Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Ôn tập Unit 9: Cities of the world

docx 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Ôn tập Unit 9: Cities of the world", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Ôn tập Unit 9: Cities of the world
UNIT 9. CITIES OF THE WORLD.
(Test 1)
THE PRESENT PERFECT TENSE.
Viết dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:
Verb
Past
Past participle
Verb
Past
Past participle
Do
See
Go
Meet
Drive
Have
Hit
Drink
Break
Lose
Eat
Put
Be
Spend
Find
Get
Fight
Work
Watch
Swim
Close
Cut 
Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại:
A. killed 	b. listened 	c. perfected 	d. preferred
A. opens 	b. books 	c. mistakes 	d. notes
A. oranges 	b. changes 	c. dances 	d. notes
A. goes 	b. apples 	c. clothes 	d. likes
A. decided 	b. posted 	c. stopped 	d. needed
Điền “For” hoặc “Since” vào chỗ trống thích hợp:
It has been raining ................................... lunchtime.
My boss will go away ................................... the next ten days.
I’m staying in England ................................... a year.
She has lived in London ................................... 1985.
Please hurry up! We have been waiting ................................... an hour.
I have known her ................................... January.
Nam’s father has worked in this company ................................... 20 years.
Have you learned English ................................... a long time?
I haven’t seen Tom ................................... we left school.
The house is very dirty. We haven’t cleaned it ................................... years.
My sister has been a student ................................... two years.
We’ve lived here ................................... 1990.
I haven’t seen Linh ................................... my birthday party.
She has been away ................................... a year.
We’ve already waited ................................... five days.
They haven’t had any rain ................................... very long time.
That buildings has been there ................................... the 19th century.
I have known them ................................... many years.
They have only been there ................................... a few minutes.
My brother works for a company called FPT. He has worked for them ................................... he graduated from university.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:
The last time we saw her was on Christmas day. 
	We haven’t 	
I haven’t eaten this kind of food before. 
	This is	
It started raining an hour ago. 
	It has	
We haven’t visited my grandfather for two months. 
	The last time	
I have studied English for three years. 
	I began	
My brother hasn’t seen his best friend for nearly five years. 
	It’s 	
When did you start learning English? 
	How long	
We started living here fifteen years ago. 
	We have	
The last time she visited me was five years ago. 
	She hasn’t	
I last wrote to my uncle in July. 
	I haven’t 	
It’s long time since we became close friend. 
	We have	
Minh began to collect stamps in 2000. 
	Minh has	
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):
I ................................... (do) ................................... all the housework. The flat is really clean now.
He ................................... (write) a novel for two years, but he ................................... (not finish) it yet.
My brother ................................... (leave) ................................... home 10 years ago. I ................................... (never/ meet) him again since then.
I like your car. How long ................................... you ................................... (have) it?
What ................................... you ................................... (do) last weekend? ................................... ................................... You ................................... (play) golf?
Mai ................................... (buy) ................................... a new dress last week, but she ................................... ................................... (not wear) it yet.
Mr. Quang ................................... (teach) math in this school since he ................................... (graduate) from the university in 1989.
 ................................... You ................................... (hear) of Agatha Christie? She ................................... (be) ................................... a novels writer. ................................... You ................................... (read) any of them.
When I ................................... (get) ................................... home last night, I ................................... (be) very tired and I ................................... (go) straight to bed.
Daniel ................................... (earn) some money last week. But I’m afraid he ................................... (already/ spend) it all. 
Dịch các câu sau sang tiếng Anh:
Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?
Nga vừa ra ngoài đúng không?
Lâu lắm rồi tôi không đến thăm ông bà tôi.

Tài liệu đính kèm:

  • docxunit_9_Cities_of_the_world.docx