Bài tập môn Toán Lớp 5 học kì 2

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 534Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 5 học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Toán Lớp 5 học kì 2
1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5đ)
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
2: Số 2 được viết dưới dạng phân số là: (1đ)
A. ½ B. 2/2 C. 3/2 D. 4/2
3: 5840g = . kg (0,5đ)
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
4: 5% của 120 là:
A. 0,06 B. 0,6 C. 60 D. 6
5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1đ)
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1đ)
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (2đ)
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
8: Tìm y, biết: (1đ)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
b) 21,22 + 9,072 + 24,72 : 12 = y : 2
9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1đ)
10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1đ)
Câu 11: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2 ?
A. 3/6                 B. 3/8                C. 6/11                D. 2/5
Câu 12: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160           B. 61,160           C. 51,150             D. 71,150
Câu 13: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
Bài 14: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
b) 7,284 - 5,596
c) 4802 x 324
d) 75,95 : 3,5
Bài 15: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
b) x - 0,35 = 2,55
Bài 16: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm              b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2          d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 18: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2.doc