PHỊNG GD VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚ LỘC Ngày soạn : 20/03/2016 TRƯỜNG THCS Ngày giảng : 28/3/ 2016 Tiết 59 : KIỂM TRA CHƯƠNG IV 1) Mục tiêu : -Kiểm tra việc hệ thống các kiến thức trong chương IV của HS về: Hàm số, cách vẽ đồ thị H/S y= ax2, phương trình bậc hai: Cách giải phương trình bằng cơng thức nghiệm, nhẩm nghiệm, vận dụng hệ thức Vi-et. -Giúp gv đánh giá năng lực học sinh, học sinh từ đánh giá để từ đĩ gv cũng như học sinh cĩ được pp dạy – học hợp lí. -Thái độ trung thực và tự giác trong KT 2) Chuẩn bị : GV : Đề kiểm tra và đáp án HS : Ơn tập chu đáo 3) Cấu trúc đề : NỘI DUNG CHỦ ĐỀ Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao CHƯƠNG IV : Hàm số y=ax2 ( a 0 ) Phương trình bậc hai một ẩn . 1.Hàm số y = ax2 (a 0 ) 1 1đ 1 2đ 2 3đ 2.Phương trình bậc hai một ẩn cơng thức nghiệm . 1 2đ 1 1.5đ 2 3.5đ 3.Hệ thức Vi-et và ứng dụng 2 2.5đ 1 1đ 3 3.5đ TỔNG 2 3đ 2 3.5đ 2 2.5đ 1 1đ 7 10đ 4) Tiêu chí : Đề gồm 5baì , 7 ý Nhận biết : (30%) , thơng hiểu ( 35%) , vận dụng : ( 30%) Bài 1 : Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn. Xác định các hệ số a, b ,c của phương trình Bài 2 : a) Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 . b) Nhận biết một điểm cĩ thuộc (P) hay khơng Bài 3 : Giải phương trình bậc hai Bài 4 : Tìm hai số biết tổng và tích Bài 5 : a) Tìm điều kiện của tham số để pt cĩ nghiệm hoặc vơ nghiệm . b) Tính giá trị biểu thức nghiệm hoặc chứng minh hệ thức nghiệm dựa vào tham số m . TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ tên : MƠN : ĐẠI SỐ 9 ĐIỂM Lời phê của thầy giáo ĐỀA : Bài 1.(2đ) Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn, chỉ ra hệ số a, b, c của pt bậc hai: a) 2x2 + 4x - 1 = 0 b) x2 + 3 = 0 c) 3x3 + 6x -1 = 0 Bài 2. a)(2đ) Vẽ đồ thị hàm số y = ( P) b)(1đ) Điểm M(;) cĩ thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 khơng ? vì sao ? Bài 3.(1.5đ)Giải phương trình: 3x2 + 8x + 4 = 0 Bài 4.(1.5đ) Tìm hai số u và v biết : u + v = 11 ; u.v = 28 Bài 5.(2đ) Cho phương trình : x2–2(m+3)x + m2+3= 0 Với giá trị nào của m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt ? Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) Tính x12 + x22 theo m. Tìm m để x1 –x2 = 6 BÀI LÀM TRƯỜNG THCS LỘC AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ tên : MƠN : ĐẠI SỐ 9 ĐIỂM Lời phê của thầy giáo ĐỀ :B Bài 1.(2đ) Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn, chỉ ra hệ số a, b, c của pt bậc hai: a) 2x2 + 4x - 1 = 0 b) x2 + 3 = 0 c) 3x3 + 6x -1 = 0 Bài 2. a)(2đ) Vẽ đồ thị hàm số y = ( P) b)(1đ) Điểm M(;) cĩ thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 khơng ? vì sao ? Bài 3.(1.5đ)Giải phương trình: 2x2 + 5x + 3 = 0 Bài 4.(1.5đ) Tìm hai số u và v biết : u + v = 15 ; u.v = 44 Bài 5.(2đ) Cho phương trình : x2 + (2m – 1)x – m = 0 (1) Chứng minh rằng phương trình (1) luơn cĩ hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m ? Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính x12 + x22 theo m. Tìm giá trị của m để A = x12 + x22 - 6x1x2 cĩ giá trị nhỏ nhất ? BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ A TT Nội dung Điểm Bài 1 Chỉ ra được mỗi pt bậc hai được 0,5đ, viết đúng hệ số 0.5đ 2đ Bài 2 Vẽ đồ thị hàm số y = ( P) a) Xác định ít nhất 5 điểm ( hoặc lập bảng) Vẽ đúng đồ thị b)Thay x = vào y = 2x2 = 2. Vậy M thuộc đồ thị hàm số y = 1đ 1đ 0.5 0.5 Bài 3 Giải phương trình: 2x2 + 5x + 3 = 0 Dùng cơng thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm a - b + c = 0 x1 = -1; x2 = -3/2 1.5đ Bai 4 Tìm hai số u và v biết : u + v = 11 ; u.v = 28 Pt: x2 – 11x + 28 = 0 u = 7 và v = 4 hoặc u = 4 và v = 7 1.5đ Bài 5 x2–2(m+3)x+m2+3=0(1) a) ’= (m+3)2 –(m2+3) =6m+6 Phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt khi ’>0 6m+6>0m >-1 b) m >-1 theo hệ thức Vi-ét : 1) x12+x22 = = -2(m2+3) = 4m2+24m+36-2m2-6 = 2m2+24m+30 2) (TMĐK) Vậy m = thì x1-x2=6 0,5đ 0,5đ 0.25 0,25đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: