Bài kiểm tra một tiết Hóa lớp 11

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1663Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Hóa lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra một tiết Hóa lớp 11
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ tên:..	Lớp: 11B4
Câu 1: Số đồng phân ancol của C4H10O là: A. 4	B. 5	C. 6	D.7
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam HCHC A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). CTPT của A là: 	A. C9H12	B. C8H10	C. C7H8	D. C10H14 
Câu 3: Etanol bị tách nước ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính là:
A. C2H5OC2H5	B. C2H4	C. CH2=CH-CH=CH2	D. C2H5OSO3H
Câu 4: Khi oxi hóa ancol A bằng CuO thu được xeton. Vậy A là:
A. ancol bậc I	B. ancol bậc II	C. ancol bậc III	D. A, B, C đều sai
Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dd Br2 vào dd phenol?
A. tạo ↓ trắng	B. tạo ↓ vàng	C. tạo dd màu xanh	D. có khí thoát ra
Câu 6: Xét sơ đồ phản ứng: X→ Y → TNT (2,4,6- trinitrotoluen). Câu trả lời nào sau đây là đúng?
A. X là toluen, Y là heptan	B. X là benzen, Y là toluen
C. X là hexan, Y là toluen	D. X là xiclohexan, Y là toluen
Câu 7: Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được benzen, stiren, và etylbenzen?
A. dd KMnO4	B. dd Br2	C. dd Cu(OH)2	D. dd HCl
Câu 8: Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt etanol, phenol và stiren?
A. dd NaOH	B. dd Br2	C. dd Cu(OH)2	D. Na
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân hợp chất thơm có CTPT C7H8O?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân hợp chất thơm có CTPT C8H10O tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br2?
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 11: X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân của X phản ứng với NaOH là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc II có cùng CTPT C5H12O?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. phenol rất độc	B. phenol tan ít trong nước lạnh
C. phenol không độc	D. phenol tan trong etanol
Câu 14: Khối lượng kết tủa tạo thành khi cho 14,1 gam phenol tác dụng với 150 ml dung dịch 
HNO3 2M là?
A. 49,65 g	B. 22,9 g	C. 4,965 g	D. 2,29 g
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 4,4 g CO2 và 3,6 g H2O. CTPT A là:
A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H5OH	D. C3H7OH
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hh 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 70,4 g CO2 và 39,6 g H2O. Giá trị của m là:	A. 3,32 g	B. 33,2 g	C. 16,6 g	D. 24,9 g
Câu 17: Cho 2,84 g hh X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 4,6 g chất rắn và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 (l)	B. 1,12 (l)	C. 1,792 (l)	D. 0,896 (l)
Câu 18: Cho 1,52 g hh Y gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 2,18 g chất rắn. CTPT của 2 ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH	B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH	D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 19: Cho 18,8 (g) hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH	B. C2H5OH và C3H7OH
C. C4H9OH và C5H11OH	D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 20: Có 4 tên gọi: o-xilen, o-đimetylbenzen, 1,2-đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của mấy chất?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 21: Có 4 ancol: etanol (1), etan-1,2-điol (2), glixerol (3) và propan-1,3-điol (4). Ancol nào không hòa tan Cu(OH)2?	A. (1) và (2)	B. (1) và (4)	C. (2) và (4)	D. chỉ có (1)
Câu 22: Cho propan-1-ol tham gia phản ứng tách nước ở 1700C được sản phẩm hữu cơ X. Cho X tham gia phản ứng cộng nước thu được ancol Y. Cả 2 quá trình đều cần xúc tác H2SO4 đặc. CTCT X, Y là:
A. CH3-CH=CH2, CH3-CH2-CH2-OH	B. CH3-CH=CH2, CH3-CH2-CH2-OSO3H
C. CH3-CH=CH2, CH3-CH(OH)-CH3	D. C3H7OC3H7, CH3-CH2-CH2-OSO3H
Câu 23: Sự so sánh nào dưới đây là đúng về khả năng phản ứng thế H của vòng benzen giữa các ankylbenzen so với benzen?
A. dễ hơn	B. khó hơn
C. bằng nhau	D. không so sánh được
Câu 24: Trong phản ứng cháy của các hidrocacbon thơm thì sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. số mol CO2 > số mol H2O	B. số mol CO2 < số mol H2O
C. số mol CO2 = số mol H2O	B. không so sánh được
Câu 25: C6H14O có mấy đồng phân ancol bậc III?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_lop_11.doc