ĐƠN THỨC – ĐƠN THỨC THU GỌN Bài 1: Cho biểu thức sau: A = x2 – 3x + 5. Tính giá trị của biểu thức tại: a) x = - 2 b) x = 3 c) x = d) x = Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = -2 và y = 3 a) x2y + 3xy b) – 3y2 + 4xy c) -3xy2 + xy3 + 5x d) x4 – y3 + 2xy Bài 3: Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng: a) 2xy2xz3 b) 3x4yzy2xz2 c) y2xz3zyx d) 4xy2z3t4xtz Bài 4: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc cảu đơn thức thu gọn: a) x3y và x2y3 b) 5xy4 và x2y2z c) y5z và x2y2z2 d) 18x5z và xy3 Bài 5: Tính tổng các đơn thức sau: a) 2xy ; 5xy và -3xy b) 4x3yz ; x3yz và -3x3yz c) xy2t9 và xy2t9 d) -12x5y4z6 ; -83x5y4z6 và -17x5y4z6 Bài 6: Thu gọn các biểu thức sau: a) 3x3y4z2 - x3y4z2 + 7x3y4z2 b) 5x6y9 -25x6y9 + (-12)x6y9 c) y5z - 2y5z + y5z d) 8x5z3 + 23x5z3 - 49x5z3 Bài 7 : Tính giá trị của các biểu thức sau: A = 17x3y + 29x3y - 36x3y tại x = -2 và y = 3,5 B = x2y2 + x2y2 + x2y2 - x2y2 tại x = 3 và y = - 2 C = 129x5y2z + 37x5y2z - 189x5y2z + 33x5y2z tại x = - 1; y = -2 và z = 3,1 Bài 8 : Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống: a) 2x5y7 + = 7x5y7 b) 5xy4 + = 2xy4 c) -21x2y22 - = -33x2y22 d) –x3y2 - = 4x3y2 e) 2x4yz2 + + = x4yz2 f) 3mn3 - + = 3mn3 Bài 9 : Phân tich các biểu thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là 20x5y2 . a) -120x5y4 b) 60x6y2 c) -5x15y3 d) 2x12y10 Bài 10: Tính giá trị của các đơn thức sau: a)15x3y3z tại x = 2 ; y = - 2 và z = 3. b)x2y3z3 tại x = 1 ; y = và z = - 2. c) x3y6z tại x = - 3 ; y = - 1 và z = 2 Buổi sau: QH giữa góc và cạnh đối diện Đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
Tài liệu đính kèm: