Bài luyện tậ môn Toán Lớp 3 (Dành cho học sinh giỏi)

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tậ môn Toán Lớp 3 (Dành cho học sinh giỏi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài luyện tậ môn Toán Lớp 3 (Dành cho học sinh giỏi)
BÀI LUYỆN TẬP : Môn Toán lớp3 ( Dành cho HSG)	
Tìm số tự nhiên x biết:
x là số tự nhiên bé nhất có hai chữ số.
x là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số
x là số tự nhiên bé nhất có ba chữ số
Tìm số tự nhiên x biết:
x là số tự nhiên liền sau 99
x là số tự nhiên liền trước 100
x là số tự nhiên có ba chữ số và bé hơn 102
Cho bốn chữ số 2, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho. 
Cho bốn chữ số 0, 1, 2, 3. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho. 
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 7.
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 18.
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng hiệu hai chữ số.
Điền thêm bốn số hạng vào dãy số sau:
 a) 1, 3, 5, 7, 9,.
 b) 2, 4, 8, 16, 32, 
 c) 0, 2, 6, 12, 20, .
9. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là số chẵn hay số lẻ.
10. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp là số chẵn hay số lẻ.
11. Thực hiện các phép tính cộng sau đây và thử lại bằng phép trừ:
 a) 305 + 270 c) 236 + 407
 b) 478 + 25 d) 678 + 5
12. Thực hiện các phép tính trừ sau đây và thử lại bằng phép cộng: 
 a) 432 – 218 c) 370 – 84
 b) 506 – 45 d) 624 – 9
13. Tính nhanh:
 a) 78 + 74 + 70 – 66 – 62 – 70
 b) 68 – ( 29 + 18) 
 c) 46 – ( 18 – 4)
14. Tính nhanh giá trị biểu thức:
 a) 1 +2 + 3 + 4 + 5 + 6 + + 17 + 18
 b) 6 x 7 + 12 x 6 + 6 x 81
 c) 53 + 8 x 53 + 53
15. Tính nhanh:
 a) 48 + 26 +52 +74 b) 32 + (53 + 58) + 47
16. Tính nhẩm:
 a) 67 + 25 b) 87 – 38 c) 49 + 45
 17. Tìm x:
 a) x 8 + 25 = 81 b) 72 – x : 4 = 16
 18. Tìm x:
 a) x + 32 = 72 + 26 c) x – 45 = 98 + 23
 b)92 – x = 85 – 47 d) x + 6 = 6 – x
 19. Tìm hai số có tổng bằng 348, biết rằng nếu thêm vào số hạng thứ nhất 84 đon vị thì được tổng mới gấp 3 lần số hạng thứ hai.
 20. Hai số có tổng bằng 234. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 42 đơn vị và giảm ở số hạng thứ hai 18 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
 21. Hai số có hiệu bằng 87. Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên 25 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
 22. Hai số có hiệu bằng 34. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 14 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
 23. Tìm hai số, biết số bé có hai chữ số, số lớn gấp 7 lần số bé và nếu thêm vào bên trái số bé một chữ số 3 thì được số lớn.
 24. Thay mỗi tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
 a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 8 + 12 + 16 + 20
 b) 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77
 c) 24 + 36 + 48 + 60 + 72 + 84
 25.Tinh nhanh:
 a) 27 6 + 27 4 – 54 5
 b) 17 + 21 + 25 +29 + 33 + 35
 26. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
 a) 42 5 + 84 2 + 42
 b) 24 8 + 15 16 + 46 8
 c) 18 7 + 36 8 – 23 18
 27. Tính giá trị biểu thức :
 a) ( 47 5 + 26 3 ) 
 b) ( 42 : 7 – 6 ) : 28 9 4
 c) ( a : 1 – 1 x a) ( a 98 + 2 a)
 28. Tìm x:
 a) x 5 + 6 = 81
 b) 78 2 : x = 39
 c) 78 – x + 5 = 26
 29. Hai số có tích bằng 270, nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và thừa số thứ hai lên 3 lần thì tích mới bằng bao nhiêu?
 30. Hai số có thương bằng 16 , nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 2 lần thì thương mới bằng bao nhiêu?
 31. Tìm một số, biết rằng số đó chia cho 8 được 9 và số dư là số lớn nhất có thể có được?
 32. Hai lớp 3A và 3B tham gia trồng được 102 cây bạch đàn, nếu lớp 3A trồng thêm được 16 cây thì trồng kém lớp 3B 18 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây bạch đàn?
 33. Ba lớp 3A, 3B, 3C tham gia trồng cây, cứ lớp 3A trồng được 1 cây thì lớp 3B trồng được 2 cây và lớp 3C trồng được 3 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết 3 lớp trồng được 186 cây?
 34. Lớp 3A có 36 học sinh, nếu thêm vào lớp 4 học sinh nữ thì số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi thực sự số học sinh nam gấp mấy lần số học sinh nữ?
35. Tổng số tuổi của hai bố con là 49 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hãy tính tuổi bố và tuổi con?
36. Hiện nay con 5 tuổi, bố 32 tuổi . Hỏi mấy năm nữa tuổi bố gấp 4 lần tuổi con?
37. Hiện nay mẹ 32 tuổi, tuổi con trai bằng tuổi mẹ, tuổi con gái bằng tuổi mẹ. Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi con trai và con gái bằng tuổi mẹ?
38. Tuổi Hoa hai năm nữa sẽ gấp 2 lần tuổi Hoa cách nay hai năm, tuổi Lan ba năm nữa sẽ gấp 3 lần tuổi Lan cách nay ba năm. Hỏi bạn nào nhiều tuổi hơn?
39. Thời gian từ đầu ngày đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến 4 giờ chiều. Hỏi bây giờ là mấy giờ?
40. Với cân hai đĩa, 1 quả cân 2kg và 12kg gạolàm thế nào để lấy ra 5kg gạo chỉ qua 1 lần cân?
41. Có hai quả cân, một quả 2kg và một quả 5kg với một cân hai đĩa. Hãy nêu cách cân để sau hai lần cân ta lấy được 1kg gạo?
42. Trong nhà có 2 người mẹ, 2 người con, 1người bà và 1 người cháu. Hỏi nhà đó có mấy người?
43. Hình vẽ dưới đây, đoạn thẳng AD là cạnh chung của các tam giác nào? 
 A I B
 H
 K
 D C
 D C
44. Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để có 8 tam giác.
 B
 D
 A C
 A
 M N
 C B
45. Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 7 hình tam giác và 3 hình tứ giác . 
 A
 M N
B H C
46. Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? 
 Bao nhiêu tứ giác ?
 Đọc tên các hình đó.
47. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi ao cá hình vuông cạnh 28m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn biết rằng chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
48. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và có diện tích bằng 75cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
49. Một hình chữ nhật có diện tích 76cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài lên 3 lần thì diện tích hình chữ nhật mới bằng bao nhiêu?
50. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm. Nếu tăng chiều rộng lên 3 lần và giảm chiều dài đi 2 lần thì diện tích còn lại bao nhiêu?
 51. Cho hình chữ nhật có diện tích 486cm. Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần và giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật? 
 52. Một hình chữ nhật có chu vi 38 cm , nếu tăng chiều rộng thêm 8 cm và chiều dài thêm 3 cm thì được hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật?
53. Hồng và Lan đi mua vở, hai bạn trả chung số tiền là 36 000 đ, biết Hồng mua 7 quyển vở và trả nhiều hơn Lan 6 000 đ. Hỏi Lan mua bao nhiêu quyển vở?
54. Bác Hòa mua 4 bóng đèn và 5 mét dây điện hết 17 000 đồng, Bác An mua 2 bóng đèn và 4 mét dây điện hết 10 000 đồng. Hãy tính giá 1bóng đèn, giá 1 mét dây điện là bao nhiêu?
55. Có một đàn vừa gà, vừa chó, vừa vịt. Cả gà và chó đếm được 18 chân. Cả chó và vịt đếm được 8 chân.. Tính xem có bao nhiêu con mỗi loại?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_luyen_ta_mon_toan_lop_3_danh_cho_hoc_sinh_gioi.doc