Bài tập cuối tuần 30 môn: Toán lớp: 5

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1044Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần 30 môn: Toán lớp: 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập cuối tuần 30 môn: Toán lớp: 5
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30
MÔN: TOÁN
Họ và tên: .. .. Lớp: 5.
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a 1m 25 cm = ....................cm
 1m2 25 cm2 = ................cm2
 1m3 25 cm3 = ...................m3
6 tấn 500kg = ................tấn.
4 tạ 38 kg = .......................tấn
b, 3,4 giờ = ...........giờ.............phút
1,6 giờ = ...............giờ .............phút
6,2 giờ = ..............giờ..............phút
4 giờ 39 phút = .................giờ
5 phút 27 giây = .............phút
Bài 2: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
a 4,081 ha ....................410 dam2
 m3 .......................750 000cm3
b, 930 cm2 ................9,03 dm2
6m2 7 dm2...................6,7 m2
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị đo là mét khối.
37 m3 125 dm3 = ....................... 74m3 38 dm3 =.........................
1530 dm3 =............................... 6m3 9dm3 = .............................
b, Có đơn vị đo là ki - lô - gam:
1kg 400 g =................................ 3kg 50g =.............................
6kg5g =...................................... 780 g =.................................
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 230 m. Chiều dài bằng chiều rộng.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Tính số thóc thu hoạch trên một vụ biết cứ 50 m2 thu được 33,4 kg.
Bài 5: Tính nhanh:
+ +
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30
MÔN: TOÁN
Họ và tên: .. .. Lớp: 5.
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a 1m 25 cm = ....................cm
 1m2 25 cm2 = ................cm2
 1m3 25 cm3 = ...................m3
6 tấn 500kg = ................tấn.
4 tạ 38 kg = .......................tấn
b, 3,4 giờ = ...........giờ.............phút
1,6 giờ = ...............giờ .............phút
6,2 giờ = ..............giờ..............phút
4 giờ 39 phút = .................giờ
5 phút 27 giây = .............phút
Bài 2: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
a 4,081 ha ....................410 dam2
 m3 .......................750 000cm3
b, 930 cm2 ................9,03 dm2
6m2 7 dm2...................6,7 m2
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị đo là mét khối.
37 m3 125 dm3 = ....................... 74m3 38 dm3 =.........................
1530 dm3 =............................... 6m3 9dm3 = .............................
b, Có đơn vị đo là ki - lô - gam:
1kg 400 g =................................ 3kg 50g =.............................
6kg5g =...................................... 780 g =.................................
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 230 m. Chiều dài bằng chiều rộng.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Tính số thóc thu hoạch trên một vụ biết cứ 50 m2 thu được 33,4 kg.
Bài 5: Tính nhanh:
+ +

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_cuoi_tuan_30_mon_Toan_lop_5.doc