Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6

doc 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6
2. Matrix 
Kiến thức
Năng lực/Kỹ năng
Câu số
Mức độ nhận thức
Chuẩn KTKN
Dạng câu hỏi
Năng lực ngôn ngữ cần đạt
NL
giao tiếp cần đạt 
1. LISTENING
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ %: 15
1
Thông hiểu
Listen to the tape
TL
Choose true or false
Listen to the tape and do the following tasks
2
Thông hiểu
Listen to the tape
TL
Choose true or false
3
Thông hiểu
Listen to the tape
TL
Choose true or false
4
Thông hiểu
Listen to the tape
TL
Choose true or false
5
Nhận biết
Listen to the tape
TL
fill in the blank
6
Nhận biết
Listen to the tape
TL
fill in the blank
2.PHONETICS 
Số câu: 4
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ %: 5
1
Nhận biết
Phonetic 
TNKQ
/i/, /ai/ 
Khả năng vận dụng Tiếng Anh trong giao tiếp
2
Nhận biết 
Phonetic 
TNKQ
/o/, /u/ 
3
Nhận biết
Phonetic 
TNKQ
/e/, /ei/ 
4
Nhận biết 
Phonetic 
TNKQ
/iz/
3. LANGUAGE FOCUS
+ Grammar
+ Vocabulary
+Language function
Số câu: 14
Số điểm: 4
Tỉ lệ %: 40
5
Nhận biết
Question word 
TNKQ
How many 
6
Nhận biết
Suggestion 
TNKQ
Xđ động từ 
7
Nhận biết
Noun 
TNKQ
Xđ danh từ 
8
Nhận biết
Adjective
TNKQ
Xđ tính từ 
9
Nhận biết
Verb 
TNKQ
Xđ động từ 
10
Nhận biết
Suggestion 
TNKQ
Let’s + V 
11
Nhận biết
Preposition 
TNKQ
Xđ giới từ 
12
Nhận biết
Suggestion 
TNKQ
Xđ động từ 
13
Nhận biết
Verb 
TNKQ
Xđ động từ 
14
Nhận biết
Adverb of frequency 
TNKQ
Xđ trạng từ 
15
Thông hiểu 
present progressive 
TL
Xđ động từ 
16
Thông hiểu 
Be going to 
TL
Xđ động từ 
17
Thông hiểu 
Simple present 
TL
Xđ động từ 
18
Thông hiểu 
Simple present 
TL
Xđ động từ 
4.READING
Reading 1
Reading 2
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
19
Thông hiểu 
Answer the question 
TL
Trả lời câu hỏi 
20
Thông hiểu 
Answer the question 
TL
Trả lời câu hỏi 
21
Thông hiểu 
Answer the question 
TL
Trả lời câu hỏi 
22
Thông hiểu
Answer the question 
TL
Trả lời câu hỏi 
5.WRITING
Số câu: 5
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
23
Thông hiểu 
Rearrange the sentence 
TL
Thì hiện tại tiếp diễn 
24
Thông hiểu 
Rearrange the sentence 
TL
Thì hiện tại đơn 
25
Thông hiểu
Rearrange the sentence 
TL
Be going to 
26
Thông hiểu
Rearrange the sentence 
TL
Thì hiện tại đơn 
27
Vận dụng cao 
Answer the question 
TL
Thì hiện tại 
Đơn 
III. Content 
A. LISTENING:
I. Listen to the tape and do the following tasks: ( 1,5pts) 
* Listen and decide the sentence true (T) or false (F)( 1pt)
1. Minh often likes walking on the weekend. 
2. He usually goes with his father.
3. They always bring food, water and a tent. 
4. They never go camping overnight
* Listen again and fill in the blank (0,5pt)
5. Minh often goes walking in the ..
6. He often goes with .. friends.
B. LANGUAGE FOCUS:
II. Circle the word that has different pronunciation from that of the others.(0,5pt) 
7. A. twice 	B. swim 	C. skip 	D. picnic
8. A. bottle 	B. job 	C. movie	 	D. chocolate
9. A. has	B. name	C. family	D. lamp
10. A. does	B. watches	C. finishes	D. brushes 
III. Choose the best answer to complete the sentences.( 2pts)
11. How...............oranges are there in the fridge?
A. many 	B. much 	C. old 	D. O
12. Why don’t we.to the zoo on the weekend?
A. going B. to go 	C. go 	D. goes
13. There are only two.............in my country.
A. seasons 	B. weather 	C. climate D. reasons
14. How. . . . . . . . . are you going to stay in Nha trang? - For a week.
A. long 	B. often	C. much	D. many
15. She sometimes . . . . . . . . . . bread for breakfast. 
A. have 	B. has	 	 C. is having 	D. haves
16. ............................ go swimming.
	 A. How about	B. Would you like	C. Let's D. Why don't
17. Where is your father going. .....the weekend?
 A. on B. in C. of D. to
18. What about. .....by bike to the pagoda? 
 A. going B. to go C. goes D. go
19. He usually goes......in the winter.
 A. to jog B. jogging C. joging D. jogs
20. We go to the zoo......a month.
 A. one B. one time C. once D. once time 
IV. Give the correct form of the verbs in brackets (2pts)
21. We ( play) ... basketball at the moment.
22. My Mom (visit) ..Hue citadel this summer vacation.
23. Nam usually (watch) .TV in the evening, 
24. Mr. Minh (not live).in the city. His house is in the country.
C. READING:
V. Read text carefully, and then answer the questions. (2.0 pts)
My name is Huong. I live in the countryside in Vietnam. There are four seasons in my country: spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm and beautiful. There are many flowers in this season. I sometimes go camping. In the summer, it is usually hot and sunny. I like going to the beach during summer vacation. Fall is a nice season. The weather is often cool. I often go fishing with my father. In the winter, it is usually cold and cloudy. So after school, I like staying at home to watch television.
25. Where does Huong live?
..
26. What is the weather like in the spring?
..
27. When does she often go fishing?
..
28. What does she like doing in the winter?
..
D. WRITING:
VI. Rearrange the words to make meaningful sentences. (2 pts)
29. are/ volleyball/ They/ now/ playing/./ .
30. you/ in/ What/ do/ your/ time/ do/ free/?/
 .
31. She/ twice/ listens/ music/ to/ a week/
 .
32. going/ to/ I/ visit/ Ha Long Bay/ am/./
 .
33. never/ camping/ They/ go/ because/ have/ a/ don’t/ tent/ they/./
 .
* Answer and detail marks
Question
Answer
Mark
I
1.T 2.F 3.T 4.F 
0,25p for each 
5.mountain 6. his
0,25p for each
7.A 8.C 9.B 10.A
0,5p for four tence
II
11. A 12.C 13. A 14. A 15. B 
16. C 17. A 18. A 19. C 20. C
0,2p for each 
III
21. are playing 22. is going to visit 
23. watches 24. doesn’t live 
0,5p for each 
IV
25. She lives in the countryside in Vietnam.
26. It is warm and beatiful.
27. She often goes fishing in the fall.
28. She likes staying at home to watch t.v.
0,5p for each 
V
29. They are playing volleyball now
30. What do you do in your free time ?
31. She listens to music twice a week
32. I am going to visit Ha Long Bay
33. They never go camping because they don’t have a tent 
0,4p for each 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_o_4_tieng_anh_6.doc