Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2016-2017 - Unit 1: Greentings

doc 2 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2016-2017 - Unit 1: Greentings", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2016-2017 - Unit 1: Greentings
Unit 1 GREETINGS
I. Em hãy hoàn thành những câu sau theo mẫu dưới đây.
Vi dụ: morning / I / Tam / this / Mai.
Good morning. I'm Tam. This is Mai. 
1. afternoon / name / Peter / this / Mary.
2. Hi / I / Jane / this / David.
3. evening / Long / this / Vinh.
4. Hello / Nobita / this / Suka.
5. morning / name / Hai / this / Hung.
II. Em hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại sau.
1. 	Minh	: 	........................... evening, Van.
	Van	: 	Hi, Minh. .................... .................... you?
	Minh	: 	................... .............. fine, thank .................. .............. .............?
	Minh	: 	Fine, ..................... Goodbye.
	Van	:	............................ 
2. 	Mai	: 	Good...................., .................... Cuong.
	Mr. Cuong 	: 	Good morning, Mai.
	Mai	: 	Mr. Cuong, .................... .................... Trang.
	Mr. Cuong 	:	...................., Trang. How.................... .................... you? 
	Trang	: 	.................... eleven.................... .....................
IV. Em hãy thực hiện những phép tính sau và viết kết qủa bảng chữ số.
Ví dụ: one + two = three.
1. nineteen - thirteen 	=	
2. four x three 	=	
3. (seventeen - two) + five 	= 	
4. six + eleven 	=	
5. (six + ten) - eight 	=	
V. Em hãy hoàn thành những câu dưới đây theo mẫu.
Ví dụ: I / 6 / old / how / I / 7.
a. I'm six years old. How old are you?
b. I am seven.
1. I / 9 / old / how / I / 12.
a. 	
b.	
2. We / 14 / old / how / I / 8.
a.	
b.	
3. I / 16 / old / how / I / 20.
a. 	
b.	
4. I / 19 / old / how / we / 17.
a. 	
b.	
5. We / 5 / old / how / we / 11.
a. 	
b. 	
VI. Em hãy tìm lỗi sai ở những câu sau rồi sửa lại cho đúng.
Ví dụ: I are Minh. -> I am Minh. 
1. How old you are? 	
2. I'm fiveteen years old.	
3. My name are Linh.	
4. We am fine, thank you.	
5. I'm Hanh, and this Phuong is.	
VII. Em hãy sắp xếp những câu sau thành một bài hội thoại hợp lí giữa Mrs. Brown, Hoa và Thanh.
Mrs. Brown	: 	Hello, children. How are you?
Mrs. Brown	: 	Fine, thanks.
Mrs. Brown	: 	Oh. Hi, Thanh. How old are you? 
Mrs. Brown	: 	Bye, children.
Hoa	: (1)	Good afternoon, Mrs. Brown.
Hoa	: 	I'm fine, thank you. And you?
Hoa	: 	Mrs. Brown, this is Thanh.
Thanh	:	I'm ten years old.
Boa and Thanh	: 	Goodbye, Mrs. Brown.
VII. Em hãy sắp xếp những từ và dấu câu có nghĩa.
Ví dụ: 	Mom / night / , / good/.
	Good night, Mom.
1. thank / are / you / fine / , / we/.
2. old / I / years / fourteen / am /.
3. today / how / ? / you / are /
4. is / name / you / ? / my / . / and / Tom /
5. this / evening / Miss / , / Hung / good / . / Hoa / is /.
X. Em hãy diễn đạt bằng tiếng Anh những câu sau.
1. Chào bạn Lan. Hôm nay bạn có có khỏe không?
2. Minh khỏe, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
3. Chào cô Mai, chúc cô một buổi sáng tốt lành. Em tên là Hoa.
4. Tên của mình là Trung và đây là Nga.
5. Mình 13 tuổi. Còn bạn bao nhiêu tuổi?

Tài liệu đính kèm:

  • docEnglish_6.doc