Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2016-2017

doc 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2016-2017
WRITTEN TEST 1
Time: 45 minutes.
Name:  Date of birth: .
Câu 1. Em hãy điền các dạng thức của động từ “to be” đã cho vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau. 
am ('m)
is ('s)
am not ('m not)
is not (isn't)
are ('re)
are not (aren't)
1. Are those your books? 
- No, they..................................... .
2. This ..................................... her bag, not my bag.
3. My sister's children ..................................... 6 and 11 years old.
4. ..................................... you a teacher?
 Yes, I ......................................
Câu 2. Em hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu ở cột B. 
A
1. What's your name?
2. How are you?
3. How old are you?
4. How do you spell your name?
5. Where do you live?
6. What's that?
7. How many students are there in your class? 
8. What do you do ?
9. Who's that?
10. Is that your teacher?
B 
a. There are twenty-six. 
b. That is Mr. Cuong. 
c. My name's Lan.
d. Yes, that's my teacher. 
e. I'm fine, thank you. 
f. I'm a doctor.
g. I live in the city.
h. That's an eraser.
i. N-H-U-N-G, Nhung. 
j. I'm eleven years old.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
Câu 3. Em hãy diền một đại từ nhân xưng (I, she, he, it, we, they, you) hoặc một tính từ sử hữu (my, her, his, its, our, their, your) vào mỗi chỗ trống để hoàn thành câu. 
1. This is Mrs. Trang . ............................. is my teacher. ............................. husband is Mr. Tung. ........................... is an engineer.
2. Lan and Huong are in the classroom . .................................... are students.
3. Hoang and I are students . .................................... are classmates.
4. Mr. and Mrs. Khanh are doctors, and..................................... son is a worker.
5. ..................................... am Hung. This is ..................................... teacher.
6. Quyen and I live..................................... in a city. ..................................... city is very old.
7. My name's David. What's ..................................... name?
Câu 4. Em hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 
Trang	: 	Good morning, Miss Lan.
Miss Lan	:	(1) ..................................... Trang. (2) ..................................... friend?
Trang	: 	Yes, it is. 
Miss Lan	: 	(3) .....................................? 
Trang	: 	Her name's Hoa. 
Miss Lan	: 	Hello, Hoa.
Hoa	: 	Hello, Miss Lan.
Miss Lan	: 	(4) ....................................., Hoa?
Hoa	: 	I'm 12 years old. 
Miss Lan	: 	And (5) ....................................., 
Hoa	: 	I live on Ngo Quyen Street.
Câu 5. Em hãy chuyển những câu dưới đây sang cách nói số nhiều. Dùng số lượng Trong ngoặc. 
Ví dụ: This is her pen.
These are their pens.
1. There is a desk in the classroom (5)
..................................................................................................
2. This is a flower. 
..................................................................................................
3. There is a bench in the room (4)
..................................................................................................
4. That is my book.
..................................................................................................
5. The ruler is on the table.
..................................................................................................
Câu 6. Em hãy sắp xếp những từ dưới dây thành câu có nghĩa. 
1. down / your / and / book / sit / open.
2. sister / are / students / this / these / is / and / her / my.
3. many / there / family / how / are / your / people / in ?
4. two / one / are / cat / dogs / house / and / his / there / in.
5. doctor / a / an / brother / or / is / engineer / your?
Câu 7. Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới.
1. This is a waste basket. 
2. I'm twenty years old. ..
3. We live on Tran Hung Dao street. 
4. I spell my name P-E- T-E-R, Peter. ..
5. My name is Nguyen Viet An. ..
Câu 8. Cho dạng đúng của động từ.
1. Nam ................. (get) dressed and ................. (wash) his face at six forty-five.
2. My house .......................... (be) in the country.
3. Phong's school .......................... (have) sixteen classrooms.
4. I .......................... (be) in class 6D. Which class .......................... (be) you in?
5. She .......................... (brush)	her teeth at six fifteen.
6. There .......................... (be) three floors in our school.
7. Every morning Lien .......................... (go) to school at seven o'clock.
8. .your room .......................... (be) small or big, Lan?

Tài liệu đính kèm:

  • docEnglish_6.doc