Bài kiểm tra một tiết môn Hóa Học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Bài số 3

doc 8 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 802Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết môn Hóa Học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Bài số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra một tiết môn Hóa Học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Bài số 3
. KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Hoá học MĐ:01
Bài số 3
Họ và tên: 	Lớp 8...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm):
	Câu I: (2 điểm) : Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 
 1.PTHH viết sai là:
 a. 2 Zn + O2 2 ZnO c. S + O2 t0 SO2.
 b. Mg + O2 MgO	 d. SO2 + H2O	 H2SO3.
2.Cách nào sau đây dùng để sản xuất oxi trong PTN ?
	a.Cho nước bay hơi	 c. Hóa lỏng không khí và điện phân nước	b.Hạ thấp nhiệt độ không khí d. Nung nóng KClO3.
3. Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ?
 a. SO2 ; SO3; CO2 ; P2O5	 c. SO2 ; SO3; CO2 ; H2CO3
	b. Na2O ; CaO ; MgO ; Al2O3	 d. KOH ; SO3 ; NO ; NO2.
 4. Không khí là hỗn hợp các khí có thành phần % về thể tích là:
	a. 19% O2 ; 81% N2 	 c. 19% O2 ; 81% N2; 1% các khí khác.
	b. 21% O2 ;78% N2; 1% các khí khác d. 20% O2 ; 79% N2 ; 1% CO2.
5. Chọn điều kiện đủ để phát sinh sự cháy:
	A) Chất cháy phải có nhiệt độ cháy thấp	C) Chất cháy phải nóng đến to cháy.
	B) Chất cháy phải ở thể lỏng	D) Cung cấp khí oxi để sự cháy hoàn toàn.
 E) Cung cấp đủ khí oxi cho sự cháy.
 a. C , E	b. A , B , C 	c. A , B , D 	d. A , B , D , E.
 6. Có thể thu những khí nào sau đây: H2; Cl2; CO2; CH4 vào bình bằng cách đặt úp miệng bình?
 a. Cl2; CO2	b. H2 ; CH4	c. H2; Cl2	d. H2; CO2.
 7. Để thu được lượng khí oxi bằng nhau thì tỉ lệ số mol KMnO4 và KClO3 là: 
 a. 3:1 	b. 1:3	c. 2:3 	d. 3:2
8. Dãy chất nào đều là oxit axit? 
 a. NO2	; Ag2O; HgO	c. NO2 ; SO2 ; P2O5 
 b. Na2O ; CaO	d. CO2 ; NO2 ; SO2; P2O5; Na2O
Câu II: (2 điểm): Điền những từ, cụm từ, công thức hóa học trong khung vào những chỗ chấm thích hợp:
Kim loại ; phi kim ; axit ; bazơ ; muối ; CaCl2; Na2CO3 ; H2SO3; H2CO3; H3PO4; Ca(OH)2; NaOH.
*Oxit axit là oxit của .(1).................và tương ứng với một.(2)...................
*Axit tương ứng của SO2 là.(3)................; axit tương ứng của P2O5 là.(4).................
*Oxit bazơ là oxit của.(5).................và tương ứng với một .(6)......................
*Bazơ tương ứng của CaO là.(7).................; bazơ tương ứng của Na2O là.(8)...........
B. TỰ LUẬN :(6 ĐIỂM)
 C©u 1(3 ®iÓm ) H·y ph©n lo¹i c¸c oxit sau: N2O; PbO; N2O5; Fe2O3; SO3; NO2. Gäi tªn c¸c oxit ®ã?
	 Câu 2.( 3điểm): Để thu khí oxi người ta đun nóng KMnO4.
	 a. Tính thể tích khí oxi (O2) thu được ở (đktc )khi đun nóng 9,48 KMnO4
	 b. Để thu một thể tích oxi như trên cần đun nóng bao nhiêu gam KClO3.
 Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học
 Bài số 3 MĐ:02
Họ và tên: 	Lớp 8...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm):
	Câu I: (2 điểm) : Hãy khoanh tròn chử cái trước câu trả lời đúng:
 1.PTHH viết sai là:
 a. Al + O2 Al2O3 c. S + O2 t0 SO2.
 b. 2Mg + O2 2MgO	 d. SO2 + H2O	 H2SO3.
2. Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ?
 a. Na2O ; CaO ; MgO ; Al2O3	 c. SO2 ; SO3; CO2 ; H2CO3
	b. SO2 ; SO3; CO2 ; P2O5	 d. KOH ; SO3 ; NO ; NO2.
3. Chọn điều kiện đủ để phát sinh sự cháy:
	A) Chất cháy phải có nhiệt độ cháy thấp	C) Chất cháy phải nóng đến to cháy.
	B) Chất cháy phải ở thể lỏng	D) Cung cấp khí oxi để sự cháy hoàn toàn.
 E) Cung cấp đủ khí oxi cho sự cháy.
 a. A, B, D	b. C, E 	c. A , B , D 	d. A , B , D , E.
4. Để thu được lượng khí oxi bằng nhau thì tỉ lệ số mol KMnO4 và KClO3 là: 
 a. 1:3 	b. 3:1	c. 2:3 	d. 3:2
5.Cách nào sau đây dùng để sản xuất oxi trong công nghiệp ?
	a Hạ thấp nhiệt độ không khí c. Hóa lỏng không khí và điện phân nước	b. Cho nước bay hơi d. Nung nóng KClO3.
6. Không khí là hỗn hợp các khí có thành phần % về thể tích là:
	a. 21% O2 ;78% N2; 1% các khí khác c. 19% O2 ; 81% N2; 1% các khí khác.
	b. 19% O2 ; 81% N2 d. 20% O2 ; 79% N2 ; 1% CO2.
7. Có thể thu những khí nào sau đây: H2; Cl2; CO2; CH4 vào bình bằng cách đặt úp miệng bình?
 a. H2 ; CH4	b. Cl2; CO2	 c. H2; Cl2	d. H2; CO2.
 8. Hợp chất nào là oxit axit? 
 a. Na2O ; CaO	 c. NO2 ; SO2 ; P2O5 
 b. NO2	, HgO ; AgO	 d. CO2 ; NO2 ; SO2; P2O5; Na2O.
Câu II: (2 điểm): Điền những từ, cụm từ, công thức hóa học trong khung vào những chỗ chấm thích hợp:
Kim loại ; phi kim ; axit ; bazơ ; muối ; CaCl2; Na2CO3 ; H2SO3; H2CO3; H3PO4; Ca(OH)2; NaOH.
Axit tương ứng của CO2 là.(1)........ .........; axit tương ứng của P2O5 là.(2).................
Oxit axit là oxit của .(3)...............và tương ứng với một.(4)...................
Oxit bazơ là oxit của .(5)....................và tương ứng với một .(6)...................... 
Bazơ tương ứng của CaO là.(7)................; bazơ tương ứng của Na2O là.(8)..............
B. TỰ LUẬN :(6 ĐIỂM)
 C©u I(3 ®iÓm ) H·y ph©n lo¹i c¸c oxit sau: N2O; PbO; N2O5; Fe2O3; SO3; NO2
Gäi tªn c¸c oxit ®ã?
 Câu II( 3điểm): Để thu khí oxi người ta đun nóng KMnO4.
	 a. Tính thể tích khí oxi (O2) thu được ở (đktc )khi đun nóng 9,48g KMnO4
	 b. Để thu một thể tích oxi như trên cần đun nóng bao nhiêu gam KClO3.
Bài làm:
............................................................................................................................................/......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................/......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................/......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................/......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Hoá học MĐ:03
 Bài số 3.
Họ và tên: 	Lớp 8...
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm):
	Câu I: (2 điểm) : Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em chọn:
 1.Cách nào sau đây dùng để sản xuất oxi trong công nghiệp ?
	a. Hóa lỏng không khí và điện phân nước	 c. Cho nước bay hơi	b.Hạ thấp nhiệt độ không khí d. Nung nóng KClO3.
 2. Không khí là hỗn hợp các khí có thành phần % về thể tích là:
	a. 19% O2 ; 81% N2; 1% các khí khác.	 c. 19% O2 ; 81% N2 
	b. 21% O2 ;78% N2; 1% các khí khác d. 20% O2 ; 79% N2 ; 1% CO2.
3. Có thể thu những khí nào sau đây: H2; Cl2; CO2; CH4 vào bình bằng cách đặtứup miệng bình?
 a. H2; Cl2	b. H2 ; CH4	c. Cl2; CO2	d. H2; CO2. 
4. Hợp chất nào là oxit axit? 
 a. NO2 ; SO2 ; P2O5 	c. NO2; HgO ; Ag2O	 
 b. Na2O ; CaO	 d. CO2 ; NO2 ; SO2; P2O5; Na2O
 5.PTHH viết sai là:
 a. S + O2 t0 SO2 c. 2 Zn + O2 2 ZnO .
 b. Al + O2 Al2O3	 d. SO2 + H2O	 H2SO3.
6. Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ?
 a. SO2 ; SO3; CO2 ; H2CO3	 c. SO2 ; SO3; CO2 ; P2O5 
	b. Na2O ; CaO ; MgO ; Al2O3	 d. KOH ; SO3 ; NO ; NO2.
 7. Chọn điều kiện đủ để phát sinh sự cháy:
	A) Chất cháy phải có nhiệt độ cháy thấp	C) Chất cháy phải nóng đến to cháy.
	B) Chất cháy phải ở thể lỏng	 D) Cung cấp khí oxi để sự cháy hoàn toàn.
 E) Cung cấp đủ khí oxi cho sự cháy.
 a. A ,B ,D	b. A , B , C 	c. C, E	d. A , B , D , E.
 8. Để thu được lượng khí oxi bằng nhau thì tỉ lệ số mol KMnO4 và KClO3 là: 
 a. 2:3 	b. 1:3	c. 3:1 	d. 3:2
Câu II: (2 điểm): Điền những từ, cụm từ, công thức hóa học trong khung vào những chỗ chấm thích hợp:
Kim loại ; phi kim ; axit ; bazơ ; muối ; CaCl2; Na2CO3 ; H2SO3; H2CO3; H3PO4; Ca(OH)2; NaOH.
Oxit bazơ là oxit của .(1)................và tương ứng với một .(2)................
Axit tương ứng của CO2 là.(3).................; axit tương ứng của P2O5 là.(4)................
Oxit axit là oxit của .(5).................và tương ứng với một.(6)..................
Bazơ tương ứng của CaO là.(7)..............; bazơ tương ứng của Na2O là.(8)................
B. TỰ LUẬN :(6 ĐIỂM)
 C©u I(3 ®iÓm ) H·y ph©n lo¹i c¸c oxit sau: N2O; PbO; N2O5; Fe2O3; SO3; NO2 Gäi tªn c¸c oxit ®ã?
	 Câu II( 3điểm): Để thu khí oxi người ta đun nóng KMnO4.
	 a. Tính thể tích khí oxi (O2) thu được ở (đktc )khi đun nóng 9,48g KMnO4
	 b. Để thu một thể tích oxi như trên cần đun nóng bao nhiêu gam KClO3.
 Bài làm:
............................................................................................................................................/......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................/......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................/......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................/......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Đáp án- Hướng dẫn chấm:
A. Trắc nghiệm:(4đ)
Câu1(2đ): Mỗi câu trả lời đúng đựơc 0,25đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
MĐ1
b
c
b
b
a
b
a
c
MĐ2
a
a
b
b
c
a
a
c
MĐ3
a
b
b
a
b
b
c
c
Câu 2(2đ): Mỗi chỗ điền đúng được 0,25đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
MĐ1
Phi kim
axit
H2SO3
H3PO4
K/loại
Bazơ
Ca(OH)2 
NaOH
MĐ2
H2SO3
H3PO4
Phi kim
axit
K/loại
Bazơ
Ca(OH)2 
NaOH
MĐ3
K/loại
Bazơ
H2SO3
H3PO4
Phi kim
axit
Ca(OH)2 
NaOH
B.Tự luận:(6đ)
Câu1(3đ): Phân loại đúng 1,5 đ, mỗi chất 0,25đ. Gọi tên đúng 1,5đ: Mỗi chất : 0,25đ.
*Oxit axit: đinitơ oxit; đinitơ penta oxit; Lưuhuỳnh tri oxit ; nitơ đi oxit.
*Oxit bazơ: Chì (II) oxit ; sắt (III) oxit.
Câu2:(3đ) . 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2	 1,5đ
nKMnO4 = 9,48/158 = 0,06 mol; suy ra nO2 = 0,03mol 
 V O2 = 0,03.22,4 = 6,72(l) 
b) 2KClO3 to 2KCl + 3O2 
 0,03	 Suy ra nKClO3 = 0,02mol 	1,5đ
 mKClO3 = 0,02. 122,5 = 2,45g

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoa_8.doc