BÀI TẬP ANCOL-PHENOL 1/Ancol etylic được tạo ra khi A. Thuỷ phân saccarozơ B. lên men glucozơ C. Thuỷ phân đường mantozơ D. thuỷ phân tinh bột 2/ Dãy các chất không tác dụng với ancol etylic A. Na, HBr, CuO. B. CuO, KOH, HBr C. Na, HBr, Al D. NaOH, HBr, Na 3/ Khi cho ancol etylíc tan vào nước thì số loại liên kết hiđro có trong dd là A. 4 B.3 C.2 D.1 4/ Oxi hoá ancol thu được anđehit, vạy ancol đó là A. ancol bậc 1 B. ancol đơn no C. ancol bậc 2 D. ancol đơn chức 5/ Glixerol khác với ancol êtylíc là pứ với A. Na B.Cu(OH)2 C. HBr D.CH3COOH 6/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đơn chức hơn kém nhau 28 đvC thu được 11,2 lít CO2 (đkc) và 14,4 gam H2O. Hai ancol đó là 7/ Cho 0,1 mol ancol X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đkc). Số nhóm OH của X là: A. 4 B.3 C.2 D.1 8/ Đem glucozơ lên men điều chế ancol etylic (khối lương riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml) hiệu suất pư lên men là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 24,3 kg B.20 C.21,5 D.25,2 kg 9/ Đốt cháy một ancol X thu CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:4. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (đkc). Ancol X là A. C3H7OH, B. C2H5OH C. C3H6(OH)2, D. C3H5(OH)3, 10/ Đốt cháy hoàn toàn hh ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. Nếu cho cùng lượng hh trên tác dụng với Na dư thì thể tích H2 thu được (đkc) là A. 1,12 lít B.2,24 C.0,56 D.3,36 lít 11/ Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là A. m = 2n B. m= 2n + 2 C. m=2n-2 D. m = 2n +1 12/ 18,7 g hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức tác dụng hết với Na đựoc 29,7 g muối. Ancol có khối lượng phân tử nhỏ nhất là A. C3H7OH, B. C2H5OH C. CH3OH, D. không xác định 13/ Hoá hơi 0,31 g ancol X được thể tích bằng 0,16 g thể tích oxi đo cùng đk. Măt khác 0,31 g X tác dụng hết với Na được 112 ml H2 (đkc). Số nguyên tử C và số nhóm OH trong X là A. 2, 1 B.2,2 C.3,1 D.4,1 14/ Đốt cháy hoàn toàn 6,44 g ancol no X được 9,24 g CO2 (đkc). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí (đkc). Ancol X là A. C3H5OH, B. C3H7OH C. C2H4(OH)2, D. C3H5(OH)3, 15/ Đốt cháy hoàn toàn 1,52 g ancol X được 1,344 lít CO2 (đkc) và 1,44 g H2O. Ancol X là A. C3H8O2, B. C5H10O2 C. C4H8O2, D. C3H8O3, 16/ Cho Na dư vào 32 ml ancol etylic 71,8750, biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml, khối lượng riêng của nước bằng 1g/ml. Thể tích H2 thu được ở (đkc) là A. 11,2 lít B.4,48 C. 5,6 17/ (A-07). D.kết quả khác 17/Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suát 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 g kết tủa và dd X. Đun kĩ dd X thu được thêm 100 g kết tủa. Gía tri của m A. 750 B.650 C.810 D.550 18/ (B-07). Các đồng phân ứng với ctpt C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tinh chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với ctpt C8H100, thoả mãn tinhchất trên là A. 4 B.3 C.2 D.1 19/ (B-07) Số chất ứng với ctpt C7H80 (đều là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng với NaOH là A. 4 B.3 C.2 D.1 20. (B-07). X lá ancolno, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 g oxi, thu được hơi nước và 6,6 g CO2. Công thức của X là A. C3H6(OH)2, B. C3H7OH C. C2H4(OH)2, D. C3H5(OH)3 21. (B-07). Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chhất trên là A. dd phenolptalein B. nước Br2 C. dd NaOH D. quì tím. 22. (B-07). Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. CH3OH v C2H5OH. B. C2H5OH v C3H7OH. C. C3H5OH v C4H7OH. D. C3H7OH v C4H9OH. 23. (B-07). Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Gi trị của m l A. 0,32. B. 0,46. C. 0,64. D. 0,92. 24/ Khi cho chất A cĩ cơng thức phn tử C3H5Br3 tc dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương Cơng thức cấu tạo thu gọn của A là A. CH2Br−CHBr−CH2Br. B. CH2Br−CH2−CHBr2. C. CH2Br−CBr2−CH3. D. CH3−CH2−CBr3. 25/ Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có công thức phn tử dạng C3H8Ox ? A. 2. B. 3. C. 5 D. 4. 26/ Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với CuO, đun nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 7. 27/ Ứng với cơng thức phn tử C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân, bền có thể hoà tan được Cu(OH)2 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 28/ Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 29/ Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi hĩa bằng CuO (to) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương ? A. 2 B. 3 C. 4 D.5 30/ Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH ? A. CuO, dung dịch AgNO3/NH3 B. Na, H2SO4 đặc C. Na, dung dịch AgNO3/NH3 D. Na v CuO 31/ Cho các thuốc thử sau: Na, CuO (to), AgNO3/NH3, quì tím. Số thuốc thử cĩ thể dng để phân biệt hai đồng phân khác chức có công thức phân tử C3H8O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 32/ Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ? A. CuSO4 khan. B. Na kim loại. C. Benzen. D. CuO. 33/ Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân cis− trans cĩ cơng thức phn tử C4H8O, X lm mất mu dung dịch Br2 v tc dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây ? A. CH2=CH−CH2−CH2−OH B. CH3−CH=CH−CH2−OH C. CH2=C(CH3)−CH2−OHD.CH3−CH2−CH=CH−OH 34/ Hồ tan 70,2 gam C2H5OH (D=0,78 gam/ml) vào nước được 100 ml dung dịch có độ rượu bằng A. 29,5. B. 39,5. C. 90. D. 96. 35/ Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử nào sau đây ? A. C2H5O B. C4H10O2. C. C6H15O3 D. C8H20O4
Tài liệu đính kèm: