Bài tập Ancol

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1529Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Ancol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Ancol
Câu 1 (ĐH_A_12) : Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%.	B. 10,88%.	C. 31,58%.	D. 7,89%.
Câu 2. X và Y là hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,63 lần khối lượng H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH)2 thì hết 0,1 mol Cu(OH)2. Vậy % số mol X và Y trong hỗn hợp này là 
A. 25,00 và 75,00	 B. 47,33 và 52,67	
C. 33,33 và 66,67	 D. 40,00 và 60,00
Câu 3: Đốt cháy 1 mol ancol X thu được không quá 4 mol CO2, Tách nước X bằng H2SO4 đặc ở 170 oC chỉ thu được 1 anken duy nhất (không kể đồng phân hình học). Số chất thỏa mãn X là?
A. 8	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 4: Ancol X có CTPT C8H10O. Tách nước X bằng H2SO4 đặc, 170 oC, thu được stiren. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn X
A. 4	B. 2	C. 8	D. 6
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 6: Hợp chất 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính từ chất nào sau đây qua phản ứng tách loại nước ? 
 A. (CH3)2COHCH2CH3 	B. (CH3)2CHCHOHCH3 
 C. (CH3)2CHCH2CH2OH 	D. HOCH2CH(CH3)CH2CH3 
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C5H12O khi oxi hoá bằng CuO (đun nóng) tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc ?
 A. 2.	B. 4.	C. 3. 	D. 5.
Câu 8: Đun 82,8 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở 140oC (H/s = 100%) thu được 66,6 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Công thức của 3 ancol là 
 A. C2H6O, C3H8O và C4H10O. 	B. C2H4O, C3H6O và C4H8O. 
C. C3H6O, C4H8O và C5H10O. 	D. CH4O, C2H6O và C3H8O. 
Câu 9: Thực hiện phản ứng tách nước hỗn hợp X gồm các ancol: Butan-1-ol,Butan-2-ol, Propanol, Pentan-2-ol. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y chứa tối đa bao nhiêu olefin(không kể đồng phân hình học)?
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete . Lấy 3,6 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C3H7OH.	B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
C. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.	D. C2H5OH và CH3OH.
Câu 11: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiện thích hợp thì thu được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh công thức của ancol trên.
A. CH3OH hoặc C2H5OH	B. C2H5OH
C. CH3OH	D. C2H5OH hoặc C3H7OH
Câu 12: Cho 2-metylpropan-1,2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào sau đây?
A. C4H8O2	B. C4H6O2	C. C4H8O3	D. C4H6O3
Câu 13: Lấy 4,6 gam Na cho tác dụng vừa đủ với C2H5OH thu được chất rắn X. Cho X vào 100 gam dung dịch NaHSO4 18% thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được m gam chất rắn khan, xác định m?
A. 21,6 gam	B. 24,7 gam	C. 21,3 gam	D. 23,3 gam
Câu 14: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở điều kiện thường tác dụng với H2O ( xt: H+) tạo ra hỗn hợp chứa tối đa bao nhiêu ancol:
A. 5.	B. 8.	C. 6.	D. 7.
Câu 15. Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H+) thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 6 ete khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%. Công thức phân tử của 2 olefin và giá trị của V là
	A. C2H4, C3H6, 5,6 lít	 B. C4H8, C5H10, 5,6 lít	
 C. C3H6, C4H8, 4,48 lít	D. C2H4, C3H6, 4,48 lít	
Câu 16. Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam hỗn hợp trên với H2SO4 đặc ở 1400C, thì thu được bao nhiêu gam ete
	A. 23,7 gam	B. 19,2 gam	C. 24,6 gam D. 21,0 gam
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol đa chức X tạo ra 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. X không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Cho m gam X tác dụng với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 18: Đốt cháy các ancol trong cùng một dãy đồng đẳng thì tỉ lệ mol CO2: H2O tăng dần khi số nguyên tử cacbon tăng. Các ancol đó cùng thuộc một dãy đồng đẳng 
 A. no, đơn chức. B. không no. C. no, mạch hở. D. no, đa chức.
Câu 19: Cho các phản ứng sau :
(1) Canxi cacbua phản ứng với nước;	 
(2) Nhômcacbua phản ứng với dung dịch HCl;
(3) Natri axetat tác dụng với vôi tôi xút ; 	 
(4) Bạc axetylua phản ứng với dung dịch HCl; 
(5) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140oC; 
(6) Etylclorua phản ứng với dung dịch NaOH/H2O
Có bao nhiêu trường hợp tạo ra hiđrocacbon: 
A. 3	 B. 6	 C.5	 D. 4
Câu 20: Rượu no X là đồng đẳng của etylenglicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là
 A. 2	 B. 3	 C.4	 D.5

Tài liệu đính kèm:

  • docAncol.doc