Bài tập kiểm tra động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 565Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập kiểm tra động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập kiểm tra động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh (Có đáp án)
BÀI TẬP KIỂM TRA 
ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU
Question 1: We are now wet. You______ the raincoats with you.
	A. should bring	B. should have brought C. must bring	D. have to bring
Question 2: The yard is wet. It______ last night.
	A. must rain	B. must have rain	C. must have rained	D. had to rain
Question 3: She told me that she'd rather______ on the committee.
	A. not to serve	B. not serving	C. not serve	D. serving not
Question 4: I'd rather_____ in the field than_____ home.
	A. to work/ to stay	B. work /stay	C. working/ staying	D. worked/stayed
Question 5: He _____ all that money, so he could save some.
	A. didn't need to spend	B. needn't have been spent
	C. shouldn't spend	D. oughtn't to spend
Question 6: He spent all that money last week. He_____ so much.
	A. didn't need spend	B. didn't need spend	
	C. needn't have spent	D.  didn't have to spend
Question 7: You're having a sore throat. You'd better_____ to the doctor.
	A. to go	B.  went	C. go	D. going
Question 8: I would rather_____ poor but happy than become rich without happiness.
	A. being	B. be	C. to be	D. was
Question 9: She _________ , but luckily , a lifeguard spotted her and rescued her.
	A. has drowned	B. ought to drown	C. could have drowned	D. might drown
Question 10: In 1900 the world had no deaths from rabies. Scientists_____ wonderful vaccine.
	A. has discovered	B. discovered
	C. must have discovered	D. should have discovered
Question 11: It isn't obligatory to submit my assignment today
	A. I mustn't submit my assignment today
	B. My assignment must have been submitted today
	C. I needn't submit my assignment today
	D. My assignment is required to submit by today
Question 12: It was a mistake of you to lose your passport.
	A. You shouldn't have lost your passport.	B. There must be a mistake in your passport.
	C. You needn't have brought your passport.	D. Your passport must be lost.
Question 13: My car keys are possibly in the kitchen.
	A. My car keys should be put in the kitchen
	B. My car keys cannot be in the kitchen
	C. I don’t know whether my car keys are in the kitchen.
	D. My car keys might be in the kitchen
Question 14: A: John passed his exam with a distinction. B: _______.
	A. He was too lazy to succeed	B. He can't have studied very hard
	C. He must have studied very hard	D. He needs studying harder 
Question 15: The computer does not work. It............during transportation.
	A. must have damaged	B. should have been damaged
	C. must have been damaged	D. can be damaging
Question 16: You.....the air pressure in your tires if you do not want to get a flat tire on your trip
	A. should be checked	B. do not have to check	C. mustn't	D. ought to check
Question 17: She..........a lot after her husband's accident. That was why her eyes were so red and swollen
	A. must be crying	B. can have been cried	C. will have cried	D. must have cried
Question 18: Hiking the trail to the peak .........be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes
	A. might	B. should	C. had better	D. mustn't
Question 19: Look! She is laughing. She...........something funny or happy.
	A. must have	B. must have had	C. could have had	D. should have had
Question 20: Are you joking? David..............a new car last week. I am sure that he did not have money.
	A. mustn't be buying	B. would be buying	C. may have bought	D. can't have bought
Question 21: Our teacher is so strict. We......forget to do our homework
	A. must	B. do not have to	C. mustn't	D. needn't
Question 22: You....tell Sandra anything about our story. She.....keep a secret.
	A. had better not/ cannot	B. needn't/ would rather not
	C. ought to / cannot	D. do not have to/ should not
Question 23: They.....be away for the weekend but I am not sure
	A. needn't	B. must	C. should not	D. might
Question 24: Dane.......the book we borrowed from the library. It was on the table, but now it has gone.
	A. must have returned	B. should have returned
	C. cannot have returned	D. needn't have returned
Question 25: John was sacked last year. He ..........harder.
	A. may have worked	B. should have worked	C. must have worked	D. should be working
Question 26: I had been reading the book last night before I went to bed. I never took it out of this room.It....around here somewhere. Where....it be?
	A. should have been/ shall	B. could lie/ must
	C. must be lying/ can	D. had to be lying/ will
Question 27: I am not really sure where Beverly is. SHe........in the living room or perhaps she is in the backyard.
	A. could not sit	B. cannot sit	C. must be sitting	D. might be sitting
Question 28: I .....have you stayed with me during this summer.
	A. could	B. may	C. must	D. would rather
Question 29: This is the key. You.......forget to take it with you when going out
	A. don't have to	B. mustn't	C. should	D. needn't
Question 30: You have been reading for four hours. This book ___ be very interesting.
	A. can	B. might	C. must	D. should
Đáp án
1-B
2-C
3-C
4-B
5-A
6-C
7-C
8-B
9-C
10-C
11-C
12-A
13-D
14-C
15-C
16-D
17-D
18-A
19-A
20-D
21-C
22-A
23-D
24-A
25-B
26-C
27-D
28-D
29-B
30-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
Ta sử dụng “should have” để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm). Dựa vào kết quả của câu trên là cả hai đã ướt rồi, vậy nên ta hiểu rằng những chiếc áo mưa chỉ xuất hiện trong giả định của người nói, còn thực tế thì không. Phương án đúng là phương án B.
Dịch nghĩa: Chúng ta đều ướt cả rồi, lẽ ra bạn phải mang theo mấy cái áo mưa bên mình chứ
Question 2: Đáp án C
Phương án đúng là phương án C. Để diễn đạt một dự đoán cá nhân về một hành động gần như chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ, có dẫn chứng, ta sử dụng “must have + PII" 
Dịch nghĩa: Cả cái sân này đều ướt, chắc đêm qua trời đã đổ mưa.
Question 3: Đáp án C
Ta sử dụng “would rather + V” để diễn đạt một mong muốn của bản thân trong một tình huống cụ thể. Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không muốn làm việc trong ủy ban
Question 4: Đáp án B
Cấu trúc: would rather do sth than do sth (thích cái gì hơn cái gì)
Dịch nghĩa: Tôi thích làm việc ngoài cánh đồng hơn là ở nhà.
Question 5: Đáp án A
Ta dùng cấu trúc : need to sth , để diễn tả sự cần thiết của một hành động
Dịch nghĩa: Anh ta không cần tiêu số tiền này, do đó anh ấy có thể tiện kiệm một số
Question 6: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán : need + have + P2
Để chỉ một hành động đã rất cần thiết phải xảy ra trong quá khứ nhưng người được nhắc đến lại không làm và ngược lại với câu phủ định
Dịch nghĩa: Anh ta đã tiêu tất cả số tiền này tuần trước. Anh ta không cần dành quá nhiều.
Question 7: Đáp án C
Cấu trúc: had better do sth (nên làm gì hơn) 
Dịch nghĩa: Bạn đang bị đau họng.Bạn nên đến bác sĩ thì hơn
Question 8: Đáp án B
Cấu trúc: would rather do sth than do sth (thích làm gì hơn làm gì) 
Dịch nghĩa: Tôi thích nghèo mà hạnh phúc hơn là giàu mà không có hạnh phúc
Question 9: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán : can/could have + P2
Để chỉ một khả năng có thể xảy ra trong quá khứ nhưng theo quan điểm chủ quan của người nói và không có một bằng chứng cụ thể nào.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã có thể chết đuối ,nhưng may thay một người bảo vệ đã xông vào và cứu cô ấy
Question 10: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán: must + have + p2
Diễn tả một hành động chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ và có chứng cớ rõ ràng
Dịch nghĩa: Vào năm 1900 thế giới đã không có những ca tử vong vì bệnh dại.Các nhà khoa học chắc đã tìm ra loại virus đặc hiệu
Question 11: Đáp án C
obligatory: nghĩa vụ, bổn phận 
Dịch câu gốc: Không bắt buộc phải nộp bài tập của tôi hôm nay 
Các đáp án: 
A. Tôi không được phép nộp bài tập hôm nay 
B. Bài tập của tôi chăc chắn đã được nộp hôm nay 
C. Tôi không cần nộp bài tập hôm nay 
D. Bài tập của tôi bắt buộc phải được nộp trong ngày hôm nay 
Question 12: Đáp án A
Dịch câu gốc: ĐÓ là lỗi của bạn khi làm mất hộ chiếu 
Các đáp án: A. Bạn đáng lẽ ra không nên làm mất hộ chiếu 
B. Đó chắc chắn là một lỗi trong hộ chiếu 
C. Bạn đáng lẽ ra không cần mang theo hộ chiếu 
D. Hộ chiếu của bạn chắc chắn bị mất
Question 13: Đáp án D
Ta dùng cấu trúc might +V để chỉ một dự đoán có thể xảy ra (possibly) 
Dịch : Các cái chìa khóa ô tô của tôi có thể đang ở trong phòng bếp
Question 14: Đáp án C
Ta dùng cấu trúc câu dự đoán: must have P2 để dự đoán về một điều chắc chắn xảy ra trong quá khứ 
Dịch: A: John đã vượt qua bài kiểm tra với một sự khác biệt 
B: Chắc chắn cậu ta đã học rất chăm chỉ
Question 15: Đáp án C
Giải thích: must have P2: dùng để dự đoán về một việc chắc chắn xảy ra trong quá khứ 
should have P2: dùng để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm) 
can + V.inf: dùng để nói về khả năng trong hiện tại 
The computer = Danh từ chỉ vật nên dùng bị động 
Dịch: Cái máy tính không hoạt động. Chắc chắn nó đã bị hỏng trong quá trình vận chuyển
Question 16: Đáp án D
Giải thích: ought to/ should + V.inf: dùng để đưa ra lời khuyên 
mustn't: không được phép 
do not have to= do not need: không cần 
DỊch: Bạn nên kiểm tra lượng hơi trong lốp xe nếu không muốn bị hỏng lốp trên chuyến đi của bạn
Question 17: Đáp án D
Giải thích: must have P2: dùng để dự đoán một việc chắc chắn xảy ra trong quá khứ, có bằng chứng xác thực 
can have P2: dùng để dự đoán một việc có thể xảy ra trong quá khứ 
Ở đây chủ ngữ là she nên không thể chia ở bị động 
Đáp án đúng là D 
Dịch: Cô ta chắc chắn đã khóc rất nhiều sau tai nạn của chồng. Đó là lý do tại sao mắt cô lại đỏ và sưng lên như vậy
Question 18: Đáp án A
Giải thích: 
might +V.inf: dùng để nói về khả năng 
should=had better: nên 
mustn't: không được phép
Dịch: Đi bộ theo đường mòn đến đỉnh có thể gây nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho những thay đổi thời tiết đáng kể
Question 19: Đáp án A
Giải thích: 
must+ V.inf: dùng để đưa ra dự đoán điều gì chắc chắn xảy ra trong hiện tại 
must have P2: dùng để đưa ra dự đoán điều gì chắc chắn xảy ra trong quá khứ 
could have P2; dùng để đưa ra dự đoán điều gì có thể đã xảy ra trong quá khứ 
should have P2: để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm). 
Dịch: Nhìn kìa! Cô ta đang cười phá lên. Chắc chắn cô ta có chuyện vui
Question 20: Đáp án D
Giải thích: 
can't / couldn't have PII: Dự đoán chắc chắn 100 % không thể xảy ra trong quá khứ 
may have P2: dự đoán có khả năng diễn ra trong quá khứ (70-80%), chưa chắc đã xảy ra 
Dịch: Bạn đang đùa à? David chắc chắn đã không mua xe mới tuần trước. Tôi biết chắc là anh ta không có tiền
Question 21: Đáp án C
Giải thích: 
mustn't: không được phép 
do not have to = needn't: không cần 
must: chắc chắn 
Dịch: Cô giáo của chúng tôi rất nghiêm khắc. Chúng tôi không được phép quên làm bài tập về nhà
Question 22: Đáp án A
Giải thích: 
had better = should: nên 
cannot: không thể 
would rather: thà làm gì (hơn làm gì) 
do not have to= needn't:không cần Bạn không nên nói với Sandra bất cứ điều gì về câu chuyện của chúng tôi. CÔ ta không thể giữ bí mật
Question 23: Đáp án D
Giải thích: 
May/Might dùng diễn tả một khả năng có thể xảy ra 
needn't: không cần 
must: chắc chắn 
should not:không nên 
Dịch: Họ có thể sẽ ở xa vào cuối tuần nhưng tôi không chắc
Question 24: Đáp án A
Giải thích: 
must have P2: dùng để dự đoán một điều chắc chắn xảy ra trong quá khứ 
should have P2: để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm).
can't / couldn't have PII: Dự đoán chắc chắn 100 % không thể xảy ra trong quá khứ 
need have P2: để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra cần làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm)
Dịch: Dane chắc chắn đã mang trả quyển sách chúng tôi mượn ở thư viện. Nó đã ở trên bàn nhưng giờ thì không thấy nữa.
Question 25: Đáp án B
Giải thích: Ta sử dụng “should have P2” để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm). 
may / might have P2: dự đoán có khả năng diễn ra trong quá khứ (70-80%), chưa chắc đã xảy ra 
must have P2: Dự đoán một việc chắc chắn (100%) đã xảy ra trong quá khứ 
Dịch: John đã bị sa thải năm ngoái. Đáng lẽ ra anh ta nên làm việc chăm chỉ hơn
Question 26: Đáp án C
Giải thích: 
Ta dùng cấu trúc "must+V.inf" để dự đoán một điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại 
should have P2: để diễn đạt một lời khuyên ai đó lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế người đó đã không làm). 
can/could: dùng để chỉ khả năng trong hiện tại / quá khứ 
DỊch: Tối qua tôi đã đọc cuốn sách đó trước khi đi ngủ. Tôi không bao giờ đem nó ra khỏi phòng này. Nó chắc chắn đang nằm ở đâu đó quanh đây. Nó có thể ở đâu được nhỉ?
Question 27: Đáp án D
Giải thích: Ta dùng "might + V.inf" để diễn tả một khả năng có thể xảy ra ở hiện tại 
must + V.inf: để diễn tả một điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại 
cannot/ could not +V.inf: để diễn tả một điều chắc không chắn xảy ra ở hiện tại 
Dịch: Tôi thực sự không chắc Beverly đang ở đâu. Cô ta có thể đang ngồi ở phòng khách hoặc ở sân sau.
Question 28: Đáp án D
Giải thích: Ta dùng cấu trúc "would rather +V.inf" để diễn tả thích làm gì (hơn làm gì) 
could: chỉ khả năng 
may: có thể 
must: chắc chắn, bắt buộc 
Dịch: Tôi thích bạn ở với tôi suốt mùa hè này
Question 29: Đáp án B
Giải thích: mustn't: không được phép 
don't have to= needn't: không cần 
should: nên
Dịch: Chìa khóa đây. Bạn không được phép quên mang theo nó khi ra ngoài
Question 30: Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc câu dự đoán 
must+V.inf: dự đoán điều chắc chắn xảy ra trong hiện tại 
can/may +V.inf: dự đoán điều có thể xảy ra trong hiện tại 
should: nên
Dịch: Bạn đã đọc trong vòng 4 giờ. Chắc hẳn cuốn sách này rất thú vị.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_kiem_tra_dong_tu_khuyet_thieu_trong_tieng_anh_co_dap.doc