Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016

doc 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016
WRITTEN TEST Grade: 6
Time: 70’. Name: .
Câu 1. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoan văn sau. 
Every day Lan gets up at 6 o'clock. She ................................. (brush)her teeth, washes her face and ................................. (have) breakfast at 6.30. After breakfast, she ................................. (get) dressed and goes to school at 6.45. Her classes ................................. (start) at 7 o'clock and ................................. (finish) at 11o'clock. After school, she ................................. (go) home and has lunch at 11.30. In the afternoon Lan ................................. (do) her homework from 2 o'clock to 5 o'clock. After that she ................................. (help) her Mom cook dinner. In the evening she ................................. (watch) television from 7 o'clock to 8 o'clock. She ................................. (read) books at 9 o'clock and goes to bed at 10 o'clock.
Câu 2. Chuyển những câu sau sang dạng thức phủ định và câu hỏi. 
Ví dụ: He goes to work at 7 o'clock. -> He doesn't go to work at 7 o'clock. 
 -> Does he go to work at 7 0' clock? 
1. He’s in class 12A.
..
.
2. They go to school on Sunday.
.
.
3. There are six people in her family.
.
..
4. Her brother plays volleyball every afternoon.
.
5. Their school is small.
..
Câu 3. Em hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau. 
Nga: Hello, Viet. What (1) ................................. do you get up every day?
Viet: I get up at half (2) ................................. six.
Nga: Do you go to school at a (3) ................................. past seven?
Viet: No, I don't. I go to school at seven o'clock.
Nga: When do (4) ................................. classes start ?
Viet: My classes start at seven thirty and (5) ................................. at eleven thirty.
Nga: What do you do (6) ................................. school?
Viet: I go home and (7) ................................. lunch.
Nga: What do you do (8) ................................. the afternoon?
Viet: I stay (9) ................................. home and do my homework.
Nga: Do you (10) ................................. sports?
Viet: Yes, I play soccer and badminton.
Câu 4. Em hãy ghép những cụm từ và chữ số tương ứng ở 3 cột A, B, C. 
a quarter past seven = seven fifteen = 7.15.
A
B
C
half past six
twelve fifteen
5.30
a quarter to nine
five thirty
12.15
a quarter past twelve 
eight twenty-five
6.30
half past five
six thirty
8.25
twenty-five past eight
eight forty-five
8.45
Câu 5. Em hãy sắp xếp những từ dưới dây thành câu có nghĩa. 
1. down / your / and / book / sit / open.
2. sister / are / students / this / these / is / and / her / my.
3. many / there / family / how / are / your / people / in ?
4. two / one / are / cat / dogs / house / and / his / there / in.
5. doctor / a / an / brother / or / is / engineer / your?
Câu 6. Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới.
1. This is a waste basket. 
2. I'm twenty years old. ..
3. We live on Tran Hung Dao street. 
4. I spell my name P-E- T-E-R, Peter. ..
5. My name is Nguyen Viet An. ..
Câu 7. Cho dạng đúng của động từ.
1. Nam ................. (get) dressed and ................. (wash) his face at six forty-five.
2. My house .......................... (be) in the country.
3. Phong's school .......................... (have) sixteen classrooms.
4. I .......................... (be) in class 6D. Which class .......................... (be) you in?
5. She .......................... (brush)	her teeth at six fifteen.
6. There .......................... (be) three floors in our school.
7. Every morning Lien .......................... (go) to school at seven o'clock.
8. .your room .......................... (be) small or big, Lan?
Câu 8. Mỗi câu sau có một lỗi sai ngữ pháp, em hãy tìm và chữa lại cho đúng. Gạch chân lỗi sai đó và viết phần chữa lại vào chỗ trống cho trước. 
Ví dụ : O. Every day Lan get up at 6.00. . gets up
1. Trung's classroom is in the second floor. .
2. She isn't have classes on Saturday and Sunday. ..
3. Her sister is at school at 7 o'clock to 11 o'clock. .
4. Do your brother play sports every afternoon? ..
5. He gets up and brush his teeth in the morning. .
Câu 9. Em hãy đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi rồi trả lời. 
This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Nguyen Cao Street and it's big. It has five floors. Linh's classroom is on the 3rd floor. Linh is in grade 6, class 6A. There are thirty-two students in her class.
Linh starts her classes at 2 o'clock in the afternoon and finishes them at 4.30. On Monday she has math, literature and English. After school Linh plays badminton, but her friend, Lien doesn't play it ; she plays volleyball. Linh goes home at 5.30.
1. Where / Linh's school?
2. How many / floor / school / have?
3. Which / class / Linh ?
4. What time / Linh / start / classes?
5. Lien / play / badminton?
Câu 10. Em hãy viết 1 đoạn văn nói về một ngày bình thường của em. 
I get up at 6 o’clock. . 

Tài liệu đính kèm:

  • docEnglish_6.doc