of English. (Mai) 
15 
2. Is it.................... study room? (Nam) 
3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 
4. My.............. father is my uncle. (cousin) 
5. Look!.............dog is running in the park. (Tom) 
6. There is a cat behind my................. computer. (sister). 
III. PREPOSITION OF PLACE (Giới từ chỉ nơi chốn) 
- Giới từ chỉ nơi chốn mô tả người hoặc vật đang ở đâu. 
- Sau đây là một số giới từ chỉ nơi chốn. 
+ in: trong 
+ on: trên 
+ at: tại 
+ behind: phía sau 
+ under: bên dưới 
 + by, beside, next to: bên cạnh 
+ in front of: phía trước 
+ between: giữa 
+ above: ở ngay trên và cách một khoảng nhất định 
+ below: thấp hơn, ở dưới (nhưng không nhất thiết phải ngay dưới) 
+ Over: ngay phía trên (không tiếp xúc bề mặt), chỉ chuyển động qua lại qua địa 
điểm, nơi chốn nào đó. 
+. Near: gần (khoảng cách ngắn) 
+ inside: bên trong 
FILL EACH BLANK WITH A SUITABLE WORD FROM THE BOX. 
stilt country town villa flat 
1. I live in a ______________ house in Ho Chi Minh City. 
2. K’nia lives with her family in a ______________ house in Tay Nguyen. 
3. Last year Lan lived with her family in a big ______________ house in Hung Yen. 
4.My family lives in a______________in Nguyen Chi Thanh Street. 
5. I want to live in a ______________ with a big garden. 
CHOOSE THE CORRECT ANSWER. 
1. My (grandmothers/grandmother's) house is in Ha Noi. 
16 
2. This is my (sister's / sister’) desk. 
3. My (cousin's / cousin) dad is my uncle. 
4. (Nam's / Nam’) house is small. 
5. There are two bedrooms in (Ans / An's) flat. 
COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT POSSESSIVE FORMS. 
1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi) 
2. This is the_______chair. (teacher) 
3. Where is_______ computer? (Nick) 
4. My_______motorbike is in the garden. (father) 
5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother) 
WRITE THE CORRECT PREPOSITION: in on next 
to behind in front of under between 
The dog is on the chair. 
COMPLETE THE SENTENCES WITH CORRECT POSSESSIVE FORMS. 
1. ...............mother is my teacher of English. (Mai) 
2. Is it.................... study room? (Nam) 
3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 
4. My.............. father is my uncle. (cousin) 
5. Look!.............dog is running in the park. (Tom) 
6. There is a cat behind my................. computer. (sister). 
COMPLETE THE SENTENCES WITH CORRECT POSSESSIVE FORMS. 
1. ...............mother is my teacher of English. (Mai) 
2. Is it.................... study room? (Nam) 
3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 
4. My.............. father is my uncle. (cousin) 
5. Look!.............dog is running in the park. (Tom) 
6. There is a cat behind my................. computer. (sister). 
FILL EACH THE BLANK ( MAYBE CHOSE MORE TIME WORDS) 
in on next to behind in front 
of under between 
1. The dog is . the chair. 
2. The dog is .. the sofa. 
3. The cat is . the TV. 
4. The cat is .. the closet. 
5. The dog is .the dog house. 
6. The cat is . the lamp and the sofa 
7. The cat is .. the table. 
8. The dog is . the bed. 
9. The school bag is . the table. 
10. The picture is . the clocks. 
11. The cat is . the computer. 
17 
12. The cap is . the pillow. 
FILL EACH BLANK IN THE CONVERSATION WITH A SUITABLE PREPOSITION 
in on behind in front 
of between next to under 
Mi and her parents are in the living room. 
Mum: Do you know where our cat is? 
Mi: I think it's (1)____________the dining table (2) ____ the kitchen. 
Mum: Do you see my book anywhere, sweetie? 
Mi: Yes. Mum. It's (3)_____________the table. I saw it this morning. 
Mum: Thanks. sweetie. Oh. I have to find my hat. 
Mum goes to the kitchen. 
Mum: It’s here. It's (4)__________my book. 
Mi: Yes. Mum. 
Dad (from the living room): Honey, do you see my reading glasses on the dining 
table? 
Mum: Yes, honey. They're (5) ___________my book and the vase. 
PRACTISE THE CONVERSATION. 
- How about + V-ing? 
- Let’s + V 
Mum: The kitchen is dirty and messy. 
Elena: How about cleaning it and rearranging things? 
Mum: Great idea, Elena. 
Elena: Let’s do it right now. 
0O0. 
Nick: Mi, are you in your room? 
Mi: (1) _________________________ 
Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters? 
Mi: (2) _________________________ 
Nick: Yes, I do. But my parents don’t like them. Is there a TV in your room? 
Mi: (3) _________________________ 
Nick: Me, too. We usually watch TV together in the living room. I can’t see the bed. 
Is there a bed in your room? 
Mi: (4) _________________________ 
Nick: Yes. It’s also next to my bed. Do you like your room? 
Mi: (5) _________________________ 
A. Yes. I love it, Nick. It’s very comfortable. 
B. No, there isn’t. I only watch TV in the living room. 
C. Yes, I am. It’s a small room. 
D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your 
room? 
E. Yes, very much. Do you like posters? 
18 
MAKE NECESSARY CHANGES AND ADD SOME WORDS. 
Mi: Mira, who / live / with? 
.. 
Mira: live / with / parents. And you? 
.. 
Mi: live / with / parents / younger brother. / you / live / house? 
.. 
Mira: No. / live / flat. / you / live / house? 
.. 
Mi: Yes / do. / your flat / big? 
.. 
Mira: No, it / not. There / living room / two bedrooms / bathroom / kitchen. 
.. 
FILL EACH BLANK IN THE FOLLOWING CONVERSATION 
country on is chairs are 
1. My grandparents live in a __________ house in Nam Dinh. 
2. There ________

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_tieng_anh_lop_6_global_success_unit_1_2_3.pdf