Bài tập kiểm tra danh động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 457Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập kiểm tra danh động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập kiểm tra danh động từ trong tiếng Anh (Có đáp án)
BÀI TẬP KIỂM TRA 
DANH ĐỘNG TỪ 
Question 1: I enjoy _______ to a number of programs on the radio. I am also fond of _______ novels.
	A. to listen/ to read	B. listening/ reading	C. to listen/ reading	D. listening/ to read
Question 2: No one will leave classroom until the guilty student admits _______ the money
	A. steal	B. stealing	C. to steal	D. stolen
Question 3: Jack Anderson was caught _______ a match at the time of the fire. He was accused of _______ the fire.
	A. to hold/ set	B. held/ setting	C. holding/ to set	D. holding/ setting
Question 4: I cannot imagine you _______ married to Peter. He might make you unhappy.
	A. to get/	B. get	C. got	D. getting
Question 5: Her boss promised _______ her a raise because she never minds _______ the night shift.
	A. offering/ work	B. offered/ to work	C. to offer/ working	D. offer/ worked
Question 6: He disagrees _______ a new car. He prefers _______ by bus to by car.
	A. to buy/ travel	B. buying/ to travel	C. to buy/ travelling	D. bought/ traveled
Question 7: I am not sure if I have met Mr. Martino, but I remember _______ his name.
	A. hear	B. to hear	C. hearing	D. heard
Question 8: He will never forget _______ so much money and time on his first computer. He bought it two years ago and managed _______ on it himself.
	A. spending/ to work	B. to spend/ working	C. spent/ work	D. spend/ worked
Question 9: If the printer does not work, try _______ everything off and then _______again.
	A. to turn/ to start	B. to turn/ starting	C. turning/ to start	D. turning/ starting
Question 10: It is twelve o’clock. We should stop _______ lunch. We will go on our work by 5p.m.
	A. having	B. have	C. to have	D. had
Question 11: This advertisement needs _______. We will have Peter _______ it.
	A. to redesign/ doing	B. redesigning/ do	C. redesigned/ did	D. redesign/ to do
Question 12: My father continued _______ although the doctor advised him _______ the habit several times.
	A. smoking/ to quit	B. to smoke/ quit	
	C. smoke/ quitting	D. for smoking/ of quitting
Question 13: She was hesitant _______ the coach of her problem and she thanked her coach _______ her _______ with the pressure.
	A. telling/ to help/ deal	B. tell/ helping/ dealing	
	C. told/ help/ dealing	D. to tell/ for helping/ to deal
Question 14: I don't blame you for not _________ to go to that boring meeting.
	A. want	B. wanting	C. to want	D. have wanted
Question 15: She'd failed________seats.
	A. booking	B. book	C. to book	D. have booked
Question 16: I'm sorry. I didn't mean _______ you by saying that.
	A. hurt	B. hurting	C. to hurt	D. have hurt
Question 17: I told you ___________ the computer, didn’t I?
	A. to switch off	B. don’t switch off	C. not switch off	D. switch off
Question 18: Ann offered___________after our children while we were out
	A. look	B. to look	C. looking	D. look to
Question 19: The teacher encouraged me ___________ the football team
	A. to join	B. joining	C. joined	D. join to
Question 20: Her mother prevented her from ____________ out alone at night.
	A. go	B. going	C. to go	D. not to go
Question 21: Peter now rides his bike to work in stead of _________ by bus
	A. travel	B. travels	C. travelling	D. to travel
Question 22: Let him _________ it himself
	A. do	B. to do	C. does	D. does
Question 23: My parents weren’t strict with me at all. They _____ me do what I wanted
	A. let	B. allowed	C. made	D. agreed
Question 24: He climbed over the wall without ............................ by anybody.
	A. seeing	B. to see	C. being seen	D. to be seen
Question 25: They always try .................. ................ the bridge as they promised before.
	A. to postpone/ to build	B. postpone/ build
	C. to postpone/ building	D. postponing/ built
Question 26: I don’t mind ...................... you ...................... the washing up.
	A. help – to do	B. helping – to do	C. help – do	D. to help- to do
Question 27: At school, students usually take part in ...................... money for charity.
	A. raised	B. to raise	C. raising	D. raise
Question 28: Students are interested in ...................... a party.
	A. to have	B. have	C. having	D. had
Question 29: My sister is good at ..................... tennis.
	A. play	B. playing	C. to play	D. staying
Question 30: He let the letter  on to the floor.
	A. fall	B. falls	C. falling	D. fell
Đáp án
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
11-
12-
13-
14-
15-
16-
17-
18-
19-
20-
21-
22-
23-
24-
25-
26-
27-
28-
29-
30-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án B
enjoy V-ing: thích làm gì 
sau giới từ of ta dùng V-ing
Dịch nghĩa: Tôi thích nghe nhiều chương trình trên radio. Tôi cũng rất thích đọc tiểu thuyết.
Question 2: Đáp án B
admit V-ing: thừa nhận làm gì
Dịch nghĩa: Không ai sẽ rời khỏi lớp học cho đến khi đứa học sinh tội lỗi thừa nhận trộm tiền.
Question 3: Đáp án D
catch somebody V: bắt gặp ai làm gì cả quá trình
catch somebody V-ing: bắt gặp ai đang làm gì ̣một phần quá trình
Ở đây Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm nên dùng V-ing. 
Sau giới từ of ta dùng V-ing
Dịch nghĩa: Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm que diêm trên tay vào lúc có hỏa hoạn. Anh ta bị buộc tội phóng hỏa.
Question 4: Đáp án D
imagine V-ing: tưởng tượng ai làm gì
make somebody V: khiến ai như thế nào
Dịch nghĩa: Tôi không thể tưởng tượng bạn cưới Peter. Anh ta có thể sẽ khiến bạn buồn.
Question 5: Đáp án C
promise to V: hứa sẽ làm gì
mind V-ing: phiền làm gì 
DỊch nghĩa: Ông chủ đã hứa sẽ tăng lương cho cô ấy vì cô ấy không ngại làm ca đêm.
Question 6: Đáp án C
disagree to V: không đồng ý làm gì 
prefer V-ing: thích điều gì hơn
Dịch nghĩa: Anh ta không đồng ý mua xe mới. Anh ta thích đi bằng bus hơn ô tô.
Question 7: Đáp án C
remember V-ing: nhớ đã làm gì
remember to V: nhớ phải làm gì
Dịch nghĩa: Tôi không chắc đã gặp Martino chưa, nhưng tôi nhớ đã nghe tên anh ta rồi.
Question 8: Đáp án A
forget to V: quên không làm gì 
forget V-ing: quên đã làm gì trong quá khứ
manage to V: xoay xở làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta sẽ không bao giờ quên dành quá nhiều thời gian và tiền bạc cho cái máy tính thứ nhất. Anh ta mua nó hai năm trước và xoay xở làm việc với nó.
Question 9: Đáp án D
try to V: cố làm gì
try V-ing: thử làm gì
Đây là hai hành động liên tiếp nối bởi and, ta dùng song song với turning là starting. 
Dịch nghĩa: Nếu máy in không làm việc, thử tắt hết mọi thứ đi và bật lại xem sao.
Question 10: Đáp án C
stop to V: dừng lại việc đang làm để làm gì khác 
stop V-ing: dừng lại việc gì đang làm. Ở đây, bây giờ là 12h, làm lúc 5h, thì sẽ dừng lại ăn trưa chứ không phải dừng việc ăn lại. 
Dịch nghĩa: Bây giờ là 12h. Chúng ta nên dừng lại để ăn trưa thôi. Chúng ta sẽ tiếp tục công việc lúc 5h.
Question 11: Đáp án B
need V-ing = need to be Vpp: cần phải được làm gì 
have somebody do sth: nhờ, thuê ai làm gì 
Dịch nghĩa: Bài quảng cáo này cần thiết kế lại. Chúng ta sẽ nhờ Peter làm hộ.
Question 12: Đáp án A
continue V-ing: dừng lại việc gì
advise somebody to V: khuyên ai làm gì 
Dịch nghĩa: Cha tôi tiếp tục hút thuốc mặc dù bác sĩ khuyên ông ấy bỏ thuốc nhiều lần.
Question 13: Đáp án D
hesitant to V: chần chừ làm gì
thank sb for V-ing: cảm ơn ai đã làm gì 
help sb V/ to V: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy lưỡng lự nói với huấn luyện viên cảm ơn đã giúp cô ấy giải quyết áp lực.
Question 14: Đáp án B
Sau giới từ for ta dùng V-ing. 
Dịch nghĩa: Tôi không trách bạn vì không muốn đến bữa tiệc nhàm chán đó.
Question 15: Đáp án C
fail to V: thất bại trong việc làm gì 
Dịch nghĩa: Cô ấy không thể đặt vé được.
Question 16: Đáp án C
mean to V: dự định, cố ý làm gì 
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không cố ý nói vậy làm bạn buồn đâu
Question 17: Đáp án A
Cấu trúc: tell sb to do sth (yêu cầu ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi đã bảo bạn tắt máy tính giúp tôi phải không ?
Question 18: Đáp án B
Cấu trúc: offer to do sth: đề nghị làm gì
Dịch nghĩa: Ann muốn chăm sóc lũ trẻ trong lúc chúng tôi ra ngoài
Question 19: Đáp án A
Cấu trúc: encourage sb to do sth (khuyến khích làm gì)
Dịch nghĩa: Giáo viên khuyến khích tôi tham gia đội bóng
Question 20: Đáp án B
Cấu trúc: prevent sb from doing sth (ngăn cản ai làm gì)
Dịch nghĩa: Mẹ cô ấy ngăn cấm cô ấy ra ngoài một mình ban đêm
Question 21: Đáp án C
Cấu trúc: in stead of + Ving (thay thế cái gì)
Dịch nghĩa: Peter bây giờ đi xe đạp đi làm thay vì bắt xe buýt
Question 22: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Hãy cho phép anh ta tự làm lấy
Question 23: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi không nghiêm khắc với tôi nhiều.Họ cho phép tôi làm những gì tôi muốn
Question 24: Đáp án C
Sau các giới từ ta cộng với Ving (trừ một số trường hợp đặc biệt). Ở đây có "by", dịch nghĩa là anh ta không bị nhìn thấy, phải chia dạng bị động. 
Dịch nghĩa: Anh ấy leo qua tường mà không bị ai nhìn thấy
Question 25: Đáp án C
Cấu trúc: try Ving (thử làm gì) , try to do sth (cố gắng làm gì)
Ở đây chỉ có “try to do sth” là hợp với nghĩa của câu
Ta sử dụng động từ dạng Ving như một danh từ với nghĩa : cái việc mà  Đáp án C
Dịch nghĩa: Họ luôn cố gắng trì hoãn việc xây cây cầu này bởi vì họ đã hứa trước đó
Question 26: Đáp án B
Cấu trúc: mind + Ving (ngại làm gì) , help sb do sth/ to do sth (giúp ai làm việc gì)
Dịch nghĩa: Tôi không ngại giúp bạn giặt đồ
Question 27: Đáp án C
Cấu trúc: Take part in doing sth (tham gia cái gì)
Dịch nghĩa: Ở trường , học sinh thường tham gia gây quỹ từ thiện
Question 28: Đáp án C
Cấu trúc: to be interested in doing sth (thích làm cái gì)
Dịch nghĩa: Học sinh thích tổ chức tiệc tùng
Question 29: Đáp án B
Cấu trúc: good at doing sth (giỏi cái gì)
Dịch nghĩa: Chị tôi giỏi chơi tennis
Question 30: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai làm gì)
Dịch nghĩa: Anh ấy để đưa lá thư rơi từ trên tầng xuống

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_kiem_tra_danh_dong_tu_trong_tieng_anh_co_dap_an.doc