Bài tập kiểm tra cách dùng "be have do" (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 375Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập kiểm tra cách dùng "be have do" (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập kiểm tra cách dùng "be have do" (Có đáp án)
BÀI TẬP KIỂM TRA 
CÁCH DÙNG BE HAVE DO
Question 1: A series of lecturesbeing presented at the Central Hall this week.
	A. are	B. will be	C. has become	D. is
Question 2: Bread and butter  my usual breakfast
	A. is	B. are	C. will be	D. have been
Question 3: There  no schools in this area before liberation.
	A. is	B. were	C. was	D. has been
Question 4: He .selling motorbike for 10 years
	A. have been	B. will have	C. was	D. has been
Question 5: I had my assistant the report.
	A. type	B. typed	C. to type	D. to typing
Question 6: Don’t go out now. We’re about to.. lunch
	A. eat	B. eating	C. have	D. having
Question 7: You and I are fun people, .?
	A. are we	B. aren’t we	C. are us?	D. aren’t us?
Question 8: He ..just..the dishes.
	A. havedone	B. have.made	C. has.done	D. hasmade
Question 9: .you got any money?
	A. Do	B. Does	C. Have	D. Has
Question 10: All students musthomework before going to class
	A. make	B. have	C. get	D. do
Question 11: Would you please .. me a favor and take this letter to the post office?
	A. help	B. do	C. have	D. make
Question 12: Mary didn’t know the answer to the teacher’s question,..
	A. neither didn’t Tom	B. so did Tom	C. neither did Tom	D. so didn’t Tom
Question 13: He plays badminton better than ..
	A. she do	B. do she	C. she does	D. she
Question 14: I difficulty in finding a suitable job
	A. have	B. has	C. do	D. am
Question 15: I am a student and..my younger brother
	A. so does	B. so is	C. neither is	D. neither does
Question 16: She has just bought a new bicycle,  she?
	A. doesn’t	B. does	C. hasn’t	D. has
Question 17: The teacher says we ..to keep silence in class
	A. be	B. are	C. is	D. to be
Question 18: I was about . and see you
	A. to coming	B. coming	C. come	D. to come
Question 19: You have got many friends there, ..you?
	A. don’t	B. do	C. haven’t	D. have
Question 20: The pen and paper  on the desk
	A. is	B. am	C. are	D. be
Question 21: He’s finished his work, .?
	A. hasn’t he	B. isn’t he	C. has he	D. is he
Question 22: I’m going to  my car fixed tomorrow
	A. make	B. have	C. do	D. be
Question 23: Would you like tosome tea?
	A. do	B. eat	C. be	D. have
Question 24: The boy’s brought up by his grandmother, ..he?
	A. hasn’t	B. has	C. isn’t	D. is
Question 25: I prefer taking a shower to .. a bath
	A. get	B. do	C. have	D. make
Question 26: I hope you will a good time in French
	A. have	B. make	C. be	D. do
Question 27: He’s been sentenced to a year’s imprisonment, ..he?
	A. isn’t	B. is	C. has	D. hasn’t
Question 28: I don’t think you can do it, andmy mother
	A. so does	B. so is	C. neither does	D. neither is
Question 29: Food prices are going up all the time, for example oranges .. now 20% more expensive than last year
	A. are	B. is	C. have	D. has
Question 30: This.one of the best films I ever seen
	A. is/ has	B. are/ have	C. are/has	D. is/have
Đáp án
1-A
2-A
3-B
4-D
5-A
6-C
7-B
8-C
9-C
10-D
11-B
12-C
13-C
14-A
15-B
16-C
17-B
18-D
19-C
20-C
21-A
22-B
23-D
24-C
25-C
26-A
27-D
28-C
29-A
30-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Giải thích: A series of + N số nhiều + V số nhiều 
Dịch: Một loạt các bài giảng được trình bày tại Hội trường Trung tuần này.
Question 2: Đáp án A
Giải thích: Bread and butter: bánh mì bơ = 1 N số ít 
Dịch: Bánh mì bơ là bữa ăn sáng thường ngày của tôi
Question 3: Đáp án B
Giải thích: schools = N số nhiều + V số nhiều 
Dịch: Không có trường học ở khu vực này trước ngày giải phóng
Question 4: Đáp án D
Giải thích: He = N số ít + V số ít 
For 10 years - chia ở thì HTHT
Dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi
Question 5: Đáp án A
Giải thích: have sb do st: nhờ ai làm gì 
Dịch: Tôi đã nhờ trợ lý riêng đánh máy bản báo cáo
Question 6: Đáp án C
Giải thích: tobe about to + V.inf: chuẩn bị làm gì 
Have lunch: ăn trưa
Dịch: Ðừng đi ra ngoài chơi. Sắp ăn trưa rồi.
Question 7: Đáp án B
Dịch: Bạn và tôi là những người vui vẻ phải không?
Question 8: Đáp án C
Giải thích: do the dishes: rửa bát 
Dịch: Anh ta vừa rửa bát xong
Question 9: Đáp án C
Giải thích: Have got: có
 Dịch: Bạn có tiền không?
Question 10: Đáp án D
Giải thích: do homework: làm bài tập 
Dịch: Tất cả học sinh phải làm bài tập về nhà trước khi đến lớp
Question 11: Đáp án B
Giải thích: do sb a favor= help sb: giúp đỡ ai 
Dịch: Bạn có thể giúp tôi và đưa lá thư này đến bưu điện được không?
Question 12: Đáp án C
Giải thích:Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm 
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án C là đúng Dịch: Mary không biết câu trả lời cho câu hỏi của thầy giáo và Tôm cũng không
Question 13: Đáp án C
Giải thích: Giản lược trong cấu trúc so sánh ta dùng S+ trợ động từ 
Dịch: Anh ấy chơi cầu lông giỏi hơn cô ấy.
Question 14: Đáp án A
Giải thích: have difficulty (in) doing st: gặp khó khăn làm gì 
Dịch: Tôi gặp khó khăn trong việc tìm một công việc phù hợp
Question 15: Đáp án B
Giải thích: I am a student: câu khẳng định --> dùng So 
Dịch: Tôi là một sinh viên e và em trai tôi cũng vậy
Question 16: Đáp án C
Dịch: Cô ta vừa mua một chiếc xe đạp mới phải không?
Question 17: Đáp án B
Giải thích: tobe + to V: diễn tả mệnh lệnh 
Dịch: Thầy giáo nói rằng chúng tôi phải giữ trật tự trong lớp
Question 18: Đáp án D
Giải thích: tobe about to do: chuẩn bị làm gì Dịch: Tôi đã định đến thăm bạn
Question 19: Đáp án C
Giải thích: “have” trong cụm “have got” được dùng như một trợ động từ 
Dịch: Bạn có rất nhiều bạn ở đây phải không?
Question 20: Đáp án C
Dịch: Cái bút và tờ giấy ở trên bàn
Question 21: Đáp án A
Dịch: Anh ta hoàn thành xong công việc của mình rồi phải không?
Question 22: Đáp án B
Giải thích: have sb do st: nhờ ai làm gì 
Thể bị động: have st done
Dịch: Ngày mai tôi sẽ đem xe hơi đi sửa.
Question 23: Đáp án D
Giải thích: have some tea: uống trà 
Dịch: Bạn có muốn uống một chút trà không?
Question 24: Đáp án C
Giải thích: Đây là cấu trúc câu bị động --> ‘s= is 
Dịch: Cậu bé đó được nuôi nấng bởi bà của cậu ta phải không?
Question 25: Đáp án C
Giải thích: have a bath: tắm bồn 
Dịch: Tớ thích tắm vòi hơn tắm bồn
Question 26: Đáp án A
Giải thích: have a good time= enjoy 
Dịch: Tôi mong bạn sẽ có một khoảng thời gian thú vị tại Pháp
Question 27: Đáp án D
Dịch: Ông ta đã bị kết án một năm tù giam có phải không?
Question 28: Đáp án C
Giải thích: Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm 
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án C là đúng 
Dịch: Tôi không nghĩ bạn có thể làm điều đó và mẹ tôi cũng không
Question 29: Đáp án A
Dịch: Giá thực phẩm tăng liên tục, ví dụ cam bây giờ tăng 20% so với năm ngoái
Question 30: Đáp án D
Dịch: Đây là một trong những bộ phim hay nhất tôi từng xem

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_kiem_tra_cach_dung_be_have_do_co_dap_an.doc