Họ và tên:. Bài số3 Bài 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 4 trong số 0,10401 có giá trị là: A. 4 B. 4/1000 C. 4/10000 D. 1/4000 b) 123455 m2 = ....... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1,23455 B. 12,3455 C. 0,123455 D. 123,455 c) Khoảng thời gian từ 16giờ 5phút đến 17giờ kém 5phút là : A. 25phút B. 55phút C. 50phút D. 1giờ 0phút d) Tìm Thể tích hình lập phương có cạnh 8cm là: Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 0,15 phút = .........giây b) 225phút = ......giờ c) 0,6 = ............% d) 6ngày 15giờ = ........giờ Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 98,076 + 87,98 b) 24,1 - 12,86 c) 399 : 9,5 Bài 4. Tìm x : a) x + 35,69 = 82,2 b) x : = Bài 5. Lúc 8 giờ 5 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đến B lúc 9giờ 50 phút. a) Tính quãng đường AB b) Lúc 8 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ? Bài 6. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 8 cm. Trên AB lấy điểm M, biết diện tích hình thang MBCD bằng 46cm2. a) Tính diện tích hình vuông ABCD ? b) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
Tài liệu đính kèm: