Bài tập nghỉ tết Năm học 2022 - 2023 GV : Nguyễn Duy Minh Lớp : 9A2 I. Lý Thuyết tổng hợp Đại số 9 đã học : 1. Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba + Điều kiện để căn thức có nghĩa: có nghĩa khi + Các công thức biến đổi căn thức: + 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: 2. Chương 2: Hàm số bậc nhất * Hàm số có tính chất: + Hàm số đồng biến trên R khi a > 0 + Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0 * Hàm số có đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm A(0; b) và B(-b/a; 0) * Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Xét đường thẳng và . Khi đó: + (d) và (d’) cắt nhau khi và chỉ khi a khác a’ + (d) // (d’) khi và chỉ khi a = a’ và b khác b’ + (d) trùng với (d’) khi và chỉ khi a = a’ và b = b’ 3. Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhât hai ẩn * Hệ phương trình: + Hệ phương trình có nghiệm duy nhất + Hệ phương trình vô nghiệm + Hệ phương trình có vô số nghiệm * Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình + Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình + Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình + Bước 3: Kiểm tra các nghiệm của phương trình hoặc hệ phương trình nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận II Lý thuyết tổng hợp Hình đã học : 1. Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông * Hệ thức lượng trong tam giác vuông: * Tỉ số lượng giác của góc nhọn: . Ta có: * Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông: b = a.sinB = a.cosC b = c.cotB = c.cotC c = a.sinC = a.cosB c = b.tanC = b.cotB 2. Chương 2, 3: Đường tròn và góc với đường tròn * Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây: trong một đường tròn: + Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy + Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy * Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây: trong một đường tròn: + Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm + Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau + Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn + Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn * Liên hệ giữa cung và dây: trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: + Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau + Hai dây bằng nhau căng ha cung bằng nhau + Cung lớn hơn căng dây lớn hơn + Dây lớn hơn căng cung lớn hơn * Tiếp tuyến của đường tròn + Tính chất của tiếp tuyến: tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm + Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến - Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung + Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính + Đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó + Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: nếu MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau thì: - MA = MB - MO là phân gác của góc AMB và OM là phân giác của góc AOB với O là tâm của đường tròn * Góc với đường tròn + Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau + Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau + Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau + Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung + Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại góc vuông nội tiếp thừ chắn nửa đường tròn + Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau * Với C là độ dài đường tròn, R là bán kính, l là độ dài cung thì: + Độ dài đường tròn: + Độ dài cung tròn: + Diện tích hình tròn: III Bài tập tổng hợp : Dạng 1 : Tìm điều kiện để A xác định Bài tập vận dụng : Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau xác định : a, − 3x b, 4 − 2x c, −3x +2 d, 3x − 1 e, 9x − 2 h, 6x − 1 i, 12x − 3 m, 13x − 2 o, 12 − 3x ô, 5 − 4x ơ, x2 + 1 y, 16x + 5 1, x2 −2x − 3 2, x.(x + 2) 3, x2 − 16 4, 5, x2 − 4 6, x2 − 36 7, 2x− 16 8, 2x2 − 2x 9, x2 + 2 10, 4x2 + 3 11, 9x2 −6x + 1 12, −5x2 + 6 Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức Bài tập vận dụng : Thực hiện các phép tính sau: a, - 0, 8 .(−0,125)2 b, (−2)6 c, (4 + 5)2 d, (3−2)2 e, (3−2)2 g, (0,1−0,1)2 h, (3−2)2 + (3+2)2 i, (22−3)2 o, (5−26)2 - (5+26)2 n, (4−23)2 + (4+23)2 m, (7+210)2 - (7+210)2 ô, (24+85)2 - (9 −45)2 ơ, (17 − 122)2 + (9 +42)2 u, (6 −42)2 + (22−122)2 Dạng 3: So sánh căn bậc 2 Bài tập áp dụng : So sánh : a, 2 và 147 b, 215 và 59 c, 6 và 41 d, 6 - 1 và 3 e, 25 - 32 và 1 g, 32 và 1 h, 15 và 147 m, 6 và 36 n, 113 và 12 o, 10 và 80 i, 15 và 10 p, 4 và 15 ơ, 5 và 19 k, 5 và 5 ô , 6 và 16 x , 7 và 20 s, 7 và 8 l, 9 và 81 u, 111 và 12 ư, 9 và 10 ă, 8 và 10 â, 9 và 8 v, 4 và 21 z, 10 và 97 Dạng 4: Rút gọn biểu thức Bài tập áp dụng : Rút gọn biểu thức : a, ( x - 3 ) . x2 − 6x + 9 ( x ≥ 3 ) b, x2 + 4x + 4 - x2 ( - 2 ≤ x ≤ 0 ) c, x2 + 4x + 4x − 1 ( x > 1 ) d, | x − 2 | . x2 − 4x + 4x − 2 ( x < 2 ) e, 1− 4a + 4a2 - 2a ( a ≥ 0 ) g, x - 2y - x2 − 4xy +4y2 ( x ≥ 0 , y ≥ 0 ) h, x2 - x4 − 8x2 + 16 ( x ≥ 0 ) m, 2x - 1 x2 − 10x + 25x − 5 ( x ≥ 0 ) e, x2 + 4x + 4x2 − 2 ( x ≥ 0 ) o, x2 + 4x + 4x2 − 4 ( x ≥ 0 ) ơ, (5−29)2 ô, a4(3−a)2 ( a ≥ 0 ) Dạng 5 : Tính giá trị biểu thức dạng nâng cao Bài tập áp dụng : Tính giá trị biểu thức sau : A = 22 - 318 + 432 - 50 B = (1−5)2 + 6 + 25 C = 12 + 227 + 375 - 948 D = 25 - 125 - 80 + 605 E = 23.(27 + 248 - 75 ) G = (22 - 3 )2 H = (5 - 2 )2 . (5 + 2 )2 I = (11 − 43 ) . (11 + 43 ) U = (2 - 1 )2 - 32 4 + 4. 25 + 11125 . 2 Ư = (1+1993 ) . 1994−21993 M = (1 + 5)2 + (1−5)2 N = (2 + 1)2 - (2 - 1 )2 Ê = 548 - 212 + 327 E = 364 - 3125 + 438 X’ = 627 - 275 - 12300 D’ = 327 - 364 - 238 E’ = 45 : 5 - 72 + 38 G’ = 80 - 80 . 0, 2 H’ = ( 2−5 )2 - 12 . 20 I’ = 9a - 144a + 49a ( với a > 0 ) M’ = (99 - 18 - 11 ) . 11 + 322 N’ = 4 + 23 + 4 − 23 O’ = 4.36 Ô’ = 2581.1649 Ơ’ = (8 - 32 ). 2 Ă’ = 14 − 71 − 2 X’ = 5 . 45 S’ = 12 - 27 + 3 K’ = 7 +26 - 7 − 26 A’/ b’/ C’/ + d’/ E’/ f’/ g’/ h’/ -2+3-4 Dạng 6 : Rút gọn biểu thức dạng nâng cao Bài tập áp dụng : Rút gọn biểu thức sau : a, 3− 5 . ( 3 +5 )10 + 2 b, 2x - 1. x2 − 10x + 25x − 5 c, x - 2y - x2 − 4xy +4y2 d, x2 . x4 − 8x2 + 16 e, x4 − 4x2 + 4x2 − 2 g, (x −4)2 . x − 4x2 − 8x + 16 h, 3.98 - 492 + 2518 A’/ ; b’ / ; C’ / (a0) d’ / E’/ c/ ; f’ / Dạng 6 : một số bài tập rút gọn Bài tập áp dụng : Hãy rút gọn các biểu thức sau : A = 11 − a−11 + a . 1 a+1 B = 1 + b 1 − b−1 − b1 + b + 4b1 − b C = 2a a + 3− a3− a − 3a + 3a − 9 (a ≥ 0 , a ≠ 9) D = 2xx + 3+xx − 3−3x + 3x − 9 . 2x − 2 x − 3−1 (x ≥ 0 , x ≠ 9) E = x − 1x + 4− 9x − 4x − 16 − 4x − 4x − 4 G = x x − 1−1x − x: 1 x + 1+2x − 1 H = x + 3 x − 2+x − 1x + 2+ 4x − 44 − x: 1+5x − 2 I = 3x + 3 x − 9−2x x + 3− x x − 3: 2x − 2x − 3 − 1 (x ≥ 0 , x ≠ 9) M = x − 5x x − 25−1 : 25 − x x +2x− 15−x + 3x + 5+ x − 5x − 3 U = 2x x − x − 6+x x + 3: x x − 3 K = x − 12x + 1− 31 − 2x − 4x + 44x − 1 X = 3(x − 2).( x +1)+ 2x +1 + 12 −x (x ≥ 0 , x ≠4) S = 1 x + 2x +1 x − 2: 1 − x x + 4x + 4 (x ≥ 0 , x ≠1) N = x + 2x + 3− 5 x2 + x − 6 + 12 − x Dạng 7 : Một số dạng rút gọn nâng cao Bài 1 : Cho biểu thức sau : A = a + 1 a − 3 ; B = 2a a + 3− a3− a − 3a + 3a − 9 (a ≥ 0 , a ≠ 9) a, Tính A khi a = 16 b, Rút gọn biểu thức B Bài 2 : Cho biểu thức sau : A = x + 7 x và B = x x + 3+ 2x − 1x − 3 − 2x − x − 3x − 9 (x ≥ 0 , x ≠ 9) a, Tính giá trị biểu thức A khi x = 1,44 b, Rút gọn biểu thức B Bài 3 : Cho biểu thức sau : A = 2x x + 3− x x −3 − 3x + 9x − 9 (x ≥ 0 , x ≠ 9) a, Rút gọn biểu thức A b, Tìm x để A = - 2 c, Tìm điều kiện của x để A > 0 Bài 4 : Cho biểu thức sau : A = x x + 1−x x − 1 : 2 x + 1 (với x ≥0 , x≠1) a, Rút gọn biểu thức A b, Tìm x để A = 2 Bài 5 : Cho biểu thức sau : A = 11 − a−11 + a . 1 a+1 a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b, Rút gọn biểu thức A c, Tìm giá trị của A khi a = 4 d, Tìm a để A = 9 Bài 6 : Cho biểu thức sau : C = 11 − a−11 + a . 1 a+1 a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức C b, Rút gọn biểu thức C c, Tìm giá trị của C khi a = 16 d, Tìm a để C = 3 Bài 7 : Cho biểu thức sau : A = 1x +2x −1x + 1 : 1 − xx + 4x + 4 a, Rút gọn biểu thức A b, Tìm x để A = 53 Bài 8 : Cho biểu thức sau : A = 1x − 2−1x +2 . x + 2 22 a, Rút gọn biểu thức A b, Tính giá trị của x để A = 32 Bài 9. Cho biểu thức : A = Tìm điều kiện để A có nghĩa và rút gọn A Tìm x để A > 2 Tìm số nguyên x sao cho A là số nguyên Bài 10. Cho biểu thức: B = Tìm ĐKXĐ của B Rút gọn B. c) Tìm a sao cho Bài 11. Cho biểu thức : A= với a a/ Rút gọn biểu thức A b/ Tim giá trị của a để A -2 < 0 c/ Tìm giá trị của a nguyên để biểu thức nguyên Bài 12. Cho biểu thức: C = Tìm ĐKXĐ của C. Rút gọn C. Với giá trị nào của a thì C nhận giá trị nguyên. Dạng 8 : Giải phương trình a, x - 6x + 9 = 0 b, 4x − 8 - 9x − 18 + 4 x − 225 = - 3 c, x - 5x + 4 = 2 d, 3x = 16x - 5 e, 3x − 2 = 6 g, ( x − 1)2 = 5 h, 1 − x + 4 − 4x - 12 = 0 i, 4x2− 4x + 1 = 3 o, 6x − 2 = 4 ô, 13x − 2 - 23 9x − 18 + 6 x − 281 = - 4 ơ, 9x2+ 12x + 4 = 4x m/ ê/ n/ i/ e/ n/ Dạng 9: Bài tập Hàm số bậc nhất Bài tập 1: Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm , hàm số đồng biến hay nghịch biến? Bài tập 2: Cho hàm số y = ( m- 3 )x - 3 a. Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b. Tính giá trị của hàm số khi Bài tập 3: Cho hàm số a. Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất b Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên Bài tập 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và a. Trùng nhau b. Song song c. Vuông góc d. Cắt nhau nhưng không vuông góc Bài tập 5: Biện luận theo m vị trí của hai đường thẳng và đường thẳng Bài tập 6: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và song song. Bài tập 7: Cho hàm số a. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến b. Tìm điều kiện của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 Bài tập hình học Bài 1. ChoABC vuông tại A. Biết AB = 16cm, AC =12cm. Tính SinB, CosB. Bài 2. ChoABC vuông tại A, AH BC. Biết CH = 9cm, AH =12cm. Tính độ dài BC, AB, AC, sinB, tanC. Bài 3. Cho ABC vuông tại A, có AC = 15cm và = 420. Hãy giải tam giác vuông ABC? Bài 4. Cho MNP vuông tại M, biết MN = 8cm, NP = 10cm. Giải tam giác vuông MNP? Bài 5. Cho ABC có BC = 12 cm, = 600, = 400. a/ Tính độ dài đường cao AH ; b/Tính diện tích ABC . Bài 6. a/ Chứng minh rằng b/ Chứng minh rằng Bài 7. Cho ABC vuông tại A đường cao AH biết AB = 10 cm , BH = 5 cm a/ Tính AC, BC, AH, HC b/ Chứng minh tanB = 3 tan C Bài 8. Cho ABC có AB = 8cm, AC = 15cm, BC = 17cm a/ Chứng minh : tam giác ABC vuông b/ Tính góc của tam giác ABC. Bài 9. Cho đường tròn (O;R) dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN tại H, cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm A. a/ Chứng minh rằng AN là tiếp tuyến của đường tròn (O). b/ Vẽ đường kính ND. Chứng minh MD // AO c/ Xác định vị trí điểm A để AMN đều. Bài 10. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE, D thuộc (O), E thuộc (O’). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A cắt DE ở I. Gọi M là giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của O’I và AE. a/ Tứ giác AMIN là hình gì? Vì sao? b/ Chứng minh: IM.IO = IN.IO’. c/ Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là DE. d/ Tính độ dài DE biết OA = 5cm, O’A = 3,2cm. Bài 11. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn, tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại D. Gọi M là trung điểm của AD. Chứng minh: a/ MC là tiếp tuyến của (O). b/ OM vuông góc với AC tại trung điểm I của AC. Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O) có đường kính BC. Kẻ dây AD vuông góc với BC. Gọi E là giao điểm của DB và CA. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt BC ở H, cắt AB ở F. Chứng minh rằng: a/ Tam giác BEF cân. b/ Tam giác AHF cân. c/ HA là tiếp tuyến của (O). Bài 13. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc (O), C thuộc (O’). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở H. Gọi D là giao điểm của OH và AB, E là giao điểm của O’H và AC. Chứng minh: a/ Tứ giác ADHE là hình chữ nhật. b/ HD . HO= HE . HO’. c/ OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC.
Tài liệu đính kèm: