Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Chương 4: Từ trường

docx 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2039Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Chương 4: Từ trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Chương 4: Từ trường
CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG
Câu 1. Nhận định nào sau đây khơng đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;
D. Mọi nam châm bao giờ cũng cĩ hai cực.
Câu 2.Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi cĩ hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.	D. đẩy nhau.	C. khơng tương tác.	D. đều dao động.
Câu 3. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong khơng gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dịng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nĩ.
Câu 4. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong khơng gian cĩ từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đĩ.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đĩ.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một gĩc khơng đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một gĩc khơng đổi.
Câu 5. Đường sức từ khơng cĩ tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong khơng gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường cĩ thể cắt nhau.
Câu 6. Một kim nam châm ở trạng thái tự do, khơng đặt gần các nam châm và dịng điện. Nĩ cĩ thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. địa cực từ.	B. xích đạo.	C. chí tuyến bắc.	D. chí tuyến nam.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây khơng đúng về từ trường Trái Đất?
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.
Câu 8.Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng.	B. song song. 	
C. thẳng song song.	D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 9. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dịng điện khơng cĩ đặc điểm nào sau đây?
A. Vuơng gĩc với dây dẫn mang dịng điện;
B. Vuơng gĩc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vuơng gĩc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dịng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 10. Một dây dẫn mang dịng điện cĩ chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường cĩ chiều từ dưới lên thì lực từ cĩ chiều
A. từ trái sang phải.	B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngồi.	D. từ ngồi vào trong.
Câu 11. Một dây dẫn mang dịng điện được bố trí theo phương nằm ngang, cĩ chiều từ trong ra ngồi. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây cĩ chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ cĩ chiều
A. từ phải sang trái.	B. từ trái sang phải
C. từ trên xuống dưới.	D. từ dưới lên trên.
Câu 12. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dịng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần.	B. tăng 4 lần.	C. khơng đổi.	D. giảm 2 lần.
Câu 13. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều cĩ độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dịng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ cĩ độ lớn là
A. 19,2 N.	B. 1920 N. 	C. 1,92 N.	D. 0 N.
Câu 14. Một đoạn dây dẫn mang dịng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đĩ cường độ dịng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dịng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A.	B. tăng thêm 6 A.	C. giảm bớt 4,5 A.	D. giảm bớt 6 A.
Câu 15. Nhận định nào sau đây khơng đúng về cảm ứng từ sinh bởi dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn;
B. phụ thuộc mơi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;
D. phụ thuộc độ lớn dịng điện.
Câu 16. Cảm ứng từ sinh bởi dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài khơng cĩ đặc điểm nào sau đây?
A. vuơng gĩc với dây dẫn;	
B. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện;
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;
D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
Câu 17. Cho dây dẫn thẳng dài mang dịng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ 
A. tăng 4 lần.	B. khơng đổi.	C. tăng 2 lần.	D. giảm 4 lần.
Câu 18. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vịng dây dẫn trịn mang dịng điện khơng phụ thuộc
A. bán kính dây.	B. bán kính vịng dây.	
C. cường độ dịng điện chạy trong dây.	C. mơi trường xung quanh.
Câu 19. Nếu cường độ dịng điện trong dây trịn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vịng dây
A. khơng đổi.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần.	D. giảm 2 lần.
Câu 20. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dịng điện chạy trong ống dây trịn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.	B. số vịng dây của ống.
C. đường kính ống.	D. số vịng dây trên một mét chiều dài ống.
Câu 21. Khi cường độ dịng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vịng dây và chiều dài ống khơng đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dịng điện trong ống dây 
A. giảm 2 lần.	B. tăng 2 lần.	C. khơng đổi.	D. tăng 4 lần.
Câu 22. Một dây dẫn trịn mang dịng điện 20 A thì tâm vịng dây cĩ cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dịng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vịng dây là
A. 0,3π μT.	B. 0,5π μT.	C. 0,2π μT.	D. 0,6π μT.
Câu 23. Một ống dây dài 50 cm cĩ 1000 vịng dây mang một dịng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống là
A. 8 π mT.	B. 4 π mT.	C. 8 mT.	D. 4 mT.
Câu 24. Hai ống dây dài bằng nhau và cĩ cùng số vịng dây, nhưng đường kính ống một gấp đơi đường kính ống hai. Khi ống dây một cĩ dịng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống một là 0,2 T. Nếu dịng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống hai là
A. 0,1 T.	B. 0,2 T.	C. 0,05 T.	D. 0,4 T.
Câu 25 Lực Lo – ren – xơ là 
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dịng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 26. Phương của lực Lo – ren – xơ khơng cĩ đặc điểm
A. vuơng gĩc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuơng gĩc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuơng gĩc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuơng gĩc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 27. Độ lớn của lực Lo – ren – xơ khơng phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.	B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.	D. khối lượng của điện tích.
Câu 28. Trong một từ trường cĩ chiều từ trong ra ngồi, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nĩ chịu lực Lo – ren – xơ cĩ chiều
A. từ dưới lên trên.	B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngồi.	D. từ trái sang phải.
Câu 29. Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. khơng đổi.	D. giảm 2 lần.
Câu 30. Một điện tích chuyển động trịn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích.	B. vận tốc của điện tích.
C. giá trị độ lớn của điện tích.	D. kích thước của điện tích.
Câu 31. Một điện tích chuyển động trịn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. khơng đổi.	D. giảm 2 lần.
Câu 32. Một điện tích 1 mC cĩ khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuơng gĩc với các đường sức từ vào một từ trường đều cĩ độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nĩ là. A. 0,5 m.	B. 1 m.	C. 10 m.	D 0,1 mm.
Câu 33. Hai điện tích q1 = 8 μC và q2 = - 2 μC cĩ cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động 
A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
TỰ LUẬN.
Bài 1: Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn cĩ dịng điện 10 A chạy qua nĩ đặt trong khơng khí. 
a) Xác định cảm ứng từ do dịng điện gây ra tại điểm M cách dịng điện 20 cm.
b) Xác định vị trí tại đĩ cĩ cảm ứng từ do dịng điện gây ra là 2,5.10-5 T.
Bài 2: Một vịng dây trịn bán kính 5 cm đặt trong khơng khí.
a) Khi cho dịng điện 15A chạy qua vịng dây. Tính cảm ứng từ do vịng dây gây ra tại tâm vịng dây?
b) Khi cảm ứng từ do vịng dây gây ra tại tâm là 5.10-4 T. Tính cường độ dịng điện chạy qua vịng dây?
Bài 3. Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 50cm trong chân khơng, cho hai dịng cùng chiều cĩ cường độ I1 = 3A, I2= 2A chạy qua. 
1.Xác định cảm ứng từ tại điểm:
a.N cách I1 30cm, cách I2 20cm.
b.M cách I1 30cm, cách I2 40cm 
2.Tìm quỹ tích nhứng điểm tại đĩ cĩ cảm ứng từ bằng khơng.
Bài 4. Hai dịng điện đồng phẳng: dịng thứ nhất thẳng dài, I1 = 2A; dịng thứ hai hình trịn,tâm O cách dịng thứ nhất 60 cm, bán kính R = 20 cm, I2 = 4A. Xác định cảm ứng từ tại O.
Bài 5. Một thanh dẫn điện đồng chất cĩ khối lượng m = 10g, dài l = 1m được treo trong từ trường đều. Đầu trên O của thanh cĩ thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang. Khi cho dịng điện I = 5A qua thanh thì gĩc lệch của thanh so với phương thẳng đứng một gĩc 300. Hãy tính cảm ứng từ B. Lấy g = 10m/s2.
Bài 6: Một prơtơn bay vào trong từ trường đều theo phương vuơng gĩc với đường sức từ cĩ vận tốc 3.107m/s, từ trường cĩ cảm ứng từ 50 mT. Biết m = 1,67.10-27 kg
	a) Tính lực Lo-ren-xơ tác dụng lên prơtơn?	
	b) Tính bán kính quỹ đạo của prơtơn?
CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu 34. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
A. cĩ độ lớn bằng 1 đơn vị và cĩ phương vuơng gĩc với diện tích đã cho.
B. cĩ độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.
C. cĩ độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một gĩc khơng đổi.
D. cĩ độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một gĩc khơng đổi.
Câu 35. Từ thơng qua một diện tích S khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;	
B. diện tích đang xét;
C. gĩc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D. nhiệt độ mơi trường.
Câu 36. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuơng gĩc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thơng 
A. bằng 0.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần.	D. giảm 2 lần.
Câu 37. 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2.	B. 1 T/m.	C. 1 T.m.	D. 1 T/ m2.
Câu 38. Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường cĩ thể sinh ra dịng điện;
B. Dịng điện cảm ứng cĩ thể tạo ra từ từ trường của dịng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dịng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi cĩ từ thơng biến thiên qua mạch;
D. dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường khơng đổi.
Câu 39. Dịng điện cảm ứng trong mạch kín cĩ chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng cĩ chiều chống lại sự biến thiên từ thơng ban đầu qua mạch.
B. hồn tồn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luơn cùng chiều với từ trường ngồi.
D. sao cho từ trường cảm ứng luơn ngược chiều với từ trường ngồi.
Câu 40. Dịng điện Foucault khơng xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ;
B. Lá nhơm dao động trong từ trường;
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên;
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
Câu 41. Một khung dây dẫn hình vuơng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuơng gĩc với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đĩ là 
A. 0,048 Wb.	B. 24 Wb.	C. 480 Wb.	D. 0 Wb.
Câu 42. Hai khung dây trịn cĩ mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 cĩ đường kính 20 cm và từ thơng qua nĩ là 30 mWb. Cuộn dây 2 cĩ đường kính 40 cm, từ thơng qua nĩ là 
A. 60 mWb.	B. 120 mWb.	C. 15 mWb.	D. 7,5 mWb.
Câu 43. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dịng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hĩa học.
D. được sinh bởi dịng điện cảm ứng.
Câu 44. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với 
A. tốc độ biến thiên từ thơng qua mạch ấy.	B. độ lớn từ thơng qua mạch.
C. điện trở của mạch.	D. diện tích của mạch.
Câu 45. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. Điện năng của dịng điện được chuyển hĩa từ
A. hĩa năng.	B. cơ năng.	C. quang năng.	D. nhiệt năng.
Câu 46. Một khung dây hình vuơng cạnh 20 cm nằm tồn độ trong một từ trường đều và vuơng gĩc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đĩ cĩ độ lớn là
A. 240 mV.	B. 240 V.	C. 2,4 V.	D. 1,2 V.
Câu 47. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ cĩ độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đĩ khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đĩ là
A. 40 mV.	B. 250 mV.	C. 2,5 V.	D. 20 mV.. 
Câu 48. Từ thơng riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dịng điện qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn. 
D. tiết diện dây dẫn.
Câu 49. Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vào số vịng dây của ống;
B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. khơng phụ thuộc vào mơi trường xung quanh;
D. cĩ đơn vị là H (henry).
Câu 50. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thơng qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 51. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.	B. từ thơng cực đại qua mạch.
C. từ thơng cực tiểu qua mạch.	D. tốc độ biến thiên cường độ dịng điện qua mạch.
Câu 52. Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với
A. cường độ dịng điện qua ống dây.
B. bình phương cường độ dịng điện trong ống dây.
C. căn bậc hai lần cường độ dịng điện trong ống dây.
D. một trên bình phương cường độ dịng điện trong ống dây.
Câu 53. Ống dây 1 cĩ cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vịng dây đều nhiều hơn gấp đơi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 8.
Câu 54. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và cĩ 1000 vịng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (khơng lõi, đặt trong khơng khí) là
A. 0,2π H.	B. 0,2π mH.	C. 2 mH.	D. 0,2 mH.
Câu 55. Một ống dây cĩ hệ số tự cảm 20 mH đang cĩ dịng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dịng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây cĩ độ lớn là
A. 100 V.	B. 1V.	C. 0,1 V.	D. 0,01 V.
Câu 56. Một ống dây cĩ hệ số tự cảm 0,1 H cĩ dịng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ.	B. 4 mJ.	C. 2000 mJ.	D. 4 J.
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Một ống dây cĩ chiều dài 31,4cm gồm cĩ 1000 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây 10cm2, dịng điện chạy qua cuộn dây cĩ cường độ 2A đi qua.
a) Tính độ tự cảm của cuộn dây.
b) Tính từ thơng qua mỗi vịng.
c) Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dịng điện trong thời gian 0,1s.
Bài 2: Ống dây điện hình trụ đặt trong khơng khí, chiều dài 20 cm, gồm cĩ 1000 vịng, diện tích mỗi vịng S = 1000 cm2.
	a) Tính độ tự cảm L của ống dây?
	b) Dịng điện qua ống dây đĩ tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1 s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây?
	c) Khi cường độ dịng điện qua ống dây đạt tới giá trị I = 5A thì năng lượng tích luỹ trong ống dây bằng bao nhiêu?
Bài 3: t(s)
1
0
3
5
2
4
B(T)
cho một khung hình chữ nhật cạnh 20cm và 40cm đặt trong từ trường cĩ vecto cảm ứng từ vuơng gĩc với khung, độ lớn cảm ứng từ thay đổi theo đồ thị như hình
a. tính từ thơng tại các thời điểm 1s, 3s, 5s
b. tính suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng
0s đến 1s; 1s đến 3s; 3s đến 5s
c. vẽ đồ thị suất điện động theo thời gian
B
E
 Bài 4: một khung dây hình vuơng cạnh 10cm cĩ điện trở 2 đặt trong từ trường cĩ
 cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung gĩc 300 và B = 2T.
a. Tính từ thơng qua khung
b. người ta giảm cảm ứng từ về khơng trong thời giam 0,02s. tính suất điện động và
 dịng điện trong khung
c. giả sử trong mạch đã cĩ nguồi E = 1,5A, làm lại câu b.
Bài 5:. cho một ống dây dài 50cm, gồm 400 vịng, diện tích thiết diện của ống
là 50cm2. cho dịng điện trong ống là 6A
a. tính độ tự cảm của ống, tính từ thơng riêng.
b. người ta giảm dịng điện về 1A trong thời gian 0,1A. tính suất điện động tự cảm
Bài 6: cho một vịng dây hình chữ nhật cạnh 40cm và 60cm, đặt trong từ trường cĩ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vịng dây là 300, từ thơng qua vịng dây là 0,8wb
a. tính cảm ứng từ B
b. cho độ lớn cảm ứng từ giảm đi một nửa trong thời gian 0,1s. tính suất điện động trong vịng dây 
QUANG HÌNH HỌC
Câu 57. Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. cĩ dạng trụ tam giác.	B. cĩ dạng hình trụ trịn.
C. giới hạn bởi 2 mặt cầu.	D. hình lục lăng.
Câu 58. Qua lăng kính cĩ chiết suất lớn hơn chiết suất mơi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.	B. dưới của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính.	D. đáy của lăng kính.
Câu 59. Gĩc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là gĩc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.	B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia lĩ ra khỏi lăng kính.	D. tia lĩ và pháp tuyến.
Câu 60. Cơng thức định gĩc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = i1 + i2 – A.	B. D = i1 – A.
C. D = r1 + r2 – A.	D. D = n (1 –A).
Câu 61. Lăng kính phản xạ tồn phần cĩ tiết diện là
A. tam giác đều.	B. tam giác cân.	C. tam giác vuơng.	 D. tam giác vuơng cân.
Câu 62. Trong khơng khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính cĩ thể hội tụ được chùm sáng tới song song là 
A. thấu kính hai mặt lõm.	
B. thấu kính phẳng lõm.
C. thấu kính mặt lồi cĩ bán kính lớn hơn mặt lõm.
D. thấu kính phẳng lồi.
Câu 63. Trong các nhận định sau, nhận định khơng đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính, tia lĩ đi qua tiêu điểm vật chính;
B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì lĩ ra song song với trục chính;
C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng;
D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia lĩ cũng trùng với trục chính.
Câu 64. Trong các nhận định sau, nhận định khơng đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong khơng khí là:
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng lĩ hội tụ;
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng lĩ hội tụ;
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng lĩ song song với nhau;
D. Chùm sáng tới thấu kính khơng thể cho chùm sáng phân kì.
Câu 65. Trong các nhận định sau, nhận định khơng đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong khơng khí là:
A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia lĩ đi thẳng;
B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia lĩ song song với trục chính;
C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng lĩ kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính;
D. Tia sáng qua thấu kính luơn bị lệch về phía trục chính.
Câu 66. Trong các nhận định sau về chùm tia sáng qua thấu kính phân kì đặt trong khơng khí, nhận định khơng đúng là:
A. Chùm tia tới song song thì chùm tia lĩ phân kì;
B. Chùm tia tới phân kì thì chùm tia lĩ phân kì;
C. Chùm tia tới kéo dài đi qua tiêu đểm vật thì chùm tia lĩ song song với nhau;
D. Chùm tới qua thấu kính khơng thể cho chùm tia lĩ hội tụ.
Câu 67. Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính?
A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính;
B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính;
C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính;
D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
Câu 68. Nhận định nào sau đây khơng đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ cĩ giá trị dương;
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hơi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
Câu 69. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f.	B. bằng 2f.	
C. từ f đến 2f.	D. từ 0 đến f.
Câu 70. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và lớn hơn vật.	B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.	D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
Câu 71. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng
A. lớn hơn 2f.	B. bằng 2f.	
C. từ f đến 2f.	D. từ 0 đến f.
Câu 72. Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh khơng cĩ đặc điểm
A. sau kính.	B. nhỏ hơn vật.
C. cùng chiều vật .	D. ảo.
Câu 73. Nếu cĩ 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên cĩ thể coi như một kính tương đương cĩ độ tụ thỏa mãn cơng thức
A. D = D1 + D2.	B. D = D1 – D2.	C. D = │D1 + D2│.	D.D = │D1│+│D2│.
Câu 74. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. thủy dịch.	B. dịch thủy tinh.	C. thể thủy tinh.	D. giác mạc.
Câu 75. Con ngươi của mắt cĩ tác dụng
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.	
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.	
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
Câu 76. Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 77. Mắt nhìn được xa nhất khi 
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.	B. thủy tinh thể khơng điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.	D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
Câu 78. Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về tật cận thị?
A. Khi khơng điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc;
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt khơng tật;
C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật;
D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
Câu 79. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nĩi về mắt viễn thị?
A. Khi khơng điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc;
B. Điểm cực cận rất xa mắt;
C. Khơng nhìn xa được vơ cực;
D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
Câu 80. Mắt lão thị khơng cĩ đặc điểm nào sau đây?
A. Điểm cực cận xa mắt.	B. Cơ mắt yếu.
C. Thủy tinh thể quá mềm.	D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
TỰ LUẬN:
Bài 1. Một thấu kính cĩ dạng phẳng cầu, làm bằng thủy tinh cĩ chiết suất n= 1,5. Đặt trong khơng khí. Một chùm tia sáng tới song song với trục chính cho chùm tia lĩ hội tụ tại điểm phía sau thấu kính, cách thấu kính 12 cm. 
a) Thấu kính thuộc loại lồi hay lõm? 
b) Tính bán kính mặt cầu? 
Bài 2: Cho thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuơng gĩc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phĩng đại ảnh.
Bài 3. Một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuơng gĩc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 4: Đặt một thấu kính cách một trang sách 20 cm, nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh của dịng chữ cùng chiều và cao bằng một nửa các dịng chữ đĩ. 
a.Thấu kính đĩ là thấu kính gì? 	b.Tính tiêu cự của thấu kính đĩ?
Bài 5: Một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuơng gĩc trục chính của thấu kính cho ảnh ở trên màn cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 6: Đặt vật sáng AB trước thấu kính hội tụ cách nĩ 4cm, tiêu cự của thấu kính f=8cm
a.Xác định vị trí và tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính?
b.Giữ nguyên vị trí thấu kính, để cĩ một ảnh thật cao gấp 2 lần vật thì ta phải dịch chuyển vật theo hướng nào và dịch chuyển một đoạn bằng bao nhiêu?
Bài 7: Một người mắt chỉ nhìn thấy rõ trong khoảng từ 5cm đến 25cm.
a.Mắt người này bị tật gì? Phải đeo kính gì?
b.Tính độ tụ của thấu kính phải đeo sát mắt để cĩ thể nhìn rõ vật ở vơ cùng mà khơng điều tiết?
c.Đeo kính nĩi trên thì mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao xa?
Bài 8: Một người viễn thị nhìn gần nhất được 50cm.
a.Muốn đọc sách rõ nhất ở khoảng 20cm thì người này phải đeo kính gì? Cĩ độ tụ bao nhiêu?
b.Sau khi đeo kính người đĩ nhìn được vật gần nhất và xa nhất là bao nhiêu?

Tài liệu đính kèm:

  • docxON_TAP_KI_2_LOP_11_CO_DAP_AN.docx