ễN TẬP CHƯƠNG 3 : HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1: Cho phương trỡnh 2x + y = 5 (1) Viết cụng thức nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh (1) và biểu diễn hỡnh học tập nghiệm của nú. Bài 2: Giải cỏc hệ phương trỡnh a) b) c/ d/ Bài 3: Cho hệ phương trình (I) tỡm k để hệ (I) cú nghiệm (2; 1). Bài 4: Giải hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp thế: a/ b / d/ Bài 5: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: a/ b/ Bài 6: Cho hệ phương trỡnh : (I) Xỏc định giỏ trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trỡnh (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Bài 7: Cho hệ phương trỡnh Bài 8: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: a) b) Bài 9: Tỡm cỏc nghiệm nguyờn của phương trỡnh: 11x + 18y = 120 Bài 10: Cho hệ pt tìm giá trị của m để hệ pt vô nghiệm Bài 11: Cho hệ pt Giải hệ pt khi a = 2 Với giá trị nào của a thì hệ pt có nghiệm duy nhất Bài 12: Cho hệ phương trình : a/ Giải hệ với a =4; b =-5 b/ Tìm giá trị của a và b để hệ có nghiệm duy nhất (1;-5) c/ Tìm a và b để hệ có vô số nghiệm Bài 13: Số tiền mua 7 cõn cam và 7 cõn lờ hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 cõn cam và 2 cõn lờ hết 41 000 đồng . Hỏi giỏ mỗi cõn cam và mỗi cõn lờ là bao nhiờu đồng ? Bài 14: Tỡm hai số tự nhiờn, biết rằng tổng của chỳng bằng 28 và nếu lấy số lớn chia cho số bộ thỡ được thương là 3 và số dư là 4. Bài 15: Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 46 một, nếu tăng chiều dài 5 một và giảm chiều rộng 3 một thỡ chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kớch thước khu vườn đú là bao nhiờu ? Bài 16: Tỡm hai số tự nhiờn biết rằng: Tổng của chỳng bằng 1012. Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2014. Bài 17: Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 46 một, nếu tăng chiều dài 5 một và giảm chiều rộng 3 một thỡ chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kớch thước khu vườn đú là bao nhiờu ? Bài 18: Bảy năm trước tuổi mẹ bằng năm lần tuổi con cộng thêm 4. Năm nay tuổi mẹ vừa đúng gắp 3 lần tuỏi con. Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Bài 19: Nếu hai đội công nhân cùng làm chung sẽ hoàn hành công việc trong 8 h ; nếu đội thứ nhất chỉ làm trong 3 h rồi đội thứ hai cùng làm tiếp trong 4 h nữa thì chỉ xong được 0,8 công việc. Hỏi nếu mỗi đội làm riêng thì sau bao lâu hoàn thành công việc ? Bài 20: Một người đi xe máy từ Chu Lai đến phố cổ Hội An . Nếu đi với V= 45 km /h thì đên nơi sớm hơn dự định 13phút 20 giây . Nêú đi với V= 35km/h thì đến nơi chậm hơn so với dự định là 2/7 h . Tính quảng đường Chu Lai - Hội An và vận tốc dự định ? ễN TẬP CHƯƠNG 3 : HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 3: Cho hệ phương trình (I) tỡm k để hệ (I) cú nghiệm (2; 1). Thay x = 2, y = 1 vào phương trỡnh kx – y = 5 ta cú: 2k - 1 = 5 2k = 6 k = 3 Vậy với k = 3 thỡ hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (2; 1). Bài 6: Cho hệ phương trỡnh : (I) Xỏc định giỏ trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trỡnh (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Giả sử hệ phương trỡnh (I) cú nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 Ta cú : Hệ đó cho cú nghiệm khi m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta cú: (TMĐK Vậy: thỡ x0 + y0 =1 Bài 7: Cho hệ phương trỡnh Xỏc định m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất? Hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm khi: Bài 9: Tỡm cỏc nghiệm nguyờn của phương trỡnh: 11x + 18y = 120 Ta thấy nờn . Đặt x = 6k (k nguyờn). Thay vào (1) và rỳt gọn ta được: 11k + 3y = 20 Đặt = t với t nguyờn suy ra k = 3t + 1. Do đú: Thay cỏc biểu thức của x và y vào (1), phương trỡnh được nghiệm đỳng. Vậy cỏc nghiệm nguyờn của (1) được biểu thị bởi cụng thức: với t là số nguyờn tựy ý Bài 10: Cho hệ pt tìm giá trị của m để hệ pt vô nghiệm (*) Hệ pt vô nghiệm khi pt (*) vô nghiệm ⇔ 3-2m = 0 ⇔ m = Bài 11 Khi a = 2 hệ pt có nghiệm (x;y) = (1;0) Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (*) có nghiệm duy nhất ⇔ 1 – a2 ≠ 0⇔ a ≠ ± 1 Bài 12: Cho hệ phương trình : a/ Giải hệ với a =4; b =-5 b/ Tìm giá trị của a và b để hệ có nghiệm duy nhất (1;-5) c/ Tìm a và b để hệ có vô số nghiệm Bài 13: Gọi giỏ tiền mỗi cõn cam là x ( 0 < x < 112000); giỏ tiền mỗi cõn lờ là y ( 0 < y < 112000); Số tiền mua 7 cõn cam là: 7x ( nghỡn đồng) Số tiền mua 7 cõn lờ là: 7y ( nghỡn đồng).Theo bài ra ta cú phương trỡnh: 7x + 7y = 112000 (1) Số tiền mua 3 cõn cam là : 3x ( nghỡn đồng) . Số tiền mua 2cõn lờ là : 2y ( nghỡn đồng) Theo bài ra ta cú phương trỡnh: 3x + 2y = 41000 (2) Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh Giải hệ phương trỡnh trờn tỡm được x = 9000; y = 7000 Vậy giỏ tiền mỗi cõn cam là 9000 nghỡn đồng, giỏ tiền mỗi cõn lờ là 7000 nghỡn đồng Bài 14: Gọi x là số bộ, y là số lớn (x, yN, y > x > 0). - Do tổng hai số bằng 28, nờn ta cú phương trỡnh: x + y = 28 (1) - Theo bài ra, số lớn chia cho số bộ được thương là 3 và số dư là 4 nờn ta cú phương trỡnh: (2) - Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh: - Giải hệ phương trỡnh: - Vậy số bộ là 6 và số lớn là 22. Bài 15: Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hỡnh chữ nhật lần lượt là x, y (m) (ĐK: 0< x < y < 23) Nếu tăng chiều dài 5 m thỡ chiều dài là: y + 5 (m) Giảm chiều rộng 3 m thỡ chiều rộng là: x -3 (m) Theo bài ra ta cú hệ phượng trỡnh. Giải hệ pt ta được: thoả món điều kiện Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m. Bài 16: Gọi hai số tự nhiờn cần tỡm là x, y (ĐK: x;y ; 1012> x > y >0) Tổng của chỳng bằng 1012, nờn ta cú pt: x + y = 1012 (1) Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2014, nờn ta cú pt: 2x + y = 2014 (2) Từ (1) và (2), ta cú hệ phượng trỡnh. Giải hệ pt ta được: thoả món điều kiện Vậy: Hai số tự nhiờn cần tỡm là: 1002 và 10 Bài 17: Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hỡnh chữ nhật lần lượt là x(m), y (m). ĐK: 0 < x , y < 23 Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 Nếu tăng chiều dài 5 một: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 một : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh. Giải hệ phượng trỡnh ta được: ( TMĐK). Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). Bài 18: Gọi số tuổi năm nay của mẹ là x Gọi số tuổi năm nay của con là y ( x,y ẻN*)Vì bảy năm truớc tuổi mẹ bằng 5 lần tuổi con cộng thêm 4 nên ta có: (x-7) = 5 (y-7) + 4 (1) Năm nay mẹ gấp 3 lần tuổi con nên: x = 3y (2) Ta có hệ PT Thay (2) vào (1) ta có: 3y-7=5y-35+4 2y = 24 ị y=12. TMBT x =3.12=36 ị x=36. TMBT vậy tuổi mẹ năm nay là 36 ; còn tuổi con là 12 Bài 19: Gọi thời gian đội 1 làm 1 mình xong việc là x giờ Thời gian đội 2 làm một mình xong việc là y giờ ( x;y > 8 ) Mỗi giờ đội 1 làm được 1/x ( công việc ) - - - 2 làm được 1/y (--- ) Mổi giờ cả hai đội làm được 1/8 (công vịêc) Ta có PT: 1/x + 1/ y = 1/8 Mặt khác nếu đội 1 làm trong 3 h ; đội 2cùng làm tiếp 4 h thì chỉ xong 0,8 công việc nên ta có PT: 3. 1/x + 4. 1/8 = 0,8 Ta có hệ PT: Ta đặt 1/x = a ; 1/y = b Ta có hệ mới : Giải ra ta có : a= 1/10 ; b= 1/40 Suy ra : x = 10 ; y = 40 ( thoã mãn bài toán) Vậy nếu đội 1 làm 1 mình thì sau 10 h mới xong công việc ... 2 ... 40 h ... Bài 20: Thông thường các bài toán giải bằng cách lập hệ PT có hai điều kiện ; mổi đkiện giúp ta lập được một PT . Trong các bài toán về chuyển động cần nhớ công thức liên hệ giữa quảng đường ; vận tốc và thời gian : S = vt ; chú ý đến đơn vị của mỗi đại lượng . Các em có thể dựa vào bảng tóm tắt sau để lập hệ phương trình Điều kiện Quảng đường Vận tốc Thời gian Quan hệ Dự định y y/x x x- y/45=2/9 y/35- x =2/7 Điều kiện 1 y 45 y/45 Điều kiện 2 y 35 y/35 Ta có hệ PT : Giải hệ ra ta được : x = 2 ; y = 80 (thoã mãn bài toán) Vậy quảng đường ChuLai - Hội An là 80 km ; và thời gian dự định là 2 giờ .
Tài liệu đính kèm: