Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 940Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết
Điểm
Đề lẻ 
 Họ và tên học sinh:  Lớp:  
Kiểm tra 1 tiết
I- TRẮC NGHIỆM
Bảng thống kê kết quả trả lời trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
 Câu 1. Một nguồn S phát ánh sáng có bước sóng 500 nm đến hai khe Iâng S1,S2 với S1S2 = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng 1 m. Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất 4/3 thì khoảng vân là
 A. 1,75 mm 	B. 0,5 mm	 C. 1,5 mm D. 0,75 mm
Câu 2: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 70. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,64 và nt = 1,69. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
	A. 0,061rad.	B. 0,0061rad.	C. 0,0042rad.	D. 0,42rad.
Câu 3. Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i =300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,32 và nt = 1,34. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng 
 A. 12mm.	B. 7mm.	C. 6mm.	D. 14mm.
Câu 4. Một thấu kính thuỷ tinh, có hai mặt cầu lồi giống nhau, bán kính mỗi mặt bằng 40cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,6. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím bằng bao nhiêu ? 
 A. 3,7cm. B. 5,7cm.	 C. 4,7cm.	D. 6,7cm.
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là
	A. 0,5m.	B. 0,45m.	C. 0,65m.	D. 0,6m.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ = 0,40m và . Vân sáng thứ 4 của trùng với vân tối thứ 3 của . Tính ?
A. 0,571m.	B. 0,64m.	C. 0,444m. D. 0,50m.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6m. Bề rộng trường giao thoa là 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là 
	A. 24.	 B. 21.	C. 25. 	 D. 20.
Câu 8. Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,50 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,5 cm thì số vân sáng quan sát được là 
 A. 41. B. 49. C. 51. D. 57.
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 2,5.103. Xét hai điểm M và N ở khác phía với vân sáng chính giữa O, OM = 4mm và ON = 13mm. Từ M đến N có số vân tối là
	A. 10.	 B. 9.	C. 7.	D. 5.
Câu 10: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 2.1014Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 600nm. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó bằng
	A. 2,5 	B. 2	C. 5 D. 4
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cho a = 0,5mm; D = 1,2m; đặt trước khe S1 một bản mặt song song độ dày e, chiết suất n = 2; thì thấy hệ vân dời đi một đoạn là x0 = 3,6mm. Bản song song có độ dày bao nhiêu ? 
	A. e = 4m.	B. e = 1,5m.	C. e = 2m.	D. e = 2,5m.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng(0,38m0,75m) vào hai khe. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,60m, còn có mấy vân sáng ánh sáng đơn sắc nữa ?
	A. 4	 B. 5. 	C. 3	D. 6.
Câu 13 Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 20cm, điểm sáng S đặt trên trục chính và cách thấu kính 40cm. Tách 2 nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 1,2mm. Màn quan sát đặt cách thấu kính 1,6m.Tìm số vạch tối quan sát được trên màn khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào thấy kính thu được hệ vân có khoảng vân 0,3 mm
	A. 8.	B. 12.	C. 14.	D. 10
Câu 14 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40m đến 0,70m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ , bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là
	A. 0,52mm. 	B. 0,60mm. 	 C. 0,70mm. D. 0,85mm.
Câu 15 Trong thí nghiệm I-âng ,cho 3 bức xạ :1= 400nm ,2 = 500nm ,3 = 600 nm.Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 4 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng không phải là ánh sáng đơn sắc là: 
	A. 15	B. 25	C. 23	D. 55
TỰ LUẬN: (Chung-Trình bày lời giải vào phía dưới)
Một hệ gồm hai gương phẳng đặt nghiêng nhau một góc = 15’. Đặt khe sáng S song song với giao tuyến I của hai gương và cách I một khoảng r = 20cm. Các tia sáng phát ra từ S sau khi phản xạ dường như phát ra từ hai ảnh S1 và S2 của S qua hai gương. Đặt một màn hứng ảnh E song song với S1S2 cách giao tuyến I của hai gương một khoảng L = 2,8m.
1. Vẽ hình và tính khoảng cách a giữa hai ảnh S1, S2.
2. Biết rằng với kích thước hai gương như trên thì vùng giao thoa trên màn E có bề rộng lớn nhất là b. Tìm b.
3. Tính khoảng vân i và số vân sáng lớn nhất nằm trong vùng giao thoa trên màn E nếu nguồn S phát ánh sáng có bước sóng .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Điểm
 Họ và tên học sinh:  Lớp:  
Kiểm tra 1 tiết
Đề Chẵn 
I-TRẮC NGHIỆM
Thống kê kết quả trả lời trắc nghiệm vào bảng 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu 1 Trong thí nghiệm I-âng ,cho 3 bức xạ :1= 400nm ,2 = 500nm ,3 = 600 nm.Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng không phải là ánh sáng đơn sắc là: 
	A. 15 B. 75 C. 23	D. 55
Câu 2 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,44m đến 0,70m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ , bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là
	A. 0,52mm. 	B. 0,60mm. 	 C. 0,70mm. D. 0,85mm.
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,45. Đặt một bản thuỷ tinh mỏng có độ dầy 20 vào trước một trong hai khe thì thấy vân sáng trung tâm dời tới vị trí của vân sáng bậc 10. Chiết suất của bản mỏng là
A. 1,5.	B. 2,5.	C. 2,225.	D. 1,225.
Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng(0,38m0,75m) vào hai khe. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,50m, còn có mấy vân sáng ánh sáng đơn sắc nữa ?
	A. 4	 B. 5. 	C. 3	D. 6.
Câu 5: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 1014Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 600nm. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó bằng
	A. 2,5 	B. 2	C. 5	D. 4
Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 2.103. Xét hai điểm M và N ở khác phía với vân sáng chính giữa O, OM = 4mm và ON = 13mm. Từ M đến N có số vân tối là
	A. 10.	 B. 9.	C. 7.	D. 5.
Câu 7 Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,5 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,40 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng quan sát được là 
 A. 41. B. 49. C. 52. D. 57.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, khoảng cách 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn là bao nhiêu?
	A. 0,3mm.	B. i =0,4m.	C. 0,4mm.	D. 0,3m.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m. Bề rộng trường giao thoa là 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là 
	A. 24.	 B. 21.	C. 25. 	 D. 20.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ = 0,40m và . Vân sáng thứ 5 của trùng với vân tối thứ 4 của . Tính ?
A. 0,571m.	B. 0,586m. 	C. 0,444m. D. 0,50m.
Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 5 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là
	A. 0,5m.	B. 0,45m.	C. 0,65m.	D. 0,6m.
Câu 12. Một thấu kính thuỷ tinh, có hai mặt cầu lồi giống nhau, bán kính mỗi mặt bằng 40cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ là nđ = 1,6 và đối với tia tím là nt = 1,7. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím bằng bao nhiêu ? 
 A. 1,7cm. B. 3,7cm.	 C. 4,7cm.	D. 5,7cm.
Câu 13. Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 25cm, điểm sáng S đặt trên trục chính và cách thấu kính 0,5m. Tách 2 nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 1mm.Màn quan sát đặt cách thấu kính 2m.Tìm số vạch tối quan sát được trên màn khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào thấy kính thu được hệ vân có khoảng vân 0,2 mm
	A. 14.	B. 8.	C. 12.	D. 10
Câu 14. Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i =300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,32 và nt = 1,34. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng 
 A. 12mm.	B. 7mm. C. 6mm.	D. 14mm.
Câu 15: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,64 và nt = 1,68. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
	A. 0,0042rad.	B. 0,062rad.	C. 0,0062rad.	D. 0,042rad.
TỰ LUẬN: (Chung-Trình bày lời giải vào phía dưới)
Một hệ gồm hai gương phẳng đặt nghiêng nhau một góc = 15’. Đặt khe sáng S song song với giao tuyến I của hai gương và cách I một khoảng r = 20cm. Các tia sáng phát ra từ S sau khi phản xạ dường như phát ra từ hai ảnh S1 và S2 của S qua hai gương. Đặt một màn hứng ảnh E song song với S1S2 cách giao tuyến I của hai gương một khoảng L = 2,8m.
1. Vẽ hình và tính khoảng cách a giữa hai ảnh S1, S2.
2. Biết rằng với kích thước hai gương như trên thì vùng giao thoa trên màn E có bề rộng lớn nhất là b. Tìm b.
3. Tính khoảng vân i và số vân sáng lớn nhất nằm trong vùng giao thoa trên màn E nếu nguồn S phát ánh sáng có bước sóng .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docA68_Hai_de_kiem_tra_1_tiet_Chuong_Song_anh_sang.doc