Bài tập chương II- Hóa 8 I/ Định luật bảo toàn khối lượng 1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit. a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tang hay giảm bao nhiêu lần 2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi) a) Ghi sơ đồ phản ứng b) Tính khối lượng oxi càn dùng? 3. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: M + axitclohidric Muối clorua + Khí hidro Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g a) Tính số g khí hidro thu được b) Tính số g axit clohidric phản ứng? 4. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic a) Hãy lập PTHH của phản ứng b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g? 5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO3 thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng? 6. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra? II/ Phương trình hóa học 7. Hoàn thành các PTHH: 1, hidro + Oxi Nước 2, Sắt + oxi oxit sắt từ (Fe3O4) 3, Kẽm + axit clohidric (HCl) Kẽm clorua + Hidro 4, Nhôm + Oxi nhôm oxit 5, Hidro + lưu huỳnh hidrosunphua 6, Cacbon + Sắt (III) oxit Sắt + Khí cacbonic 7, Hidro + Đồng (II) oxit Đông + Nước 8, Metan (CH4) + Khói oxi Khí cacbonic + nước 9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H2SO4) Đồng sunphat + nước 10, Đá vôi (canxicacbonat) Khí cacbonic + canxi oxit 8. Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) (A) + O2 Fe2O3 b) S + (B) SO2 c) (C) + H2sO4 ZnSO4 + H2 d) (D) + KOH KCl + HOH (H2O) e) HgO (E) + O2
Tài liệu đính kèm: