Bài tập môn Toán Lớp 3

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 662Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Toán Lớp 3
Họ và tên:.
Bài tập môn Toán
Bài 1: a) Một hình chữ nhật có chiều dài là 23cm, chiều rộng là 1dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
 A. 48cm                  B. 48cm2                   C. 230 cm                    D. 230cm2 b)Ngày 21 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 4 tháng 4 là thứ mấy?
A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
c) Cho dãy số liệu: 20kg, 30kg, 40 kg, 50kg, 60kg, 70kg. Số hạng thứ năm của dãy số là: A. 30 	 B. 30kg 	 C. 60 	 D. 60kg 
Bài 2: a) Số ở giữa số 9990 và số 9997 là:
A. 9900         B. 9980           C. 9000            D. 9998
b) Chữ số 2 trong số 27509 có giá trị là:
A. 20 000         B. 2000           C. 20            D. 200
Bài 3: a) Các số X, III, XX, IX, VI, XI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
	A. XX, XI , IX ,X, VI, III
 B. XX, IX , XI ,X, VI, III
	C. XII, X , IX , VIII, V, II
 b) Tìm X: 4 x X = 5148 Giá trị của X là:
 A. 1032 B. 1287 C. 1278 D. 1212 
Bài 5: a) của 36 m = ? m
	A. 6 m 	B. 8 m	 C. 9m	 D. 12 giờ
b) Một hình tròn có đường kính là 12 cm thì bán kính sẽ là:
	A. 6cm 	B. 12cm 	 C. 18cm 	 D. 24cm 
Bài 6: a) Số 4 trong số 94 769 có giá trị là: (M1)
A. 4000	B. 40 000	C. 400	 D. 40
b) Số liền sau của số 36 786 là số (M1)
A. 36 800	 B. 36 790	 C. 36 785 	 D. 36 787 
c). Số 45 705 đọc là: (M2)
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm. 
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm. 
d). Số điền vào chỗ chấm 9m 38cm =  là số nào?(M2) 
A. 938	 B. 938cm	C. 9038cm 	 D. 9038
Bài 7:a) Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 26 tháng 3 là thứ mấy?(M3)
A. Thứ năm	 B. Thứ sáu	 C. Thứ bảy	 D. Chủ nhật
b). Giá trị của biểu thức 45 675 + 7 435 : 5 là: (M2)
A. 10 262 B. 10 622 	C. 47 162 	D. 47 621
Bài 8: a) Có 7 thùng mật ong như nhau đựng 56 lít mật ong. Hỏi 4 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu?(M3)
 A. 2 lít	 B. 32 lít 	 C. 28 lít 	 D. 14 lít 
b). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3) 	
A. 32 cm B. 32 cm2 
C. 320 cm D. 320 cm2
Bài 9: a) Cho X : 6 = 9204. Giá trị của X là: (M2)
 A. 55 224 B. 1534 
 C. 9210 D. 9198
b) Số 18 La Mã là số: 
A. XIIIV	B. XVIII	C.XIIX	D. XXII
Bài 10: Đặt tính rồi tính ( M2)
a. 32 457 + 46 728
.
.
.
.
.
b.73 452 – 46 826
.
.
.
.
.
c. 21 513 x 4
.
.
.
.
.
d. 84 917 : 7
..
...
...
..
..
2328 + 78644              50527 – 13235          1304 x 5              4786 : 2
Bài 11: (M3) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? 
Bài 12(M4) Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông đó? 
Bài 13: 
Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 9 là:
90 000 B. 99 999 C. 90 009
Hiệu hai số là 3120. Nếu số bị trừ giảm đi 25 đơn vị, số trừ giảm đi 25 đơn vị thì hiệu hai số lúc này là bao nhiêu? 
3120 B. 3145 C. 3170 
Bài 14: 
Mẹ mang 2 tờ 200 000 đi chợ, mẹ mua nước giặt hết 160 000 đồng và mua vải hết 100 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm : 5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
0.5 đ
D
0.5 đ
A
0.5 đ
B
0.5 đ
C
0.5đ
B
0.5đ
C
0.5 đ
D
0.5đ
A
0.5đ
B
0.5đ
II. Phần Tự luận. ( 5điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
Mỗi phép tính đúng : 0.5 điểm. ( đặt tính lệch : trừ 0.25) 
Bài 2: ( 2 điểm)
Bài giải
0.75 điểm
 Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu là: 
63 : 7 = 9 ( lít ) 
1 điểm
774 lít dầu chứa trong số thùng như thế là: 
774 : 9 = 86( thùng) 
 Đáp số: 102 hộp ( 0.25 điểm )
Bài 3: ( 1 điểm)
Bài giải
0.25 điểm
Mỗi cạnh hình vuông dài là: 
32 : 4 = 8 (cm) 
0.5 điểm
Diện tích của hình vuông đó là : 
8 x 8 = 64 ( cm2) 
 Đáp số: 64 ( cm2) (0.25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_3.doc