Ngày soạn: 10/2/2016 Ngày dạy: 17/2/2016 Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của HS về: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Kĩ năng. Có kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 3. Thái độ. HS có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận, chính xác. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Trắc nghiệm khách quan + Tự luận (TNKQ 30%, TL 70%). III. NỘI DUNG KIỂM TRA 1. Ổn định tổ chức lớp.9 A.................................. 9 B................................... 2. Ma trận đề. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt ax + by =c Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1.0 10% 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1.0 10% 4 2.0 20% 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 4 40% 2 4 40% 4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Biết chọn ẩn và đặt đk cho ẩn Biểu diễn được các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để thiết lập hệ pt Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 1.5 15% 1 1 10% 3 3 3% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1.0 10% 1 0.5 5% 2 1.0 10% 1 1.5 15% 2 1.0 10% 3 5 50% 11 10 100% A. Nội dung đề kiểm tra. I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3 Câu 2: Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ? A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 Câu 4: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm ? A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi : A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 Câu 6: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi : A. B. C. D. II- TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 7 (2điểm): Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thích hợp: a) b) Câu 8 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu? Câu 9 : (3,0 điểm) Cho hệ phương trình 1- Giải hệ phương trình khi m = - 1 2- Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm 3- Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm x 0 B. Đáp án và biểu điểm. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A A C II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 7 (4 điểm): Giải đúng mỗi hệ phương trình được 1 điểm. a) b) Câu 8 (2 điểm): Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật (ĐK: 0<x, y< 23) (0,5 điểm) Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 (1) Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2) (1 đ) Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). (0.5đ điểm) Câu 9 (3 điểm): 1,Giải đúng (1đ) Khi m = -1 ta có hệ PT vậy khi m = - 1 thì hệ PT có một nghiệm duy nhất 2, Đúng mỗi ý cho (0.5đ) Hệ phương trình có duy nhất nghiệm Hệ phương trình vô số nghiệm suy ra không tìm được giá trị của m để hệ PT vô số nghiệm 3, Đúng chọn vẹn cho (1đ) Để hệ PT có một nghiệm duy nhất thì m 3 Khi đó Để x 0 thì Hay m – 3 > 0 và m- 4 < 0 Suy ra 3 < m < 4 -------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: